Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43106

Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là       

  • A. có kết tủa trắng.  
  • B. có thoát khí màu nâu đỏ.    
  • C. dung dịch có màu xanh lam.  
  • D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
Câu 2
Mã câu hỏi: 43107

Tên gọi của axit HClO3 là

  • A. Axit pecloric     
  • B. Axit clohidric
  • C. Axit clorơ   
  • D. Axit cloric
Câu 3
Mã câu hỏi: 43108

Sự oxi hóa chậm là:    

  • A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. 
  • B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.      
  • C. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.
  • D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 43109

Khử 4 gam Đồng (II) oxit bằng hidro. Số gam đồng thu được là

  • A. 1,6 g 
  • B. 3.2 g     
  • C. 6,4 g       
  • D. 2,5 g
Câu 5
Mã câu hỏi: 43110

Axit nitric là tên gọi của axit nào sau đây?

  • A. H3PO4
  • B. HNO3
  • C. HNO2.        
  • D. H2SO3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 43111

Công thức hóa học của muối nhôm clorua là

  • A. AlCl. 
  • B. Al3Cl. 
  • C. AlCl3.      
  • D. Al3Cl2.
Câu 7
Mã câu hỏi: 43112

Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

  • A. CaO, CuO 
  • B. NaO, CaO 
  • C. NaO, CO3               
  • D. CuO, CO3
Câu 8
Mã câu hỏi: 43113

Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

  • A. KMnO4, KClO3, KNO3.
  • B. CaCO3, KClO3, KNO3.
  • C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
  • D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
Câu 9
Mã câu hỏi: 43114

Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:   

  • A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại. 
  • B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac 
  • C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước 
  • D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
Câu 10
Mã câu hỏi: 43115

Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Điện phân nước.
  • C. Điện phân dung dịch NaOH.
  • D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 43116

Cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là   

  • A. cây nến cháy sáng chói.  
  • B. cây nến cháy bình thường.  
  • C. cây nến bị tắt ngay.   
  • D. cây nến cháy một lúc rồi tắt dần.
Câu 12
Mã câu hỏi: 43117

 Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?        

  • A. Đỏ   
  • B. Xanh  
  • C. Tím             
  • D. Không màu
Câu 13
Mã câu hỏi: 43118

Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào?       

  • A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi  
  • B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi 
  • C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi  
  • D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
Câu 14
Mã câu hỏi: 43119

Tên gọi của Al(OH)3 là:

  • A. Nhôm (III) hidroxit.
  • B. Nhôm hidroxit.
  • C. Nhôm (III) oxit.          
  • D. Nhôm oxit.
Câu 15
Mã câu hỏi: 43120

Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 43121

Chọn đáp án sai:       

  • A. Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.     
  • B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.    
  • C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.
  • D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Câu 17
Mã câu hỏi: 43122

Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

  • A. P2O5, CaO, CuO, BaO 
  • B. BaO, SO2, CO2
  • C. CaO, CuO, BaO 
  • D. SO2, CO2, P2O5
Câu 18
Mã câu hỏi: 43123

Mỗi giờ 1 người lớn trung bình hít vào 0,5 m3 không khí, cơ thể giữ lại 1/3 lượng oxi có trong đó. Vậy thực tế trong 1 ngày đêm, cơ thể người cần 1 lượng khí oxi là:

  • A. 4 m3
  • B. 12 m3
  • C. 0,8 m3
  • D. 6 m3
Câu 19
Mã câu hỏi: 43124

Đốt cháy m1 gam nhôm bằng 6,72 lít khí oxi (đktc) vừa đủ, thu được mgam Al2O3. Hòa tan toàn bộ lượng Al2Oở trên vào dung dịch chứa m3 gam H2SO4 vừa đủ thu được sản phẩm là Al2(SO4)3 và H2O. Tính m1 + m+ m3

  • A. 70 gam.
  • B. 80 gam.
  • C. 90 gam.      
  • D. 60 gam.
Câu 20
Mã câu hỏi: 43125

Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại M chỉ cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4. M là

  • A. Fe.      
  • B. Zn           
  • C. Cu.         
  • D. Mg.
Câu 21
Mã câu hỏi: 43126

Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

  • A. Fe2O3 
  • B. H2          
  • C. Fe
  • D. H2O
Câu 22
Mã câu hỏi: 43127

Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

  • A. 16 gam.
  • B. 32 gam.
  • C. 64 gam.         
  • D. 48 gam.
Câu 23
Mã câu hỏi: 43128

Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng toả nhiệt
  • C. Phản ứng cháy.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 43129

Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:

  • A. 78%, 20%, 2%       
  • B. 78%, 21%, 1%
  • C. 50%, 40%, 10%   
  • D. 68%, 31%, 1%
Câu 25
Mã câu hỏi: 43130

Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

  • A. CaO, CuO 
  • B. NaO, CaO 
  • C. NaO, CO3               
  • D. CuO, CO3
Câu 26
Mã câu hỏi: 43131

Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

  • A. Zn + HCl 
  • B. Fe + H2SO4 
  • C. Điện phân nước    
  • D. Khí dầu hỏa
Câu 27
Mã câu hỏi: 43132

Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là

  • A. sự cháy. 
  • B. sự oxi hóa chậm.
  • C. sự tự bốc cháy.     
  • D. sự tỏa nhiệt.
Câu 28
Mã câu hỏi: 43133

Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?

  • A. CuO, MgO 
  • B. Fe2O3, Na2
  • C. Fe2O3, CaO               
  • D. CaO, Na2O, MgO
Câu 29
Mã câu hỏi: 43134

Al2O3 có bazơ tương ứng là

  • A. Al(OH)2
  • B. Al2(OH)3
  • C. AlOH.                    
  • D. Al(OH)3.
Câu 30
Mã câu hỏi: 43135

Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:  

  • A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới  
  • B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới 
  • C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới  
  • D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
Câu 31
Mã câu hỏi: 43136

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

  • A. CO2 
  • B. SO2 
  • C. CuO     
  • D. CuS
Câu 32
Mã câu hỏi: 43137

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

  • A. Gốc sunfat SOhoá trị I  
  • B. Gốc photphat PO4  hoá trị II
  • C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III  
  • D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 33
Mã câu hỏi: 43138

Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:

  • A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
  • B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
  • C. Là khí tan rất ít trong nước
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 43139

Công thức của bạc clorua là:

  • A. AgCl2 
  • B. Ag2Cl 
  • C. Ag2Cl3   
  • D. AgCl
Câu 35
Mã câu hỏi: 43140

Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?

  • A. Tàn đóm tắt ngay        
  • B. Không có hiện tượng gì
  • C. Tàn đóm tắt dần
  • D. Tàn đóm bùng cháy
Câu 36
Mã câu hỏi: 43141

Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?

  • A. HNO3 
  • B. NaOH  
  • C. Ca(OH)2        
  • D. NaCl
Câu 37
Mã câu hỏi: 43142

Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?  

  • A. Đỏ   
  • B. Xanh   
  • C. Tím  
  • D. Không màu
Câu 38
Mã câu hỏi: 43143

Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. (Giải thích: Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%).

  • A. 13440 litc
  • B. 6720 lit
  • C. 4480 lit
  • D. Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 43144

Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?

  • A. KMnO4 
  • B. KClO3 
  • C. KNO3        
  • D. H2O2 
Câu 40
Mã câu hỏi: 43145

Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí

  • A. 112 (lít)  
  • B. 11200 (lít) 
  • C. 22400 (lít)     
  • D. 22,4 (lít)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ