Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43146

Cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc).

  • A. 2,24l
  • B. 4,48l
  • C. 3,32l
  • D. 5,53l
Câu 2
Mã câu hỏi: 43147

Cho 13 g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl, khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành trong phản ứng này là

  • A. 20g
  • B. 20,2g
  • C. 20,4g
  • D. 20,6g
Câu 3
Mã câu hỏi: 43148

Cho 3,6 g một oxit sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 g một muối sắt clorua. Hãy xác định công thức phân tử của oxit sắt. 

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe2O
  • D. FeO3
Câu 4
Mã câu hỏi: 43149

Tính lượng natri hiđroxit thu được khi cho 0,3 mol natri tác dụng với nước :

  • A. 11g
  • B. 12g
  • C. 13g
  • D. 14g
Câu 5
Mã câu hỏi: 43150

Cho những hiện tượng sau: 

1) Mưa đá

2) Mặt trời mọc phía Đông, lặn phía Tây

3) Giấy quỳ tím khi nhúng vào dung dịch axit bị đổi thành màu đỏ. 

4) Khi đốt cháy than tổ ong (cũng như pháo) tỏa ra nhiều khí độc (CO2, SO2,…) gây ô nhiễm môi trường rất lớn.

Những hiện tượng vật lí là

  • A. 1,2
  • B. 2,4
  • C. 3,4
  • D. 1,4
Câu 6
Mã câu hỏi: 43151

Cho những oxit sau: SO2, K2O, Na2O, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:

  • A. SO2, CaO, K2O
  • B. K2O, N2O5, P2O5
  • C. Na2O, K2O, BaO
  • D. K2O, SO2, P2O5
Câu 7
Mã câu hỏi: 43152

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: 

  • A. Quỳ tím
  • B. Phenolphtalein 
  • C. Kim loại                 
  • D. Phi kim
Câu 8
Mã câu hỏi: 43153

Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2. Số muối là  

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 9
Mã câu hỏi: 43154

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa?  

  • A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3. 
  • B. NaHCO3, MgCO3, BaCO3.
  • C. NaOH, ZnCl2, FeCl2. 
  • D. NaCl, HNO3, BaSO4.
Câu 10
Mã câu hỏi: 43155

Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:  

  • A. S + O2 → SO2 (to)
  • B.  4P + 5O2 → 2P2O(to)
  • C. C + O2 → CO(to)
  • D. 3Fe + 2O2 → Fe3O(to)
Câu 11
Mã câu hỏi: 43156

Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

  • A. 16 gam
  • B. 32 gam
  • C. 48 gam
  • D. 64 gam
Câu 12
Mã câu hỏi: 43157

Chất nào sau đây cháy mạnh trong khí oxi, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu?

  • A. Fe
  • B. CH4
  • C. H2
  • D. P
Câu 13
Mã câu hỏi: 43158

Khi đốt cháy mẫu dây sắt trong bình đựng khí oxi, dây sắt cháy mạnh, sáng chói, tạo ra:

  • A. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đỏ là sắt (III) oxit.
  • B. Các hạt nhỏ nóng chảy màu đỏ là oxit sắt từ.
  • C. Các hạt nhỏ nóng chảy màu xám là sắt (III) oxit.
  • D. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đen là sắt từ oxit.
Câu 14
Mã câu hỏi: 43159

Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?  

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Điện phân nước.
  • C. Điện phân dung dịch NaOH.
  • D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 15
Mã câu hỏi: 43160

Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

  • A. CaCO3.
  • B. H2O.
  • C. KMnO4.                 
  • D. KClO3
Câu 16
Mã câu hỏi: 43161

Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu

  • A. 15,4 gam.               
  • B. 16 gam.                  
  • C. 14,2 gam.              
  • D. 13,3 gam.
Câu 17
Mã câu hỏi: 43162

 Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chât nào còn dư, chất nào hết?

  • A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
  • B. P hết, O2 dư.
  • C. Cả 2 chất vừa đủ. 
  • D. Tất cả đều sai.
Câu 18
Mã câu hỏi: 43163

Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?  

  • A. 183,75 gam
  • B. 122,5 gam
  • C. 147 gam                 
  • D. 196 gam.
Câu 19
Mã câu hỏi: 43164

Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)

  • A. 43904 lít.
  • B. 49388 lít.               
  • C. 43988 lít.               
  • D. 44904 lít
Câu 20
Mã câu hỏi: 43165

Đốt cháy hỗn hợp khí gồm có CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Hãy tính khối lượng H2 trong hỗn hợp khí?

  • A. 0,6g
  • B. 0,5g
  • C. 0,8g
  • D. 0,7g
Câu 21
Mã câu hỏi: 43166

Tính m1 + m2 + mbiết đốt cháy hoàn toàn m1 gam khí etilen (C2H4) cần 7,392 lít khí oxi (đktc), thu được m2 gam khí CO2 và m3 gam khí H2O. 

  • A. 15,47 gam
  • B. 16,72 gam.
  • C. 13,67 gam
  • D. 12,7 gam
Câu 22
Mã câu hỏi: 43167

Hãy xác định số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?

  • A. 0,64 gam
  • B. 0,32 gam
  • C. 0,16 gam
  • D. 1,6 gam
Câu 23
Mã câu hỏi: 43168

Tên của Fe2O3 ?

  • A. Sắt oxit.
  • B. Sắt (II) oxit.
  • C. Sắt (III) oxit.
  • D. Sắt từ oxit.
Câu 24
Mã câu hỏi: 43169

Đốt cháy photpho trong lọ khí oxi, thu được sản phẩm thuộc loại oxit nào?

  • A. Oxit lưỡng tính
  • B. Oxit trung tính
  • C. Oxit axit
  • D. Oxit bazo
Câu 25
Mã câu hỏi: 43170

Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất:

  • A. KClO3           
  • B. KMnO4
  • C. KNO3       
  • D. H2O2
Câu 26
Mã câu hỏi: 43171

Trong phòng thí nghiệm có 1 lớp học có 6 nhóm học sinh cần điều chế O2 từ hóa chất KClO3 để làm thí nghiệm. Mỗi nhóm cần thu 2 bình khí oxi, mỗi bình chứa 280 ml. Khối lượng KClO3 cần dùng là bao nhiêu? Biết các khí đo được ở đktc.

  • A. 2,04 gam     
  • B. 12,25 gam     
  • C. 18,375 gam                       
  • D. 21,75 gam
Câu 27
Mã câu hỏi: 43172

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al. Tính thể tích oxi cần dùng.

  • A. 3,32l
  • B. 2,24l
  • C. 3,36l
  • D. 4,48l
Câu 28
Mã câu hỏi: 43173

Cho các chất sau: FeO (1), KClO3 (2), KMnO4 (3), CaCO3 (4), không khí (5), H2O (6). Những chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?  

  • A. 2, 3
  • B. 2, 3, 5, 6
  • C. 1, 2, 3, 5
  • D. 2, 3, 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 43174

Thí nghiệm nung nóng mạnh Thuốc tím trong ống nghiệm sau đó đưa tàn đỏ que diêm vào miệng ống nghiệm có hiện tượng:

  • A. Tàn đỏ tắt.   
  • B. Tàn đỏ nổ to.
  • C. Tàn đỏ giữ nguyên.
  • D. Tàn đỏ bùng sáng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 43175

Tính m oxit thu được khi đốt 3,1 gam photpho ?

  • A. 7,1 gam.
  • B. 4,8 gam.
  • C. 6,8 gam.
  • D. 4,9 gam.
Câu 31
Mã câu hỏi: 43176

Tính m oxi tham gia phản ứng khi cho 7,5 gam hai kim loại là Al và Mg thấy thu được 13,1 gam oxit. 

  • A. 5,6 gam.
  • B. 6,5 gam.
  • C. 2,8 gam.
  • D. 6,4 gam.
Câu 32
Mã câu hỏi: 43177

Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?

  • A. 94,6 %
  • B. 97,2 %
  • C. 95,7 %
  • D. 89,7 %
Câu 33
Mã câu hỏi: 43178

Điều giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm?

  • A. Phát sáng
  • B. Cháy
  • C. Tỏa nhiệt
  • D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
Câu 34
Mã câu hỏi: 43179

Cho 8 gam CuO tác dụng với 1,12 lít khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A. 0,64
  • B. 6,4
  • C. 7,2
  • D. 0,72
Câu 35
Mã câu hỏi: 43180

Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lít khí oxi (đktc)?

  • A. 4,5g
  • B. 7g
  • C. 5,6g
  • D. 8,9g
Câu 36
Mã câu hỏi: 43181

Khử 50 g hỗn hợp đồng(II) oxit và sắt(II) oxit bằng khí hiđro. Tính thể tích khí hiđro cần dùng, biết rằng trong hỗn hợp, đồng(II) oxit chiếm 20% về khối lượng. 

  • A. 15,334 (lít).
  • B. 16,334 (lít).
  • C. 14,334 (lít).
  • D. 13,334 (lít).
Câu 37
Mã câu hỏi: 43182

Phương trình hóa học sau: Zn + FeSO→ ZnSO4 + Fe

Nguyên tử của đơn chất Zn đã thay thế nguyên tử nào của muối FeSO4?

  • A. Zn
  • B. S
  • C. O
  • D. Fe
Câu 38
Mã câu hỏi: 43183

Vì sao khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, ta phải đặt bình đứng, miệng bình hướng xuống?

  • A. Vì hidro tan rất ít trong nước
  • B. Vì hidro tan nhiều trong nước
  • C. Vì hidro nhẹ hơn không khí
  • D. Vì hidro nặng hơn không khí
Câu 39
Mã câu hỏi: 43184

Tính mNa cần để tác dụng với nước để thu được 4,48(l) khí?

  • A. 9,2g
  • B. 4,6g
  • C. 2g
  • D. 9,6g
Câu 40
Mã câu hỏi: 43185

Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ và khi hóa hợp với hidro tạo axit nitric. 

  • A. NO2
  • B. N2O3
  • C. N2O
  • D. N2O5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ