Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43026

Câu nào sai nói về axit?

  • A. Axit luôn chứa nguyên tử H
  • B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric
  • C. BaCO3 là muối tan
  • D. NaOH bazo tan
Câu 2
Mã câu hỏi: 43027

Điền vào dấu "..."

............là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.

  • A. Phản ứng hoá hợp
  • B. Phản ứng toả nhiệt
  • C. Phản ứng phân huỷ
  • D. Sự cháy
Câu 3
Mã câu hỏi: 43028

Hãy cho biết có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240g SO3 tác dụng với H2O?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 43029

Cho các hợp chất KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho những hợp chất trên là bazo?

  • A. Fe2O3, CuO 
  • B. H3PO4, HNO3
  • C. KOH, Zn(OH)2 
  • D. ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Câu 5
Mã câu hỏi: 43030

Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của kali photphat?

  • A. K3(PO4)2
  • B. K2PO4
  • C. K3PO4
  • D. KPO4
Câu 6
Mã câu hỏi: 43031

Hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro bằng thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Cho tác dụng với kim loại
  • B. Cho tác dụng với phi kim
  • C. Cho tác dụng với axit
  • D. Cho tác dụng với muối
Câu 7
Mã câu hỏi: 43032

Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. 

  • A. FeO
  • B. Fe3O4
  • C. Fe2O3
  • D. FeO2
Câu 8
Mã câu hỏi: 43033

Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 43034

Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?

  • A. dung dịch NaOH.    
  • B. dung dịch CuSO4.
  • C. dung dịch HCl. 
  • D. khí H2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 43035

Cho 5,85 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Kim loại M là

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. K
  • D. Li
Câu 11
Mã câu hỏi: 43036

Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng Na đã tham gia phản ứng?

  • A. 9,2g
  • B. 4,6g
  • C. 2,2g
  • D. 9,6g
Câu 12
Mã câu hỏi: 43037

Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?

  • A. Ba
  • B. Ca
  • C. Na
  • D. Cu
Câu 13
Mã câu hỏi: 43038

Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được?

  • A. 5,3%
  • B. 5,4%
  • C. 3,5%
  • D. 4,5%
Câu 14
Mã câu hỏi: 43039

Cho một hỗn hợp chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng hết với một lượng nước dư. Tính thể tích khí hidro thu được

  • A. 3,36 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 7,72 lít
  • D. 8,96 lít
Câu 15
Mã câu hỏi: 43040

Tính m sắt (III) oxit đã phản ứng để thu được 11,2 g sắt?

  • A. 14 gam
  • B. 16 gam
  • C. 10 gam
  • D. 9 gam
Câu 16
Mã câu hỏi: 43041

Hãy tính mO2 dùng để đốt 2,7 gam bột Al trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit?

  • A. 2,7 gam
  • B. 5,4 gam
  • C. 2,4 gam
  • D. 3,2 gam
Câu 17
Mã câu hỏi: 43042

Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:  

  • A. S + O2 → SO2 (to)
  • B.  4P + 5O2 → 2P2O(to)
  • C. C + O2 → CO(to)
  • D. 3Fe + 2O2 → Fe3O(to)
Câu 18
Mã câu hỏi: 43043

Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

  • A. 16 gam
  • B. 32 gam
  • C. 48 gam
  • D. 64 gam
Câu 19
Mã câu hỏi: 43044

Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

  • A. CaCO3.
  • B. H2O.
  • C. KMnO4.                 
  • D. KClO3
Câu 20
Mã câu hỏi: 43045

Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5.  Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu

  • A. 15,4 gam.               
  • B. 16 gam.                  
  • C. 14,2 gam.              
  • D. 13,3 gam.
Câu 21
Mã câu hỏi: 43046

 Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chât nào còn dư, chất nào hết?

  • A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
  • B. P hết, O2 dư.
  • C. Cả 2 chất vừa đủ. 
  • D. Tất cả đều sai.
Câu 22
Mã câu hỏi: 43047

Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?  

  • A. 183,75 gam
  • B. 122,5 gam
  • C. 147 gam                 
  • D. 196 gam.
Câu 23
Mã câu hỏi: 43048

Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)

  • A. 43904 lít.
  • B. 49388 lít.               
  • C. 43988 lít.               
  • D. 44904 lít
Câu 24
Mã câu hỏi: 43049

Em hãy nêu sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ).

  • A. CO2.
  • B. H2O.
  • C. CO2 và H2O.
  • D. CO2 , H2O và O2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 43050

Tính m chất tạo thành khi cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 50 gam H2O ?

  • A. 45,32 gam
  • B. 55,68 gam.
  • C. 23,67 gam
  • D. 30,54 gam
Câu 26
Mã câu hỏi: 43051

Đốt cháy hoàn toàn 12,25g KClO3 thu được khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 5,6 lít
  • D. 6,72 lít
Câu 27
Mã câu hỏi: 43052

Khi đun nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo ra là gì?

  • A. K2MnO4, O2
  • B. MnO2, O2
  • C. KMnO4, MnO2, O2
  • D. K2MnO4, MnO2, O2
Câu 28
Mã câu hỏi: 43053

Xác định số gam kali nitrat (KNO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc)?

  • A. 12,25g
  • B. 24,5g
  • C. 30,3g
  • D. 60,6g
Câu 29
Mã câu hỏi: 43054

Cho các phản ứng sau:

1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

2) CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Cu + H2O

3) 2KNO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2KNO2 + O2 ↑

4) 2Fe(OH)3\(\xrightarrow{{{t^o}}}\)  Fe2O3 + 3H2O

5) CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2↑ + 2H2O

Số phản ứng phân hủy là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 43055

Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

  • A. KMnO4.
  • B. NaHCO3.
  • C. (NH4)2SO4.
  • D. CaCO3.
Câu 31
Mã câu hỏi: 43056

Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?

  • A. KMnO4
  • B. KClO3
  • C. KNO3
  • D. Không khí
Câu 32
Mã câu hỏi: 43057

Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?

  • A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
  • B. Khí oxi nặng hơn không khí.
  • C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.
  • D. Khí oxi ít tan trong nước.
Câu 33
Mã câu hỏi: 43058

Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?

  • A. Khí oxi tan trong nước.
  • B. Khí oxi ít tan trong nước.
  • C. Khí oxi khó hóa lỏng.
  • D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 34
Mã câu hỏi: 43059

Oxi nặng hơn không khí mấy lần?

  • A. 1,1 lần.
  • B. 0,55 lần.
  • C. 0,90625 lần.
  • D. 1,8125 lần.
Câu 35
Mã câu hỏi: 43060

Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?

  • A. 94,6 %
  • B. 97,2 %
  • C. 95,7 %
  • D. 89,7 %
Câu 36
Mã câu hỏi: 43061

Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?

  • A. 94,6 %
  • B. 97,2 %
  • C. 95,7 %
  • D. 89,7 %
Câu 37
Mã câu hỏi: 43062

Cách để dập tắt sự cháy?

  • A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
  • B. Cách li chất cháy với oxi.
  • C. Quạt.
  • D. A và B đều đúng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 43063

8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có bao nhiêu gam chất rắn?

  • A. 0,64 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 4 gam
  • D. Không xác định được
Câu 39
Mã câu hỏi: 43064

Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) bao nhiêu?

  • A. 42 lít và 21 lít.        
  • B. 42 lít và 42 lít.
  • C. 10,5 lít và 21 lít.      
  • D. 21 lít và 21 lít.
Câu 40
Mã câu hỏi: 43065

Hãy tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít khí oxi?

  • A. 4,5
  • B. 5,6
  • C. 7,2
  • D. 3,4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ