Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 5898

Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?

  • A. Phi kim loại.
  • B. Nhiên liệu.
  • C. Kim loại màu.
  • D. Kim loại đen.
Câu 2
Mã câu hỏi: 5899

Ở trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 5900

Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là gì?

  • A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
  • B. dân số thế giới tăng nhanh.
  • C. thiên tai bất thường, đột ngột.
  • D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 5901

Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho ...........

  • A. băng hai cực tăng.
  • B. mực nước biển dâng.
  • C. sinh vật phong phú.
  • D. thiên tai bất thường.
Câu 5
Mã câu hỏi: 5902

Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

  • A. Tín phong.
  • B. Đông cực.
  • C. Tây ôn đới.
  • D. Gió mùa.
Câu 6
Mã câu hỏi: 5903

Ý nào không đúng về khí hậu đới nóng?

  • A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
  • B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
  • C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
  • D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 7
Mã câu hỏi: 5904

Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là khí gì?

  • A. Khí nitơ.
  • B. Khí cacbonic.
  • C. Oxi.
  • D. Hơi nước.
Câu 8
Mã câu hỏi: 5905

Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

  • A. Khối khí lục địa.
  • B. Khối khí đại dương.
  • C. Khối khí nguội.
  • D. Khối khí nóng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 5906

Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi bao nhiêu độ C?

  • A. 0,40
  • B. 0,80
  • C. 1,00
  • D. 0,60
Câu 10
Mã câu hỏi: 5907

Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

  • A. Cao nguyên.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Đồi.
  • D. Núi.
Câu 11
Mã câu hỏi: 5908

Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?

  • A. Xâm thực.
  • B. Bồi tụ.
  • C. Đứt gãy.
  • D. Nấm đá.
Câu 12
Mã câu hỏi: 5909

Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

  • A. Xói mòn.
  • B. Phong hoá.
  • C. Xâm thực.
  • D. Nâng lên.
Câu 13
Mã câu hỏi: 5910

Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây gì?

  • A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
  • B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
  • C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 5911

Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm nào?

  • A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
  • B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
  • C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
  • D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 5912

Biến đổi khí hậu là do tác động của .........

  • A. các thiên thạch rơi xuống.
  • B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
  • C. các thiên tai trong tự nhiên.
  • D. các hoạt động của con người.
Câu 16
Mã câu hỏi: 5913

Biến đổi khí hậu được coi là vấn đề của cá nhân hay tổ chức nào?

  • A. toàn thế giới.
  • B. mỗi quốc gia.
  • C. mỗi khu vực.
  • D. mỗi châu lục.
Câu 17
Mã câu hỏi: 5914

Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì .............

  • A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
  • B. tạo thành các đám mây.
  • C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
  • D. diễn ra sự ngưng tụ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 5915

Chọn câu trả lời đúng: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng .........

  • A. tăng.
  • B. không đổi.
  • C. giảm.
  • D. biến động.
Câu 19
Mã câu hỏi: 5916

Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

  • A. Tầng bình lưu.
  • B. Trên tầng bình lưu.
  • C. Tầng đối lưu.
  • D. Tầng ion nhiệt.
Câu 20
Mã câu hỏi: 5917

Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ đâu?

  • A. khí nitơ.
  • B. khí ôxi.
  • C. khí cacbonic.
  • D. hơi nước.
Câu 21
Mã câu hỏi: 5918

Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

  • A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
  • B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
  • C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
  • D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 22
Mã câu hỏi: 5919

Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?

  • A. Hang động caxtơ.
  • B. Các đỉnh núi cao.
  • C. Núi lửa, động đất.
  • D. Vực thẳm, hẻm vực.
Câu 23
Mã câu hỏi: 5920

Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
  • B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
  • C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
  • D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
Câu 24
Mã câu hỏi: 5921

Nội lực có xu hướng gì?

  • A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
  • B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
  • C. Tạo ra các dạng địa hình mới. 
  • D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 5922

Chính quyền đô hộ phương Bắc thực hiện việc chia Việt Nam thành các châu, quận rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc nhằm mục đích gì?

  • A. Xóa bỏ quốc gia – dân tộc Việt; dễ bề cai trị Việt Nam.
  • B. Phát triển văn hoá truyền thống của người Việt.
  • C. Khai hoá văn minh cho dân tộc Việt Nam.
  • D. Nô dịch và đồng hoá nhân dân Việt Nam.
Câu 26
Mã câu hỏi: 5923

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?

  • A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.
  • B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…
  • C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.
  • D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt rồi lập thành các ấp, trại.
Câu 27
Mã câu hỏi: 5924

Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu được gọi là gì?

  • A. Thái thú.
  • B. Lạc tướng.
  • C. Bồ chính.
  • D. Thứ sử.
Câu 28
Mã câu hỏi: 5925

Hoạt động kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là gì?

  • A. sản xuất thủ công nghiệp.
  • B. sản xuất nông nghiệp.
  • C. trao đổi, buôn bán qua đường biển.
  • D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.
Câu 29
Mã câu hỏi: 5926

Khác với truyền thuyết, khoa học lịch sử đã chứng minh nhà nước đầu tiên trong lịch sử Việt Nam ra đời cách ngày nay khoảng bao lâu?

  • A. 4000 năm.
  • B. 3500 năm.
  • C. 2700 năm.
  • D. 2000 năm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 5927

Kinh đô của nhà nước Văn Lang là gì?

  • A. Phong Châu (Vĩnh Phúc).
  • B. Phong Châu (Phú Thọ).
  • C. Cấm Khê (Hà Nội).
  • D. Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 31
Mã câu hỏi: 5928

Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa ...............

  • A. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
  • B. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.
  • C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
  • D. nông dân Việt Nam với quý tộc người Việt.
Câu 32
Mã câu hỏi: 5929

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?

  • A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.
  • B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…
  • C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.
  • D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt rồi lập thành các ấp, trại.
Câu 33
Mã câu hỏi: 5930

Dưới thời thuộc Đường, chức quan đứng đầu An Nam đô hộ phủ được gọi là gì?

  • A. Thái thú.
  • B. Huyện lệnh.
  • C. Tiết độ sứ.
  • D. Thứ sử.
Câu 34
Mã câu hỏi: 5931

Nghề thủ công nào dưới đây mới xuất hiện ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

  • A. Đúc đồng.
  • B. Thuộc da.
  • C. Rèn sắt.
  • D. Làm gốm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 5932

Người Việt cổ xăm mình nhằm mục đích gì?

  • A. xua đuổi tà ma.
  • B. tránh bị thủy quái làm hại.
  • C. dễ dàng săn bắt thú rừng.
  • D. hóa trang thành các vị thần.
Câu 36
Mã câu hỏi: 5933

Trong tổ chức bộ máy nhà nước của Văn Lang, đứng đầu các bộ là ai?

  • A. Hùng vương.
  • B. Lạc hầu.
  • C. Lạc tướng.
  • D. Bồ chính.
Câu 37
Mã câu hỏi: 5934

Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục thường ngày của phụ nữ thời Văn Lang – Âu Lạc?

  • A. Mặc váy.
  • B. Mặc áo xẻ giữa.
  • C. Mặc yếm che ngực.
  • D. Mặc áo dài, váy xòe.
Câu 38
Mã câu hỏi: 5935

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về đời sống tín ngưỡng của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

  • A. Thờ cúng tổ tiên.
  • B. Tục thờ thần – vua.
  • C. Thờ các vị thần tự nhiên.
  • D. Chôn cất người chết.
Câu 39
Mã câu hỏi: 5936

Sự tích Trầu cau và Bánh chưng, bánh giầy phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang, Âu Lạc?

  • A. Ăn trầu, gói bánh chưng, bánh giầy trong ngày lễ hội.
  • B. Nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội.
  • C. Lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên.
  • D. Trồng lúa nước và lấy đó làm lương thực chính
Câu 40
Mã câu hỏi: 5937

Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc là gì?

  • A. sản xuất thủ công nghiệp.
  • B. nông nghiệp trồng lúa nước.
  • C. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.
  • D. trao đổi, buôn bán qua đường biển.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ