Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Diệu

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54242

Điều kiện có nghĩa của biểu thức là:\(\frac{{x - 1}}{{\sqrt {2x - 3} }}\)

  • A.  \(x > -\frac{3}{2}\)
  • B.  \(x > \frac{3}{2}\)
  • C.  \(x \ge \frac{3}{2}\)
  • D.  \(x < \frac{3}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54243

Điều kiện có nghĩa của \(\sqrt {{x^2} + 1} \) 

  • A.  \(x\ge1\)
  • B.  \(x\ge-1\)
  • C.  \(x>-1\)
  • D.  \(x \in \mathbb{R}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54244

So sánh hai số 2 và \(1 + \sqrt 2 \)

  • A.  2 ≥ \(1 + \sqrt 2 \)
  • B.   \(2 = 1 + \sqrt 2 \)
  • C.  \(2<1 + \sqrt 2 \)
  • D.  Không thể so sánh
Câu 4
Mã câu hỏi: 54245

Tìm x không âm, biết \(\sqrt x  = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. x = 2
  • D. x = 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 54246

Kết quả của \(\sqrt {\frac{{36}}{{16}}}\) là:

  • A.  \( \frac{3}{2}\)
  • B.  \( \frac{1}{2}\)
  • C.  1
  • D.  \( \frac{5 }{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54247

Cho \(\sqrt{27 x} \cdot \sqrt{\frac{3}{x}} \quad(x>0)\). Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được

  • A. 1
  • B. x
  • C. 3x
  • D. 9
Câu 7
Mã câu hỏi: 54248

Thu gọn \(\sqrt {\frac{{9{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \left( {x < 0} \right) \) ta được:

  • A.  \(- \frac{{3x}}{{x - 1}}\)
  • B.  \( \frac{{3x}}{{x - 1}}\)
  • C.  \(-\frac{{9x}}{{x - 1}}\)
  • D.  \(\frac{{9x}}{{x - 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54249

Tính: \( \sqrt {2\frac{7}{{81}}} \)

  • A.  \( \frac{{13}}{3}\)
  • B.  \( \frac{{13}}{9}\)
  • C.  \( \frac{{15}}{3}\)
  • D.  \( \frac{{15}}{9}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54250

Khẳng định nào sau đây là đúng. Cho hai góc phụ nhau thì

  • A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
  • B. sin hai góc bằng nhau.
  • C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. 
  • D. Cả A, C đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 54251

Cho \(\alpha\) và \(\beta\) là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn \(\alpha\) + \(\beta\) =900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  \(\tan \alpha = \sin \beta \)
  • B.  \(\tan \alpha = \cos \beta \)
  • C.  \(\tan \alpha = \cot \beta \)
  • D.  \(\tan \alpha =1+ \sin \beta \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54252

Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan\(\widehat {MNP}\) bằng:

  • A.  \( \frac{{NP}}{{MN}}\)
  • B.  \( \frac{{MN}}{{MP}}\)
  • C.  \( \frac{{MP}}{{PN}}\)
  • D.  \( \frac{{MP}}{{MN}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54253

Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ \(AH \bot BM,CK \bot BM\). Khẳng định nào sau đúng?

  • A.  \(CK.AB = BH.BC \)
  • B.  \(CK.AB = BH.CH \)
  • C.  \(CK.AC = BH.BC \)
  • D.  \(CK.BC = BH.AB \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54254

Rút gọn biểu thức \(P=\left(\frac{2 x+1}{\sqrt{x^{3}}-1}-\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\left(1-\frac{x+4}{x+\sqrt{x}+1}\right)\) ta được:

  • A.  \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)
  • B.  \( \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)
  • C.  \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x +1}}\)
  • D.  1
Câu 14
Mã câu hỏi: 54255

Cho biểu thức là \(P = \frac{{2.x}}{{\sqrt x + 1}}\) Giá trị của P khi x = 9 là

  • A.  \(\frac{1}{2}\)
  • B.  \(\frac{9}{2}\)
  • C.  2
  • D.  1
Câu 15
Mã câu hỏi: 54256

Cho biểu thức \(\begin{array}{l} P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}} \end{array}\). Tìm x biết \(P=\sqrt x\)

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=0
Câu 16
Mã câu hỏi: 54257

Cho biểu thức \(\begin{array}{l} B = \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x + 2}} \end{array}\) với \(x\ge0\). So sánh B với 1 

  • A. B>1
  • B. B<1
  • C. B=1
  • D. Không xác định được.
Câu 17
Mã câu hỏi: 54258

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và alpha

  • A.  \( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
  • B.  \({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
  • C.  \(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
  • D.  \(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 54259

Cho tứ giác ABCD có góc A = góc D = 900, góc C = 400, AB = 4cm,AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 17,4cm2
  • B. 17,36cm2
  • C. 17,58cm2
  • D. 17,54cm2
Câu 19
Mã câu hỏi: 54260

Thu gọn \(\sqrt {{x^2} - 6x + 9} \) ta được:

  • A.  \( \left( {x - 3} \right)\)
  • B.  \( \left| {x - 3} \right|\)
  • C.  \( \left( {x - 3} \right)^2\)
  • D.  \(- \left( {x - 3} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54261

Thu gọn \(\sqrt {9{{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)}^2}} \left( {x \ge - \frac{1}{2}} \right) \) ta được:

  • A.  \(9\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
  • B.  \(-3\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
  • C.  \(-9\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
  • D.  \(3\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54262

Thu gọn \(\sqrt {25{{\left( {1 - x} \right)}^2}} \left( {x \le 1} \right)\) ta được:

  • A.  \(5\left( {1 - x} \right)\)
  • B.  \(-5\left( {1 - x} \right)\)
  • C.  \(-25\left( {1 - x} \right)\)
  • D.  \(25\left( {1 - x} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 54263

Thu gọn \(\begin{array}{I} \sqrt {4{x^2}{y^3}} \left( {x < 0;y \ge 0} \right) \end{array} \) ta được:

  • A.  \(- 2xy\sqrt y \)
  • B.  \(2xy\sqrt y \)
  • C.  \(- xy\sqrt y \)
  • D.  \(4xy\sqrt y \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 54264

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {3a + 7}\) có nghĩa. 

  • A.  \(a \ge - \dfrac{3}{7}\)
  • B.  \(a \ge \dfrac{7}{3}\)
  • C.  \(a \ge - \dfrac{7}{3}\)
  • D.  \(a \ge \dfrac{3}{7}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54265

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt { - 5a}\) có nghĩa.

  • A.  \(a \le -1\)
  • B.  \(a \le 0\)
  • C.  \(a \ge 0\)
  • D.  \(a \ge -1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 54266

Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

  • A.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)
  • B.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)
  • C.  \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)
  • D.  \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 54267

Nghiệm của phương trình \( \sqrt {2{{\rm{x}}^2} + 31} = x + 4\)

  • A. x=2
  • B. x=5
  • C. x=3
  • D. x=3; x=5
Câu 27
Mã câu hỏi: 54268

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và góc B = 600. Tính BC

  • A.  \( BC = 3\sqrt 3 + 6\)
  • B.  \( BC = 3\sqrt {13} + 6\)
  • C.  BC=9
  • D.  BC=6
Câu 28
Mã câu hỏi: 54269

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

  • A. AB = 10cm ; BC = 12cm
  • B. AB = 6cm ; BC = 8cm
  • C. AB = 7cm ; BC = 12cm
  • D. AB = 12cm ; BC = 13cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 54270

Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng

  • A.  \(\sqrt[3]{3}\)
  • B.  \(\sqrt[3]{7}\)
  • C.  \(\sqrt[3]{{27}}\)
  • D.  \(\sqrt[3]{9}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 54271

Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \( \sqrt[3]{{7 + 4x}} \le 5\)

  • A. x=31
  • B. x=28
  • C. x=30
  • D. x=29
Câu 31
Mã câu hỏi: 54272

Số nghiệm của phương trình \( \sqrt[3]{{5 + x}} - x = 5\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 54273

Tính \( A = {\sin ^2}{10^ \circ } + {\sin ^2}{20^ \circ } + ... + {\sin ^2}{70^ \circ }\: + {\sin ^2}{80^ \circ }\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 54274

Cho biết \( \tan \alpha = \frac{2}{3}\). Tính giá trị biểu thức: \( M = \frac{{{{\sin }^3}\alpha + 3{{\cos }^3}\alpha }}{{27{{\sin }^3}\alpha - 25{{\cos }^3}\alpha }}\)

  • A.  \( \frac{{88}}{{459}}\)
  • B.  \( - \frac{{88}}{{459}}\)
  • C.  \( \frac{{89}}{{459}}\)
  • D.  \( - \frac{{89}}{{459}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54275

Rút gon biểu thức \(C = (2\sqrt 3 - 5\sqrt {27} + 4\sqrt {12} ):\sqrt 3\) ta được

  • A. 1
  • B. -4
  • C. -5
  • D. 7
Câu 35
Mã câu hỏi: 54276

Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}  = 3\)

  • A. \(x=-1;x=2.\)
  • B. \(x=1;x=2.\)
  • C. \(x=-1;x=-2.\)
  • D. \(x=1;x=-2.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 54277

Rút gọn biểu thức cho sau: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {2.{{\left( { - 3} \right)}^2}}  - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)

  • A. \( 2 - \sqrt 2\)
  • B. \( 2 + \sqrt 2\)
  • C. \( 1- \sqrt 2\)
  • D. \( 1 + \sqrt 2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 54278

Tìm x  biết \(\sqrt[3]{2-3 x}=-2\)

  • A.  \(x=\frac{10}{3}\)
  • B.  x=1
  • C.  x=-2
  • D.  x=0
Câu 38
Mã câu hỏi: 54279

Tính giá trị biểu thức \(D=(\sqrt[3]{-343}+\sqrt[3]{0,064}+\sqrt[3]{729}) \sqrt[3]{27}\)

  • A. 5,6
  • B. 4,8
  • C. 1,2
  • D. 2,4
Câu 39
Mã câu hỏi: 54280

Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.

  • A. AC = 10cm
  • B. AC = 11cm
  • C. AC = 12cm
  • D. AC = 12, 5cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 54281

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC biết \(AH=\sqrt{12}cm, \frac{HB}{HC}=\frac13\). Độ dài đoạn BC là:

  • A. 6cm
  • B. 8cm
  • C.  \(4\sqrt3\)cm
  • D. 12cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ