Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - KNTT - Trường THCS Trần Quý Hai

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 5858

Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây?

  • A. Bốc hơi và nước rơi.
  • B. Bốc hơi và dòng chảy.
  • C. Thấm và nước rơi.
  • D. Nước rơi và dòng chảy.
Câu 2
Mã câu hỏi: 5859

Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

  • A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
  • B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
  • C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
  • D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 3
Mã câu hỏi: 5860

Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

  • A. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.
  • B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
  • C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
  • D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 5861

Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là gì?

  • A. bức xạ và lượng mưa.
  • B. độ ẩm và lượng mưa.
  • C. nhiệt độ và lượng mưa.
  • D. nhiệt độ và ánh sáng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 5862

Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

  • A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
  • B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
  • C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
  • D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 5863

Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do đâu?

  • A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
  • B. chuyển động của dòng khí xoáy.
  • C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
  • D. động đất ngầm dưới đáy biển.
Câu 7
Mã câu hỏi: 5864

Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?

  • A. Thủy sản.
  • B. Giao thông.
  • C. Du lịch.
  • D. Khoáng sản.
Câu 8
Mã câu hỏi: 5865

Nước ngọt trên Trái Đất không bao gồm có .........

  • A. nước mặt.
  • B. băng.
  • C. nước biển.
  • D. nước ngầm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 5866

Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là gì?

  • A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
  • B. số lượng sinh vật tăng.
  • C. mực nước ở sông tăng.
  • D. dân số ngày càng tăng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 5867

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới?

  • A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
  • B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
  • C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
  • D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.
Câu 11
Mã câu hỏi: 5868

Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

  • A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
  • B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
  • C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
  • D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 12
Mã câu hỏi: 5869

Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

  • A. Khối khí lục địa.
  • B. Khối khí đại dương.
  • C. Khối khí nguội.
  • D. Khối khí nóng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 5870

Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành gì?

  • A. nước.
  • B. sấm.
  • C. mưa.
  • D. mây.
Câu 14
Mã câu hỏi: 5871

Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ nào?

  • A. Ôn đới.
  • B. Xích đạo.
  • C. Hàn đới.
  • D. Nhiệt đới.
Câu 15
Mã câu hỏi: 5872

Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?

  • A. Dạng và hướng địa hình.
  • B. Độ cao và hướng sườn.
  • C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
  • D. Vị trí gần, xa đại dương.
Câu 16
Mã câu hỏi: 5873

Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là gì?

  • A. sinh vật.
  • B. đá mẹ.
  • C. địa hình.
  • D. khí hậu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 5874

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do đâu?

  • A. gió thổi.
  • B. núi lửa.
  • C. thủy triều.
  • D. động đất.
Câu 18
Mã câu hỏi: 5875

Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

  • A. Dòng biển.
  • B. Sóng ngầm.
  • C. Sóng biển.
  • D. Thủy triều.
Câu 19
Mã câu hỏi: 5876

Chi lưu là gì?

  • A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
  • B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
  • C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
  • D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 20
Mã câu hỏi: 5877

Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. biển và đại dương.
  • B. các dòng sông lớn.
  • C. ao, hồ, vũng vịnh.
  • D. băng hà, khí quyển.
Câu 21
Mã câu hỏi: 5878

Loại gió nào thổi thường xuyên ở khu vực đới nóng?

  • A. Tây ôn đới.
  • B. Gió mùa.
  • C. Tín phong.
  • D. Đông cực.
Câu 22
Mã câu hỏi: 5879

Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là từ đâu?

  • A. con người đốt nóng.
  • B. ánh sáng từ Mặt Trời.
  • C. các hoạt động công nghiệp.
  • D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 23
Mã câu hỏi: 5880

Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các thành phần của không khí là khí gì?

  • A. Khí nitơ.
  • B. Khí cacbonic.
  • C. Oxi.
  • D. Hơi nước.
Câu 24
Mã câu hỏi: 5881

Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

  • A. 3 tầng.
  • B. 4 tầng.
  • C. 2 tầng.
  • D. 5 tầng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 5882

Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc?

  • A. Thành Đại La.
  • B. Thành Cổ Loa.
  • C. Thành Luy Lâu.
  • D. Thành Tống Bình.
Câu 26
Mã câu hỏi: 5883

Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?

  • A. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán.
  • B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.
  • C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.
  • D. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt, bắt người Việt bỏ các tập tục lâu đời.
Câu 27
Mã câu hỏi: 5884

Sự tích “trầu cau” cho biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

  • A. Nguồn gốc của tục ăn trầu.
  • B. Người Việt cổ có tục xăm mình.
  • C. Tục làm bánh chưng trong dịp lễ tết.
  • D. Tục thờ cúng tổ tiên của người Việt cổ.
Câu 28
Mã câu hỏi: 5885

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văng Lang – Âu Lạc?

  • A. Nghề nông trồng lúa nước là ngành kinh tế chính.
  • B. Để tóc ngang vai, búi tó hoặc tết tóc kiểu đuôi sam.
  • C. Thuyền, bà là phương tiện đi lại chủ yếu của người dân.
  • D. Có tục thờ các vị thần trong tự nhiên, như: thần Sông, Núi…
Câu 29
Mã câu hỏi: 5886

Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tần của nhân dân Lạc Việt và Âu Việt?

  • A. Triệu Quang Phục.
  • B. Hai Bà Trưng.
  • C. Thục Phán.
  • D. Cao Lỗ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 5887

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?

  • A. Cả nước chia làm 15 bộ, đứng đầu là An Dương Vương.
  • B. Mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
  • C. Địa bàn chủ yếu ở vùng Nam Bộ của Việt Nam hiện nay.
  • D. Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
Câu 31
Mã câu hỏi: 5888

Kinh đô của nước Văn Lang đặt ở đâu?

  • A. Phong khê (Hà Nội).
  • B. Phong Châu (Phú Thọ).
  • C. Mê Linh (Hà Nội).
  • D. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
Câu 32
Mã câu hỏi: 5889

Nhà nước Văn Lang chia làm 15 bộ, đứng đầu liên minh 15 bộ là ai?

  • A. Hùng Vương.
  • B. Lạc hầu.
  • C. Lạc tướng.
  • D. Bồ chính.
Câu 33
Mã câu hỏi: 5890

Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?

  • A. Lạc hầu, địa chủ Hán.
  • B. Lạc dân, nông dân lệ thuộc. 
  • C. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.
  • D. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.
Câu 34
Mã câu hỏi: 5891

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?

  • A. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt để lập thành các ấp, trại.
  • B. Áp đặt tô thuế nặng nề, bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.
  • C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.
  • D. Chia Việt Nam thành các châu, quận rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.
Câu 35
Mã câu hỏi: 5892

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Âu Lạc?

  • A. Chưa có luật pháp và quân đội.
  • B. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
  • C. Hùng Vương đứng đầu đất nước.
  • D. Đóng đô ở Phong Châu (Phú Thọ).
Câu 36
Mã câu hỏi: 5893

Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc là gì?

  • A. sản xuất thủ công nghiệp.
  • B. trao đổi, buôn bán qua đường biển.
  • C. sản xuất nông nghiệp.
  • D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.
Câu 37
Mã câu hỏi: 5894

Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

  • A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
  • B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 38
Mã câu hỏi: 5895

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bộ máy tổ chức của nhà nước Văn Lang?

  • A. Vua Hùng đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.
  • B. Giúp việc cho Vua Hùng là Lạc hầu, Lạc tướng.
  • C. Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc hầu đứng đầu.
  • D. Bồ Chính (già làng) đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã).
Câu 39
Mã câu hỏi: 5896

Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?

  • A. thế kỉ VII TCN.
  • B. thế kỉ VII.
  • C. thế kỉ III TCN.
  • D. thế kỉ III.
Câu 40
Mã câu hỏi: 5897

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

  • A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.
  • B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.
  • C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…
  • D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ