Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Võ Văn Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (32 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 18667

Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

  • A. Gạo.
  • B.
  • C. Hoa quả
  • D. Khoai lang.
Câu 2
Mã câu hỏi: 18668

Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 18669

Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

  • A.  Nhóm giàu chất béo
  • B. Nhóm giàu chất xơ
  • C. Nhóm giàu chất đường bột.
  • D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 4
Mã câu hỏi: 18670

Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

  • A.  80°C – 100°C
  • B. 100°C - 115°C
  • C. 100°C -180°C
  • D.  50°C - 60°C
Câu 5
Mã câu hỏi: 18671

Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

  • A. -10°C -25°C
  • B. 50°C -60°C
  • C. 0°C -37°C 
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 18672

Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là?

  • A. Nhiễm độc thực phẩm
  • B. Nhiễm trùng thực phẩm
  • C. Ngộ độc thức ăn
  • D. Tất cả đều sai
Câu 7
Mã câu hỏi: 18673

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? 

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
  • B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo 
  • C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
Câu 8
Mã câu hỏi: 18674

Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

  • A. Không nên đun quá lâu
  • B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
  • C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn 
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 18675

Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là?

  • A. Giàu chất béo.
  • B.  Giàu chất đạm. 
  • C. Cung cấp Vitamin A,B,D
  • D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod
Câu 10
Mã câu hỏi: 18676

Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

  • A. Sinh tố A
  • B. Sinh tố B1
  • C. Sinh tố D
  • D. Sinh tố E
Câu 11
Mã câu hỏi: 18677

Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột?

  • A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước
  • B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn 
  • C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 18678

Sinh tố nào ít bền vững nhất khi đun nấu?

  • A. B
  • B. D
  • C. A
  • D. C
Câu 13
Mã câu hỏi: 18679

Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

  • A. Trộn hỗn hợp
  • B. Luộc
  • C. Muối chua
  • D. Trộn dầu giấm 
Câu 14
Mã câu hỏi: 18680

Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?

  • A. Hấp
  • B. Muối nén
  • C. Nướng
  • D. Kho
Câu 15
Mã câu hỏi: 18681

Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước được gọi là?

  • A. Luộc
  • B. Kho
  • C. Hấp
  • D. Nướng
Câu 16
Mã câu hỏi: 18682

Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

  • A. Bún riêu cua
  • B. Rau muống luộc
  • C. Rau muống trộn
  • D. Canh cá
Câu 17
Mã câu hỏi: 18683

Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

  • A. Su hào
  • B. Cà rốt
  • C. Đu đủ
  • D. Cả A, B và C
Câu 18
Mã câu hỏi: 18684

Sắp xếp các thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua?

1. Dùng dao cắt ngang gần cuống quả cà chua nhưng còn để dính lại một phần

2. Cuộn vòng từ dưới lên, phần cuống sẽ dùng làm đế hoa

3. Lạng phần vỏ cà chua dày 0,1cm - 0,2cm từ cuống theo dạng vòng trôn ốc xung quanh quả cà chua

  • A. 1-2-3
  • B. 1-3-2
  • C. 2-3-1
  • D. 2-1-3
Câu 19
Mã câu hỏi: 18685

Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí?

  • A. Tỉa môt lá và ba lá
  • B. Tỉa cành lá
  • C. Tỉa bó lúa
  • D. Cả 3 kiểu trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 18686

Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?

  • A. 0,05cm - 0,1cm
  • B. 0,1cm - 0,2cm
  • C. 0,1cm - 0,3cm
  • D. 0,1cm - 0,4cm
Câu 21
Mã câu hỏi: 18687

Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn bao nhiêu phần trăm?

  • A. 20 – 25%.
  • B. 10 – 20%.
  • C. 30 – 35%.
  • D. 40 – 50%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 18688

Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ?

  • A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
  • B. Rau quả tươi
  • C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 18689

Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

  • A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
  • B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
  • C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 
  • D. Đáp án A và B
Câu 24
Mã câu hỏi: 18690

Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

  • A. Chất béo
  • B. Tinh bột
  • C. Vitamin
  • D. Chất đạm
Câu 25
Mã câu hỏi: 18691

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn 
  • B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo 
  • C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
Câu 26
Mã câu hỏi: 18692

Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

  • A. Canh chua
  • B. Rau luộc
  • C. Tôm nướng
  • D. Thịt kho
Câu 27
Mã câu hỏi: 18693

Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có?

  • A. Rán
  • B. Rang
  • C. Luộc
  • D. A và B đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 18694

Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp nộm rau muống là?

  • A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến
  • B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày 
  • C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến
  • D. Tất cả đều sai
Câu 29
Mã câu hỏi: 18695

Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt?

  • A.  Có vị chua ngọt, vừa ăn
  • B. Có mùi thơm đặc trưng
  • C. Trông đẹp, hấp dẫn
  • D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 18696

Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

  • A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
  • B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
  • C. Vớt hành, để ráo
  • D. Trộn đều rau muống vào hành
Câu 31
Mã câu hỏi: 18697

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin B
  • C. Vitamin C
  • D. Vitamin K
Câu 32
Mã câu hỏi: 18698

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

  • A. Thừa chất đạm.
  • B. Thiếu chất đường bột.
  • C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
  • D. Thiếu chất béo.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ