Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?
A.
CuO, MgO
B.
Fe2O3, Na2O
C.
Fe2O3, CaO
D.
CaO, Na2O, MgO
Câu 2
Mã câu hỏi: 43187
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là
A.
sự cháy.
B.
sự oxi hóa chậm.
C.
sự tự bốc cháy.
D.
sự tỏa nhiệt.
Câu 3
Mã câu hỏi: 43188
Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
A.
Zn + HCl
B.
Fe + H2SO4
C.
Điện phân nước
D.
Khí dầu hỏa
Câu 4
Mã câu hỏi: 43189
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A.
CaO, CuO
B.
NaO, CaO
C.
NaO, CO3
D.
CuO, CO3
Câu 5
Mã câu hỏi: 43190
Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
A.
78%, 20%, 2%
B.
78%, 21%, 1%
C.
50%, 40%, 10%
D.
68%, 31%, 1%
Câu 6
Mã câu hỏi: 43191
Cho phản ứng: C + O2 →CO2. Phản ứng trên là:
A.
Phản ứng hóa hợp
B.
Phản ứng toả nhiệt
C.
Phản ứng cháy.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 43192
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
A.
16 gam.
B.
32 gam.
C.
64 gam.
D.
48 gam.
Câu 8
Mã câu hỏi: 43193
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
A.
Fe2O3
B.
H2
C.
Fe
D.
H2O
Câu 9
Mã câu hỏi: 43194
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
A.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
Câu 10
Mã câu hỏi: 43195
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A.
CO2
B.
SO2
C.
CuO
D.
CuS
Câu 11
Mã câu hỏi: 43196
Al2O3 có bazơ tương ứng là
A.
Al(OH)2.
B.
Al2(OH)3.
C.
AlOH.
D.
Al(OH)3.
Câu 12
Mã câu hỏi: 43197
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.
Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B.
Gốc photphat PO4 hoá trị II
C.
Gốc nitrat NO3 hoá trị III
D.
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 13
Mã câu hỏi: 43198
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B.
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C.
Là khí tan rất ít trong nước
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 43199
Công thức của bạc clorua là:
A.
AgCl2
B.
Ag2Cl
C.
Ag2Cl3
D.
AgCl
Câu 15
Mã câu hỏi: 43200
Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?
A.
Tàn đóm tắt ngay
B.
Không có hiện tượng gì
C.
Tàn đóm tắt dần
D.
Tàn đóm bùng cháy
Câu 16
Mã câu hỏi: 43201
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
A.
HNO3
B.
NaOH
C.
Ca(OH)2
D.
NaCl
Câu 17
Mã câu hỏi: 43202
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
A.
Đỏ
B.
Xanh
C.
Tím
D.
Không màu
Câu 18
Mã câu hỏi: 43203
Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. (Giải thích: Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%).
A.
13440 lit
B.
6720 lit
C.
4480 lit
D.
Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 43204
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
A.
KMnO4
B.
KClO3
C.
KNO3
D.
H2O2
Câu 20
Mã câu hỏi: 43205
Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
A.
112 (lít)
B.
11200 (lít)
C.
22400 (lít)
D.
22,4 (lít)
Câu 21
Mã câu hỏi: 43206
Khử hoàn toàn sắt (II) oxit bằng a(g) khí H2 thu được 5,6 gam sắt. Giá trị của a là:
A.
0,1 g
B.
0,2 g
C.
1g
D.
2 g
Câu 22
Mã câu hỏi: 43207
Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên với thể tích là
A.
2,24 lít.
B.
0,224 lít.
C.
22,4 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 23
Mã câu hỏi: 43208
Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na phản ứng
A.
9,2 gam
B.
4,6 gam
C.
2 gam
D.
9,6 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 43209
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
A.
11,7 gam.
B.
5,85 gam.
C.
4,68 gam.
D.
7,02 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 43210
Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là
A.
NO
B.
NO2
C.
CO2
D.
CO
Câu 26
Mã câu hỏi: 43211
Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A.
Fe, Cu, Mg
B.
Zn, Fe, Cu
C.
Zn, Fe, Al
D.
Fe, Zn, Ag
Câu 27
Mã câu hỏi: 43212
Oxit là
A.
Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
B.
Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C.
Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
D.
Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 43213
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A.
CO2
B.
O2
C.
N2
D.
H2
Câu 29
Mã câu hỏi: 43214
Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?
A.
CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
B.
ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
C.
FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
D.
SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O
Câu 30
Mã câu hỏi: 43215
Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là
A.
125 lit
B.
250 lít
C.
0,25 lít
D.
0,125 lít
Câu 31
Mã câu hỏi: 43216
Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A.
25%
B.
20%
C.
0,2%
D.
0,25%
Câu 32
Mã câu hỏi: 43217
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
A.
H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B.
HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C.
NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D.
H2S, HNO3, KOH, HCl
Câu 33
Mã câu hỏi: 43218
Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo
A.
H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B.
H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C.
Na2O, HNO3, KOH, HCl
D.
KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 34
Mã câu hỏi: 43219
Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là
A.
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B.
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
C.
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
D.
Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
Câu 35
Mã câu hỏi: 43220
Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A.
48,8%, 51,2%
B.
51,2%, 48,8%
C.
40%, 60%
D.
60%, 40%
Câu 36
Mã câu hỏi: 43221
Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là
A.
36,1 gam
B.
31,6 gam
C.
31,2 gam
D.
32,1 gam
Câu 37
Mã câu hỏi: 43222
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh
A.
SO2, K, K2O, CaO
B.
K, Ba, K2O, CaO
C.
Ca, CaO, SO2, P2O5
D.
BaO, P2O5, CaO, Na
Câu 38
Mã câu hỏi: 43223
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là
A.
20 gam và 130 gam
B.
15 gam và 135 gam
C.
16 gam và 134 gam
D.
24 gam và 126 gam
Câu 39
Mã câu hỏi: 43224
Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là
A.
0,1 mol
B.
0,15 mol
C.
0,125 mol
D.
0,2 mol
Câu 40
Mã câu hỏi: 43225
Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là
A.
Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B.
Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C.
Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
D.
Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2022 Trường THCS Long Sơn
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *