Đặc điểm của cách tỉa một lá và ba lá từ quả dưa chuột là?
A.
Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B.
Cắt theo hình tam giác
C.
Cắt theo chiều mũi nhọn.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 18604
Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?
A.
2cm - 3cm
B.
0,05cm - 2cm
C.
1cm - 1,5cm
D.
2cm - 4cm
Câu 3
Mã câu hỏi: 18605
Nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để tỉa hoa?
A.
Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…
B.
Dao, dao lam
C.
Kéo, chậu nhỏ
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 18606
Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?
A.
Gọa
B.
Bơ
C.
Hoa quả
D.
Khoai lang.
Câu 5
Mã câu hỏi: 18607
Quy trình làm nước trộn nộm gồm các bước?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6
Mã câu hỏi: 18608
Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?
A.
Là dung môi hoà tan các vitamin
B.
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C.
Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 18609
Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A.
Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B.
Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C.
Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D.
Đáp án A, B C đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 18610
Khi bị đốt cháy dưới nhiệt độ cao. Tinh bột sẽ biến đổi như thế nào?
A.
Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
B.
Tất cả đều đúng
C.
Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
D.
Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
Câu 9
Mã câu hỏi: 18611
Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
A.
Chất đường bột.
B.
Chất đạm.
C.
Chất béo.
D.
Vitamin.
Câu 10
Mã câu hỏi: 18612
Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
A.
Vitamin B
B.
Vitamin A
C.
Vitamin C
D.
Vitamin K
Câu 11
Mã câu hỏi: 18613
Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?
A.
Thừa chất đạm.
B.
Thiếu chất đường bột.
C.
Thiếu chất đạm trầm trọng.
D.
Thiếu chất béo.
Câu 12
Mã câu hỏi: 18614
Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?
A.
100°C -180°C
B.
50°C - 60°C
C.
80°C – 100°C
D.
100°C - 115°C
Câu 13
Mã câu hỏi: 18615
Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?
A.
Xào
B.
Nướng
C.
Hấp
D.
Trộn
Câu 14
Mã câu hỏi: 18616
Món nào là món trộn hỗn hợp?
A.
Cà rốt xào
B.
Bún riêu cua
C.
Rau muống trộn
D.
Canh cá
Câu 15
Mã câu hỏi: 18617
Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?
A.
0,1cm - 0,3cm
B.
0,1cm - 0,4cm
C.
0,05cm - 0,1cm
D.
0,1cm - 0,2cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 18618
Loại thực phẩm nào cung cấp của Vitamin C chủ yếu?
A.
Rau quả tươi
B.
Lòng đỏ trứng, tôm cua
C.
Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D.
Tất cả đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 18619
Trứng tươi được bảo quản trong tủ lạnh trong khoảng thời gain bao lâu?
A.
24 giờ.
B.
3 – 5 ngày.
C.
1 – 2 tuần.
D.
2 – 4 tuần.
Câu 18
Mã câu hỏi: 18620
Biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm được sử dụng?
A.
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B.
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
C.
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 18621
Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
A.
Rửa tay sạch trước khi ăn.
B.
Vệ sinh nhà bếp.
C.
Nấu chín thực phẩm.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 18622
Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?
A.
Không nên đun quá lâu
B.
Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C.
Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D.
Cả A, B và C
Câu 21
Mã câu hỏi: 18623
Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A.
Thịt kho
B.
Thịt lợn rang
C.
Ném rán.
D.
Rau xào.
Câu 22
Mã câu hỏi: 18624
Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?
A.
Ngay trước khi ăn.
B.
5 – 10 phút.
C.
3 – 5 phút.
D.
10 – 20 phút.
Câu 23
Mã câu hỏi: 18625
Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?
A.
Thịt, tôm: rửa sạch
B.
Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C.
Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
D.
Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
Câu 24
Mã câu hỏi: 18626
Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?
A.
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B.
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
C.
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 18627
Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 26
Mã câu hỏi: 18628
Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten?
A.
50%
B.
40%
C.
30%
D.
20%
Câu 27
Mã câu hỏi: 18629
Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?
A.
sinh tố K
B.
sinh tố B
C.
sinh tố A
D.
sinh tố C
Câu 28
Mã câu hỏi: 18630
Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?
A.
2-4 tuần
B.
1-2 tuần
C.
3-5 ngày
D.
24h
Câu 29
Mã câu hỏi: 18631
Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?
A.
1 – 2 cm
B.
2 – 3 cm
C.
3 – 4 cm
D.
0,5 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 18632
Để cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?
A.
Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
B.
Không nên đun quá lâu
C.
Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
D.
Cả A, B và C
Câu 31
Mã câu hỏi: 18633
Biện pháp nào không đảm bảo an toàn thực phẩm?
A.
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B.
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C.
Sử dụng cá thịt không tươi nhưng giá rẻ.
D.
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
Câu 32
Mã câu hỏi: 18634
Những biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
A.
Nấu chín thực phẩm.
B.
Vệ sinh nhà bếp.
C.
Rửa tay sạch trước khi ăn.
D.
Tất cả đều đúng
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *