Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bà Triệu

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54282

cho biết \(\sqrt{|x|+1}\) có nghĩa khi:

  • A. x>1
  • B. x<1
  • C. x=1
  • D. Luôn có nghĩa.
Câu 2
Mã câu hỏi: 54283

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}-6 x+9} \) là

  • A.  \(x\le3\)
  • B.  \(\forall x \in \mathbb{R}\)
  • C.  \(x\ge 3\)
  • D. x>3
Câu 3
Mã câu hỏi: 54284

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}+2 x+3}\) là:

  • A. x>2
  • B.  \(x\le 2\)
  • C.  \(\forall x \in \mathbb{R}\)
  • D.  Không tồn tại x để hàm số xác định.
Câu 4
Mã câu hỏi: 54285

Điều kiện xác định \(\sqrt{\frac{x-2}{3}}\)là: 

  • A.  \(x\ge 2\)
  • B.  \(x\le 2\)
  • C. x<2
  • D. x>2
Câu 5
Mã câu hỏi: 54286

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 21cm, BC = 25cm. Độ dài của BH gần đúng với kết quả nào sau đây?

  • A. 6,8cm
  • B. 11,5cm
  • C. 12,7cm
  • D. 21,3cm
Câu 6
Mã câu hỏi: 54287

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 15cm, AC = 18cm. Độ dài của AH gần đúng với kết quả nào sau đây?

  • A. 21,2cm
  • B. 34,1cm
  • C. 25cm
  • D. 11,5cm
Câu 7
Mã câu hỏi: 54288

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,AC. Chọn câu đúng.

  • A. DE3=BCE.BC    
  • B. DE2=BCE.BC
  • C. DE4=BCE.BC    
  • D. Cả A, B,  C đều sai.   
Câu 8
Mã câu hỏi: 54289

Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với b<0

  • A.  \( b(1 - b)\)
  • B.  \( - b(1 - b)\)
  • C.  \((b-1)\)
  • D.  \((1 - b)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54290

Tìm x, biết rằng: \( \sqrt {4 - 5x} = 12\)

  • A. -22
  • B. -24
  • C. -26
  • D. -28
Câu 10
Mã câu hỏi: 54291

Thu gọn \(\begin{aligned} & \sqrt {\frac{1}{9}{{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)}^2}} \left( {x < - \frac{1}{2}} \right) \end{aligned} \) ta được:

  • A.  \( - \frac{1}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
  • B.  \(\frac{1}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
  • C.  \( \frac{1}{9}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
  • D.  \( - \frac{1}{6}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54292

Thu gọn \(\begin{aligned} &\sqrt {\frac{1}{9}{x^2}{y^2}} \left( {x < 0;y \ge 0} \right) \end{aligned} \) ta được:

  • A.  \( - \frac{1}{9}xy\)
  • B.  \( \frac{1}{3}xy\)
  • C.  \(\frac{1}{3}x\sqrt x y\)
  • D.  \( - \frac{1}{3}xy\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54293
  • A. \(x=0;x=2\)
  • B. \(x=0;x=-2\)
  • C. \(x=0;x=-1\)
  • D. \(x=0;x=1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54294

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {(x - 1)(x - 3)} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 3\)
  • B. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 3\)
  • C. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 4\)
  • D. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 4\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 54295

Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 54296

Tính: \(\root 3 \of {27}  - \root 3 \of { - 8}  - \root 3 \of {125} \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 54297

Một người quan sát ở đài hải đăng cao 80 feet (đơn vị đo lường Anh) so với mặt nước biển, nhìn một chiếc tàu ở xa với góc 0042′. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng tính theo đơn vị hải lí là bao nhiêu? (1 hải lí = 5280 feet) 

  • A. 1,24
  • B. 3,21
  • C. 4,21
  • D. 5,24
Câu 17
Mã câu hỏi: 54298

Một khối u của một căn bệnh nhân cách mặt da 5,7cm, được chiếu bởi một chùm tia gamma. Để tránh làm tổn thương mô, bác sĩ đặt nguồn tia cách khối u (trên mặt da) 8,3cm. Hỏi góc tạo bởi chùm tia với mặt da?

  • A. 24029'
  • B. 34029'
  • C. 350
  • D. 360
Câu 18
Mã câu hỏi: 54299

Tính \(\left( {\tan {{52}^ \circ } + \cot {{43}^ \circ }} \right).\left( {\tan {{29}^ \circ } - \cot {{61}^ \circ }} \right).\left( {\tan {{13}^ \circ } - \tan {{24}^ \circ }} \right)\)

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 54300

Cho hình vẽ sau. Khi đó:

  • A.  \( AH = BH.\cos \widehat {HBA}\)
  • B.  \( AH = BH.\cot \widehat {HBA}\)
  • C.  \( AH = BH.\tan \widehat {HBA}\)
  • D.  \( AH = BH.\sin \widehat {HBA}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54301

Dùng bảng căn bậc hai tìm \(x\), biết: \({x^2} = 22,8\)

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 2,7749\\ x = - 2,7749 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,7749\\ x = - 3,7749 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,7749\\ x = - 4,7749 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 5,7749\\ x = - 5,7749 \end{array} \right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54302

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của 571.

  • A. 23,88
  • B. 23,89
  • C. 23,98
  • D. 23,99
Câu 22
Mã câu hỏi: 54303

Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92}\)

  • A. 0,5993
  • B. 599,3
  • C. 59,93
  • D. 5,993
Câu 23
Mã câu hỏi: 54304

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.  \(\sqrt 2 \) là số hữu tỉ
  • B.  \(\sqrt 2 \) là số nguyên
  • C.  \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ
  • D.  \(\sqrt 2 \) > 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 54305

Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình sau \({x^2} = 3,5\)

  • A. 1,871
  • B. -1,871
  • C. 1,871 hoặc -1,871
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 54306

\(\text { Cho }\left(x+\sqrt{x^{2}+3}\right)\left(y+\sqrt{y^{2}+3}\right)=3 \text {. Tính } x+y \text { ? }\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 54307

Rút gọn biểu thức sau đây \( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a<0

  • A. −2a+b
  • B. 3b−2a      
  • C. 2a+3b
  • D. a+b
Câu 27
Mã câu hỏi: 54308

Tính x + y biết \( \left( {\sqrt {{x^2} + 2018} + x} \right)\left( {\sqrt {{y^2} + 2018} + y} \right) = 2018\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 54309

Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc góc BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.

  • A. 58045′
  • B. 59050′
  • C. 59045′
  • D. 5904′
Câu 29
Mã câu hỏi: 54310

Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

  • A. α + β = 90°
  • B. tanα = cotβ
  • C. tanα = cosα
  • D. tanα = tanβ
Câu 30
Mã câu hỏi: 54311

Cho biết \(0<\alpha<90^{0};\cos \alpha=\frac{12}{13}\).giá trị của \(\operatorname{tan} \alpha\) là:

  • A.  \(\frac{12}{5}\)
  • B.  \(\frac{5}{12}\)
  • C.  \(\frac{13}{5}\)
  • D.  \(\frac{15}{3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54312

Tính: \( \sqrt {1\frac{9}{{16}}} \)

  • A.  \(\frac{3}{4}\)
  • B.  \(\frac{5}{4}\)
  • C.  \(\frac{7}{4}\)
  • D.  \(\frac{1}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54313

Tính: \( \frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt {150} }}\)

  • A.  \(- \frac{1}{5}\)
  • B.  \(-5\)
  • C.  \( \frac{1}{5}\)
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 54314

Rút gọn các biểu thức: \( \frac{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} }}{{\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}(a < 0;b \ne 0)\)

  • A.  \(\frac{{ 1}}{{2a\sqrt 2 }}\)
  • B.  \(\frac{{ 1}}{{a\sqrt 2 }}\)
  • C.  \(\frac{{ - 1}}{{a\sqrt 2 }}\)
  • D.  \(\frac{{ - 1}}{{2a\sqrt 2 }}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54315

\(\text { Kết quả biểu thức } \frac{4}{2 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}} \text { sau khi trục căn thức là: }\)

  • A.  \(\frac{2+3(\sqrt{x}+\sqrt{y})}{x-y}\)
  • B.  \(\frac{2(\sqrt{x}-2\sqrt{y})}{x-y}\)
  • C.  \(\frac{2(\sqrt{x}+\sqrt{y})}{x-y}\)
  • D.  \(\frac{2(\sqrt{x}-\sqrt{y})}{x-y}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 54316

Giá tr của biểu thức \(\left(\sqrt{\frac{49}{3}}-\sqrt{\frac{25}{3}}+\sqrt{3}\right) \cdot \sqrt{3}\) là:

  • A. 1
  • B.  \(\sqrt 3\)
  • C. 5
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 54317

Cho đoạn thẳng AB = 2a  và trung điểm O  của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB  vẽ các tia Ax,By ;  vuông góc với AB.  Qua  (O )  vẽ một tia cắt tia  (Ax )  tại M  sao cho góc \( \widehat {AOM} = \alpha < {90^0}\) . Qua O  vẽ tia thứ hai cắt tia By  tại N  sao cho  \( \widehat {MON} = {90^0}\) . Khi đó, diện tích tam giác (MON ) là

  • A.  \( \frac{{{a^2}}}{{2\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
  • B.  \( \frac{{{a^2}}}{{\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
  • C.  \( \frac{{{a}}}{{2\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
  • D.  \( \frac{{{2a^2}}}{{\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 54318

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

  • A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
  • B. BC = 7cm ; AC = 3cm
  • C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
  • D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 54319

Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 60O, cạnh BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. AB = 3
  • B. AB = 4
  • C. AB = 2
  • D. AB = 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 54320

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{x - 2} \over {x + 3}}} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x < -2\) hoặc \(x ≥ \)2
  • B. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)2
  • C. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)3
  • D. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)4
Câu 40
Mã câu hỏi: 54321

Rút gọn rồi tính \( - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} \)

  • A. - 106
  • B. - 108 
  • C. - 180
  • D. - 160

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ