Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54362

Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x} \) xác định khi 

  • A. \(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)  
  • B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54363

Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là

  • A. \(\displaystyle x \ne 0\)    
  • B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)
  • C. \(\displaystyle x \ge 0\)  
  • D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54364

Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}}  + \sqrt {2 - x} \) có nghĩa khi

  • A. \(\displaystyle x > 2\)     
  • B. \(\displaystyle x < 1\)
  • C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\)    
  • D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54365

Căn bậc hai số học của 64 là

  • A. 8 và -8  
  • B. -8
  • C. 8   
  • D. 32.
Câu 5
Mã câu hỏi: 54366

Kết quả phép tính\(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3  - \sqrt 2 )}^2}} \)  là

  • A. \(\displaystyle \sqrt 3  - \sqrt 2 \)      
  • B. \(\displaystyle \sqrt 2  - \sqrt 3 \)
  • C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3  - \sqrt 2 )\)   
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 54367

Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).  

  • A. 2x - 7
  • B. 2x - 8
  • C. 2x + 8
  • D. 2x + 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 54368
  • A. \(x = \sqrt 5; \) \(x =  - \sqrt 5 \)
  • B. \(x = \sqrt 7; \) \(x =  - \sqrt 7 \)
  • C. \(x =  7; \) \(x =  - 7 \)
  • D. \(x = \sqrt 7 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54369

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. -1 ≤ x < 5
  • B. -2 ≤ x < 5
  • C. -2 ≤ x < 6
  • D. -2 ≤ x < 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 54370

Tính : \( \sqrt 2 .\sqrt {162}\)

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 18
Câu 10
Mã câu hỏi: 54371

Cho biểu thức: \( A = \sqrt {x + 2} .\sqrt {x - 3} \) Tìm x để A có nghĩa: 

  • A.  \(x \le 3 \)
  • B.  \(x \ge 3 \)
  • C.  \(x < 3 \)
  • D.  \(x > 3 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54372

Tính \( \sqrt {( - 25).( - 64)} \)

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 45
Câu 12
Mã câu hỏi: 54373

Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với b<0

  • A.  \( b(1 - b)\)
  • B.  \( - b(1 - b)\)
  • C.  \((b-1)\)
  • D.  \((1 - b)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54374

Cho tam giác có độ dài các cạnh là 5,12,13. Tìm góc đối diện với cạnh có độ dài 13 của tam giác.  

  • A. Góc nhọn
  • B. Góc bẹt
  • C. Góc tù
  • D. Góc vuông
Câu 14
Mã câu hỏi: 54375

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB=6cm và AC=8cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính đoạn thẳng AM

  • A. 3cm
  • B. 2cm
  • C. 4cm
  • D. 1cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 54376

Tính: \( \sqrt {2\frac{7}{{81}}} \)

  • A.  \( \frac{{13}}{3}\)
  • B.  \( \frac{{13}}{9}\)
  • C.  \( \frac{{15}}{3}\)
  • D.  \( \frac{{15}}{9}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54377

Rút gọn biểu thức \(\sqrt{\frac{16 x^{8} y^{4}}{169}}\) ta được:

  • A.  \(\frac{ x^{4} \cdot y^{2}}{13}\)
  • B.  \(\frac{4 \cdot x^{2} \cdot y^{2}}{13}\)
  • C.  \(\frac{4 \cdot x^{4} \cdot y^{2}}{13}\)
  • D.  \(\frac{x^{2} \cdot y}{13}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 54378

Rút gọn biểu thức \(\sqrt{6 a} \cdot \sqrt{54 a}-8 a \text { với } a \geq 0\) ta được:

  • A. 10a
  • B. -10a
  • C. 9a
  • D. 11a
Câu 18
Mã câu hỏi: 54379

Rút gọn các biểu thức:  \( \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3} \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 54380

Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?

  • A.  \(55^057′\)
  • B.  \(75^057′\)
  • C.  \(25^057′\)
  • D.  \(35^057′\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54381

Giá trị biểu thức \({\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. -1
Câu 21
Mã câu hỏi: 54382

Tính giá trị \( C = {(3\sin \alpha + 4\cos \alpha )^2} + {\left( {4\sin \alpha - 3\cos \alpha } \right)^2}\)

  • A. 25
  • B. 16
  • C. 9
  • D. 81
Câu 22
Mã câu hỏi: 54383

Biểu thức \( \sqrt {\frac{{3 - \sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}} + \sqrt {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{{3 - \sqrt 5 }}} \) Có giá trị là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 54384

Rút gọn biểu thức: \( \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \)

  • A.  \(\sqrt 6\)
  • B.  \(\sqrt 5\)
  • C.  \(6\)
  • D.  \(\sqrt 8\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54385

Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3  + \sqrt 2 )(2\sqrt 3  - \sqrt 2 )\) là

  • A. \(\displaystyle 4\sqrt 3 \)   
  • B. \(\displaystyle 2\sqrt 2 \)
  • C. 10    
  • D. 14
Câu 25
Mã câu hỏi: 54386

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH. Gọi E, F là hình chiếu của H lần lượt lên AB, AC. Tính EF

  • A. 4,8cm
  • B. 2,4cm
  • C. 5,6cm
  • D. 6,4cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 54387

Cho  tam giác cân ABC có đáy BC = 2a, cạnh bên bằng b ( b > a). Tính diện tích tam gíac ABC

  • A.  \( S = a\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
  • B.  \( S = \frac{1}{2}a\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
  • C.  \( S = \frac{1}{2}\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
  • D.  \( S = \sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 54388

Đài quan sát ở Toronto, Ontario, Canada cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao nhiêu ? 

  • A.  \({35^ \circ }{51^\prime }\)
  • B.  \({25^ \circ }{51^\prime }\)
  • C.  \({5^ \circ }{51^\prime }\)
  • D.  \({44^ \circ }{51^\prime }\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 54389

Nếu \(D=\sqrt{4-2 \sqrt{3}}+\sqrt{4+2 \sqrt{3}} \text { thì } D^{2}\) có giá trị là:

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 11
Câu 29
Mã câu hỏi: 54390

Rút gọn biểu thức \(C=\frac{a^{4}-4 a^{2}+3}{a^{4}-12 a^{2}+27}\) ta được:

  • A.  \(C=\frac{\left(a^{2}-1\right)}{\left(a^{2}-9\right)}\)
  • B.  \(C=\frac{\left(a^{2}-1\right)}{\left(a^{2}+3\right)}\)
  • C.  \(C=\frac{2a+1}{\left(2a^{2}-9\right)}\)
  • D.  \(C=\frac{a-1}{\left(2a^{2}-9\right)}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 54391

Tìm x, biết:  \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)

  • A. 4,27
  • B. 5,729
  • C. -5,279
  • D. -4,27
Câu 31
Mã câu hỏi: 54392

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 8}  = x + 2\)

  • A. \(x=0;x=2\)
  • B. \(x=0;x=1\)
  • C. \(x=0;x=-2\)
  • D. \(x=0;x=-1\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54393

Cho tam giác ABC  vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

  • A.  \( A{H^2} = BH.CH\)
  • B.  \( A{B^2} = BH.BC\)
  • C.  \( \frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\)
  • D.  \(AH.AB=BAC\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 54394

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính \( A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\:\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 54395

So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)

  • A.  \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
  • B.  \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
  • C.  \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
  • D.  \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 54396

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.tanP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.sinP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 36
Mã câu hỏi: 54397

Giá trị của biểu thức  \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng

  • A. 4       
  • B. 0
  • C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)
  • D.  \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 54398

Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3  - \sqrt {48}  + \sqrt {12} \) là

  • A. \(\displaystyle - \sqrt 3 \)     
  • B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)
  • C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \) 
  • D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54399

Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1}  = 7\) là

  • A. \(\displaystyle x=3\)       
  • B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
  • C. \(\displaystyle x=-3\)  
  • D. \(\displaystyle x=-4;x=3.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 54400

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \) với x

  • A. \(\displaystyle 3xy\)     
  • B. \(\displaystyle {x^2}y\)
  • C. \(\displaystyle -3x\) 
  • D. \(\displaystyle -3xy\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54401

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là

  • A. 1     
  • B. 1
  • C. \(\displaystyle \pm 1\)   
  • D. kết quả khác.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ