Cho tam giác DEF có DE = 7cm; góc D = 400; góc F = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: đường cai EI (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A.
EI=4,5cm
B.
EI=5,4cm
C.
EI=5,9cm
D.
EI=6,4cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 54232
Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và alpha
A.
\({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
B.
\( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
C.
\(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
D.
\(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54233
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, \( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC
A.
\( AB = \frac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{14\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC =20\sqrt 3 \)
D.
\( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 54234
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
\( A{H^2} = AAC\)
B.
\( A{H^2} = BH.CH\)
C.
\( A{H^2} = ABH\)
D.
\( A{H^2} =CH.BC\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54235
Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
A.
AC = 10cm
B.
AC = 11cm
C.
AC = 12cm
D.
AC = 12, 5cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 54236
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} (\sqrt 5 + \sqrt 2 )\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36
Mã câu hỏi: 54237
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \end{array}\) là:
A.
0
B.
\( - 5\sqrt 5 -1\)
C.
\( - 5\sqrt 5 \)
D.
\(1 - 5\sqrt 5 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 54238
Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng
A.
\(\sqrt[3]{3}\)
B.
\(\sqrt[3]{7}\)
C.
\(\sqrt[3]{9}\)
D.
\(\sqrt[3]{{27}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54239
Tính giá trị biểu thức: \(A = 2y - \sqrt[3]{{9y}}\) khi y = -3
A.
-3
B.
3
C.
-2
D.
2
Câu 39
Mã câu hỏi: 54240
Giải phương trình: \(\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt 5 }} - \sqrt {20} = 0\)
A.
\(x = - \sqrt {10}\) hoặc \(x = \sqrt {10}\)
B.
\(x = - \sqrt {10}\)
C.
\(x = \sqrt {10}\)
D.
\(x = -2 \sqrt {10}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54241
Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)
A.
\(- \dfrac{{29}}{8}\)
B.
\( \dfrac{{29}}{9}\)
C.
\( \dfrac{{29}}{8}\)
D.
\( \dfrac{{27}}{8}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *