Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất:
A.
Khí oxi tan trong nước
B.
Khí oxi ít tan trong nước
C.
Khí oxi khó hóa lỏng
D.
Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 2
Mã câu hỏi: 43067
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A.
CaO, CuO
B.
NaO, CaO
C.
NaO, CO3
D.
CuO, CO3
Câu 3
Mã câu hỏi: 43068
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B.
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C.
Là khí tan rất ít trong nước
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 43069
Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử?
A.
chất oxi hóa.
B.
chất khử.
C.
chất xúc tác.
D.
chất môi trường.
Câu 5
Mã câu hỏi: 43070
Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
A.
Zn + HCl
B.
Fe + H2SO4
C.
Điện phân nước
D.
Khí dầu hỏa
Câu 6
Mã câu hỏi: 43071
Cách đọc tên nào sau đây sai?
A.
CO2: cacbon (II) oxit
B.
CuO: đồng (II) oxit
C.
FeO: sắt (II) oxit
D.
CaO: canxi oxit
Câu 7
Mã câu hỏi: 43072
Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A.
Sự quang hợp của cây xanh
B.
Sự cháy của than, củi, bếp ga
C.
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
D.
Sự hô hấp của động vật
Câu 8
Mã câu hỏi: 43073
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
A.
NO2
B.
N2O3
C.
N2O
D.
N2O5
Câu 9
Mã câu hỏi: 43074
Trong các câu sau, câu nào sai?
A.
Oxygen nặng hơn không khí.
B.
Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C.
Oxygen tan nhiều trong nước.
D.
Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 10
Mã câu hỏi: 43075
Dẫn 4,48 lít khí H2 (đktc) qua đồng (II) oxit thu được m gam kim loại. Giá trị m là
A.
6,40.
B.
9,60.
C.
12,8.
D.
19,2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 43076
Thành phần của không khí gồm những khí gì?
A.
20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B.
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C.
1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D.
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 12
Mã câu hỏi: 43077
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là
A.
natri sunfat.
B.
natri sunfit.
C.
sunfat natri.
D.
natri sunfuric.
Câu 13
Mã câu hỏi: 43078
Tên gọi của axit HClO3 là
A.
Axit pecloric
B.
Axit clohidric
C.
Axit clorơ
D.
Axit cloric
Câu 14
Mã câu hỏi: 43079
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
A.
Fe2O3
B.
H2
C.
Fe
D.
H2O
Câu 15
Mã câu hỏi: 43080
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A.
2KClO3 → 2KCl + 3O2.
B.
SO3 + H2O → H2SO4.
C.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
D.
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
Câu 16
Mã câu hỏi: 43081
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ
A.
HCl, H2SO4, HNO3, NaOH.
B.
HCl, H2SO4, HNO3, HBr
C.
NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
D.
NaOH, KOH, Ca(OH)2, H2SO4
Câu 17
Mã câu hỏi: 43082
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
A.
Đỏ
B.
Xanh
C.
Tím
D.
Không màu
Câu 18
Mã câu hỏi: 43083
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là
A.
Mono.
B.
Tri.
C.
Tetra.
D.
Đi.
Câu 19
Mã câu hỏi: 43084
Đốt cháy m1 gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12,15 gam ZnO. Hòa tan toàn bộ lượng ZnO ở trên vào dung dịch chứa m2 gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là ZnCl2 và nước. Tính m1 + m2
A.
20,7 gam.
B.
10,95 gam.
C.
9,75 gam.
D.
10,35 gam
Câu 20
Mã câu hỏi: 43085
Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:
A.
Cung cấp thêm khí CO2
B.
Cung cấp thêm khí O2
C.
Cung cấp thêm khí N2
D.
Cung cấp thêm khí H2
Câu 21
Mã câu hỏi: 43086
Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
A.
SO3.
B.
SO4.
C.
SO2.
D.
SO.
Câu 22
Mã câu hỏi: 43087
Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
A.
112 (lít)
B.
11200 (lít)
C.
22400 (lít)
D.
22,4 (lít)
Câu 23
Mã câu hỏi: 43088
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
A.
Fe2O3
B.
H2
C.
Fe
D.
H2O
Câu 24
Mã câu hỏi: 43089
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
A.
16 gam.
B.
32 gam.
C.
64 gam.
D.
48 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 43090
Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
A.
Phản ứng hóa hợp
B.
Phản ứng toả nhiệt
C.
Phản ứng cháy.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 43091
Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
A.
78%, 20%, 2%
B.
78%, 21%, 1%
C.
50%, 40%, 10%
D.
68%, 31%, 1%
Câu 27
Mã câu hỏi: 43092
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A.
CaO, CuO
B.
NaO, CaO
C.
NaO, CO3
D.
CuO, CO3
Câu 28
Mã câu hỏi: 43093
Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là
A.
Chất gây nghiện
B.
Dung môi
C.
Chất tan
D.
Chất tạo màu
Câu 29
Mã câu hỏi: 43094
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
A.
NO2
B.
N2O3
C.
N2O
D.
N2O5
Câu 30
Mã câu hỏi: 43095
Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:
A.
yếu
B.
rất yếu
C.
bình thường
D.
mạnh
Câu 31
Mã câu hỏi: 43096
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A.
CO2
B.
SO2
C.
CuO
D.
CuS
Câu 32
Mã câu hỏi: 43097
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A.
KMnO4, KClO3, KNO3.
B.
CaCO3, KClO3, KNO3.
C.
K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D.
KMnO4, FeCO3, CaSO4.
Câu 33
Mã câu hỏi: 43098
Sự cháy là:
A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
B.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
C.
Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
D.
Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
Câu 34
Mã câu hỏi: 43099
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
A.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
Câu 35
Mã câu hỏi: 43100
Công thức của bạc clorua là:
A.
AgCl2
B.
Ag2Cl
C.
Ag2Cl3
D.
AgCl
Câu 36
Mã câu hỏi: 43101
Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
A.
muối NaCl.
B.
nước.
C.
muối NaCl và nước.
D.
dung dịch nước muối thu được.
Câu 37
Mã câu hỏi: 43102
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
A.
H2SO3.
B.
H2SO4.
C.
HSO3.
D.
SO3.2H2O.
Câu 38
Mã câu hỏi: 43103
Chọn câu sai:
A.
Axit luôn chứa nguyên tử H.
B.
Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
C.
Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
D.
Công thức hóa học của axit dạng Hn
Câu 39
Mã câu hỏi: 43104
Al2O3 có bazơ tương ứng là
A.
Al(OH)2.
B.
Al2(OH)3.
C.
AlOH.
D.
Al(OH)3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 43105
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A.
2KClO3 → 2KCl + 3O2.
B.
SO3 + H2O → H2SO4.
C.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
D.
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *