Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 12
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 18513

Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? 

  • A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm 
  • B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
  • C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt 
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 18514

Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? 

  • A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 
  • B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
  • C. Cả A và B đều đúng 
  • D. A hoặc B đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 18515

Số nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 18516

Những món ăn phù hợp buối sáng là?

  • A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi 
  • B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
  • C.  Cơm, rau xào, cá sốt cà chua 
  • D. Tất cả đều sai
Câu 5
Mã câu hỏi: 18517

Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

  • A. Ăn thật no  
  • B. Ăn nhiều bữa
  • C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng 
  • D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 6
Mã câu hỏi: 18518

Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?

  • A. 6h00 - 7h00 
  • B. 6h30 - 7h30
  • C. 7h00 - 8h30
  • D. 7h30 - 9h30
Câu 7
Mã câu hỏi: 18519

Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?

  • A. từ 4 đến 5 giờ 
  • B.  từ 2 đến 3 giờ
  • C. từ 5 đến 6 giờ 
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 18520

Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Nhiều hơn
Câu 9
Mã câu hỏi: 18521

Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?

  • A. Chất đường bột. 
  • B. Chất đạm.
  • C. Chất béo. 
  • D. Chất khoáng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 18522

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? 

  • A. Muối. 
  • B. Đường
  • C. Dầu mỡ
  • D. Thịt
Câu 11
Mã câu hỏi: 18523

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

  • A. Thừa chất đạm. 
  • B.  Thiếu chất đường bột.
  • C.  Thiếu chất đạm trầm trọng. 
  • D.  Thiếu chất béo
Câu 12
Mã câu hỏi: 18524

Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà? 

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin B
  • C. Vitamin C
  • D. Vitamin K
Câu 13
Mã câu hỏi: 18525

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? 

  • A. Chất đường bột. 
  • B. Chất đạm.
  • C. Chất béo. 
  • D. Vitamin
Câu 14
Mã câu hỏi: 18526

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

  • A. Là dung môi hoà tan các vitamin 
  • B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
  • C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. 
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 18527

Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?

  • A. Lòng đỏ trứng, tôm cua 
  • B. Rau quả tươi
  • C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... 
  • D.  Tất cả đều đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 18528

Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?

  • A. Nhóm giàu chất béo 
  • B.  Nhóm giàu chất xơ
  • C. Nhóm giàu chất đường bột. 
  • D. Nhóm giàu chất đạm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 18529

Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 18530

 Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày? 

  • A. Cá rán 
  • B.  Thịt kho tiêu
  • C. Trứng rán 
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 18531

Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào? 

  • A. Có từ 3 – 4 món 
  • B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
  • C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ 
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 18532

Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm? 

  • A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá… 
  • B.  Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
  • C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản 
  • D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
Câu 21
Mã câu hỏi: 18533

Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm? 

  • A. Canh, dưa chua 
  • B. Món mặn
  • C. Món xào
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 18534

Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 18535

Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày? 

  • A. Đường bột 
  • B. Đạm và chất béo
  • C. Vitamin và khoáng 
  • D. Cả A, B ,C đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 18536

Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

  • A. Từ 5 → 7 món 
  • B. Từ 1 → 4 món
  • C. Từ 2 → 6 món 
  • D. Từ 3 → 5 món
Câu 25
Mã câu hỏi: 18537

Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món? 

  • A. Từ 1 đến 3 món 
  • B. Từ 3 đến 4 món 
  • C. Từ 3 đến 7 món 
  • D. Từ 5 đến 7 món 
Câu 26
Mã câu hỏi: 18538

Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?

  • A. Tôm lăn bột rán 
  • B. Súp gà
  • C. Lẩu thập cẩm 
  • D. Cua hấp bia
Câu 27
Mã câu hỏi: 18539

Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ? 

  • A. Món khai vị 
  • B. Món chính
  • C. Món nóng 
  • D. Món tráng miệng
Câu 28
Mã câu hỏi: 18540

Ngộ độc thức ăn có mấy nguyên nhân? 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 29
Mã câu hỏi: 18541

Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng? 

  • A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố 
  • B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
  • C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng 
  • D. Đáp án A, B C đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 18542

Nhiễm trùng thực phẩm là gì?

  • A.  Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 
  • B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
  • C.  Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 
  • D. Đáp án A và B

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ