Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43066

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất:       

  • A. Khí oxi tan trong nước  
  • B. Khí oxi ít tan trong nước   
  • C. Khí oxi khó hóa lỏng  
  • D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 2
Mã câu hỏi: 43067

Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

  • A. CaO, CuO 
  • B. NaO, CaO 
  • C. NaO, CO3               
  • D. CuO, CO3
Câu 3
Mã câu hỏi: 43068

Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:      

  • A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị 
  • B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí 
  • C. Là khí tan rất ít trong nước 
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 43069

Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử?       

  • A. chất oxi hóa.   
  • B. chất khử. 
  • C. chất xúc tác.      
  • D. chất môi trường.
Câu 5
Mã câu hỏi: 43070

Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

  • A. Zn + HCl 
  • B. Fe + H2SO4 
  • C. Điện phân nước                  
  • D. Khí dầu hỏa
Câu 6
Mã câu hỏi: 43071

Cách đọc tên nào sau đây sai?

  • A. CO2: cacbon (II) oxit 
  • B. CuO: đồng (II) oxit
  • C. FeO: sắt (II) oxit 
  • D. CaO: canxi oxit
Câu 7
Mã câu hỏi: 43072

Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? 

  • A. Sự quang hợp của cây xanh  
  • B. Sự cháy của than, củi, bếp ga    
  • C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt   
  • D. Sự hô hấp của động vật
Câu 8
Mã câu hỏi: 43073

Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

  • A. NO2 
  • B. N2O3 
  • C. N2O       
  • D. N2O5
Câu 9
Mã câu hỏi: 43074

Trong các câu sau, câu nào sai?    

  • A. Oxygen nặng hơn không khí.   
  • B. Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.  
  • C. Oxygen tan nhiều trong nước.  
  • D. Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 10
Mã câu hỏi: 43075

Dẫn 4,48 lít khí H2 (đktc) qua đồng (II) oxit thu được m gam kim loại. Giá trị m là

  • A. 6,40.
  • B. 9,60.
  • C. 12,8.
  • D. 19,2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 43076

Thành phần của không khí gồm những khí gì?    

  • A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. 
  • B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. 
  • C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. 
  • D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 12
Mã câu hỏi: 43077

Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là

  • A. natri sunfat. 
  • B. natri sunfit. 
  • C. sunfat natri.                        
  • D. natri sunfuric.
Câu 13
Mã câu hỏi: 43078

Tên gọi của axit HClO3 là

  • A. Axit pecloric     
  • B. Axit clohidric
  • C. Axit clorơ   
  • D. Axit cloric
Câu 14
Mã câu hỏi: 43079

Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

  • A. Fe2O3 
  • B. H2           
  • C. Fe
  • D. H2O
Câu 15
Mã câu hỏi: 43080

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

  • A. 2KClO3  → 2KCl + 3O2.
  • B. SO3 + H2O  → H2SO4.
  • C. Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.            
  • D. Fe3O4 + 4H2  → 3Fe + 4H2O.
Câu 16
Mã câu hỏi: 43081

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ

  • A. HCl, H2SO4, HNO3, NaOH.
  • B. HCl, H2SO4, HNO3, HBr
  • C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
  • D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, H2SO4
Câu 17
Mã câu hỏi: 43082

Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?   

  • A. Đỏ   
  • B. Xanh   
  • C. Tím               
  • D. Không màu
Câu 18
Mã câu hỏi: 43083

Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là    

  • A. Mono.  
  • B. Tri.   
  • C. Tetra.       
  • D. Đi.
Câu 19
Mã câu hỏi: 43084

Đốt cháy m1 gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12,15 gam ZnO. Hòa tan toàn bộ lượng ZnO ở trên vào dung dịch chứa m2 gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là ZnCl2 và nước. Tính m1 + m2

  • A. 20,7 gam.
  • B. 10,95 gam.
  • C. 9,75 gam.               
  • D. 10,35 gam
Câu 20
Mã câu hỏi: 43085

Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:

  • A. Cung cấp thêm khí CO2       
  • B. Cung cấp thêm khí O2
  • C. Cung cấp thêm khí N2          
  • D. Cung cấp thêm khí H2
Câu 21
Mã câu hỏi: 43086

Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.

  • A. SO3
  • B. SO4.
  • C. SO2.       
  • D. SO.
Câu 22
Mã câu hỏi: 43087

Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí

  • A. 112 (lít)  
  • B. 11200 (lít) 
  • C. 22400 (lít)     
  • D. 22,4 (lít)
Câu 23
Mã câu hỏi: 43088

Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

  • A. Fe2O3 
  • B. H2         
  • C. Fe
  • D. H2O
Câu 24
Mã câu hỏi: 43089

Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

  • A. 16 gam.
  • B. 32 gam.
  • C. 64 gam.                  
  • D. 48 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 43090

Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng toả nhiệt
  • C. Phản ứng cháy.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 43091

Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:    

  • A. 78%, 20%, 2%   
  • B. 78%, 21%, 1%  
  • C. 50%, 40%, 10%        
  • D. 68%, 31%, 1%
Câu 27
Mã câu hỏi: 43092

Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

  • A. CaO, CuO 
  • B. NaO, CaO 
  • C. NaO, CO3               
  • D. CuO, CO3
Câu 28
Mã câu hỏi: 43093

Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là   

  • A. Chất gây nghiện   
  • B. Dung môi 
  • C. Chất tan  
  • D. Chất tạo màu
Câu 29
Mã câu hỏi: 43094

Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

  • A. NO2 
  • B. N2O3 
  • C. N2O       
  • D. N2O5
Câu 30
Mã câu hỏi: 43095

Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:    

  • A. yếu      
  • B. rất yếu        
  • C. bình thường           
  • D. mạnh
Câu 31
Mã câu hỏi: 43096

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

  • A. CO2 
  • B. SO2 
  • C. CuO                  
  • D. CuS
Câu 32
Mã câu hỏi: 43097

Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

  • A. KMnO4, KClO3, KNO3.
  • B. CaCO3, KClO3, KNO3.
  • C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
  • D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
Câu 33
Mã câu hỏi: 43098

Sự cháy là:    

  • A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng         
  • B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng  
  • C. Sự oxi hóa nhưng không phát sáng       
  • D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
Câu 34
Mã câu hỏi: 43099

Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:    

  • A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới  
  • B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới  
  • C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới  
  • D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
Câu 35
Mã câu hỏi: 43100

Công thức của bạc clorua là:

  • A. AgCl2 
  • B. Ag2Cl 
  • C. Ag2Cl3                    
  • D. AgCl
Câu 36
Mã câu hỏi: 43101

Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là

  • A. muối NaCl. 
  • B. nước. 
  • C. muối NaCl và nước.     
  • D. dung dịch nước muối thu được.
Câu 37
Mã câu hỏi: 43102

Axit tương ứng của oxit axit SO2 là

  • A. H2SO3
  • B. H2SO4.                       
  • C. HSO3.              
  • D. SO3.2H2O.
Câu 38
Mã câu hỏi: 43103

Chọn câu sai:

  • A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
  • B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
  • C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
  • D. Công thức hóa học của axit dạng Hn
Câu 39
Mã câu hỏi: 43104

Al2O3 có bazơ tương ứng là

  • A. Al(OH)2
  • B. Al2(OH)3
  • C. AlOH.                    
  • D. Al(OH)3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 43105

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

  • A. 2KClO3  → 2KCl + 3O2.
  • B. SO3 + H2O  → H2SO4.
  • C. Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.            
  • D. Fe3O4 + 4H2  → 3Fe + 4H2O.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ