Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Văn Thụ

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54322

Căn bậc hai số học của 0,36 là:

  • A. 0,18
  • B. −0,18
  • C. 0,6
  • D. −0,6 và 0,6
Câu 2
Mã câu hỏi: 54323

Kết quả phép tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 + \sqrt {12} }} \)là?

  • A.  \(\frac{1+{\sqrt 5 }}{2}\)
  • B.  \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • C. 1
  • D.  \(\frac{{\sqrt 3 }-1}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54324

Biểu thức \(\sqrt{|x-3|}\) có nghĩa khi:

  • A.  \(x\ge 3\)
  • B.  \(x\ge -3\)
  • C.  \( \forall x \in \mathbb{R} \)
  • D.  \( x>3\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54325

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{\frac{1}{x^{2}+5}}\) là:

  • A.  \( \forall x \in \mathbb{R}\)
  • B.  \(x\le 5\)
  • C.  \(x<-5\)
  • D.  \(x> -5\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54326

Rút gọn biểu thức \(4 \sqrt{25 u}-\frac{15}{2} \sqrt{\frac{16 u}{4}}-\frac{2}{u} \sqrt{\frac{169 u^{3}}{4}}\) với u>0 ta được

  • A.  \(-8 \sqrt{u}+1\)
  • B.  \(-8 \sqrt{u}\)
  • C.  \(3 \sqrt{u}\)
  • D.  \(5 \sqrt{u}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54327

Cho biểu thức \(P = \sqrt {\left( {6\sqrt {\frac{4}{{25}}}  - \sqrt {\frac{9}{{25}}} } \right).15} {\text{.}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
     
  • B. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ.
  • C. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ.
  • D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương.
Câu 7
Mã câu hỏi: 54328

Tính giá trị biểu thức \(B = \frac{y}{2} + \frac{3}{4}\sqrt {1 - 4y + 4{y^2}}  - \frac{3}{2}\) với  \(y \leq \frac{1}{2}\)

  • A.  \(B=2 y-\frac{9}{4}\)
  • B.  \(B=y-\frac{9}{4}\)
  • C.  \(B=2 y-\frac{3}{4}\)
  • D.  \(B= y+\frac{1}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54329

Rút gọn biểu thức \(A = 5\sqrt {4x}  - 3\sqrt {\frac{{100x}}{9}}  - \frac{4}{x}\sqrt {\frac{{{x^3}}}{4}} \]) với x>0

  • A.  \(A=-2 \sqrt{x}+\sqrt 3\)
  • B.  \(A=-2 \sqrt{x}-2\)
  • C.  \(A=-2 \sqrt{x}\)
  • D.  \(A=-2 \sqrt{x}+1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54330

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 12cm, BC = 18cm. Độ dài của BH đúng với kết quả nào sau đây?

  • A. 12cm
  • B. 8cm
  • C. 9cm
  • D. 11cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 54331

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 21,BH = 9. Độ dài của BC đúng với kết quả nào sau đây?

  • A. 13cm
  • B. 21cm
  • C. 15cm
  • D. 25cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 54332

Tính x,y trong hình vẽ sau:

  • A. x=3,6;y=6,4
  • B. y=3,6;x=6,4
  • C. x=4;y=6
  • D. x=2,8;y=7,2
Câu 12
Mã câu hỏi: 54333

“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Điền cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

  • A. Tích hai cạnh góc vuông
  • B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
  • C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
  • D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
Câu 13
Mã câu hỏi: 54334

Bất phương trình \(\frac{\sqrt{x}-10}{\sqrt{x}+2} \geq-2\) có nghiệm là

  • A.  \(x<1\)
  • B.  \(x \leq 4\)
  • C.  \(x \geq 4\)
  • D.  \(x>4\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 54335

Nghiệm của phương trình \(x-\sqrt{2 x+3}=0\) là:

  • A. x=1
  • B. x=3
  • C. x=12
  • D. x=4
Câu 15
Mã câu hỏi: 54336

Cho số thực  x thỏa mãn  \(0 \leq x \neq 9\). Biểu thức \( P=\frac{x-3 \sqrt{x}}{x-9}\) bằng 

  • A.  \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
  • B.  \(P=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}\)
  • C.  \(P=\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
  • D.  \(P=\frac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54337

Tập hợp các số thực x để \(\begin{aligned} &\frac{(\sqrt{x}-1)\left(x^{2}-4\right)}{(x-1)}=0 \end{aligned}\) là

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=-2
  • D. x=3
Câu 17
Mã câu hỏi: 54338

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng

  • A.  \(P_{\min }=-2\)
  • B.  \(P_{\min }=0\)
  • C.  \(P_{\min }=1\)
  • D.  \(P_{\min }=-1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 54339

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 300, chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5 m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

  • A. 6,52m.
  • B. 6,06m.
  • C. 5,86m
  • D. 5,38m.
Câu 19
Mã câu hỏi: 54340

Cho tam giác ABC  vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH = 3cm; HB = 4cm.  Hãy tính AB, AC, AM  và diện tích tam giác ABC. 

  • A.  \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
  • B.  \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
  • C.  \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
  • D.  \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54341

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 21
Mã câu hỏi: 54342

Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 26
Câu 22
Mã câu hỏi: 54343

Tính: \( \sqrt {2,5.14,4} \)

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 54344

Tính \( 2\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - 2} \right) + {\left( {1 + 2\sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 = 9\)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 9
Câu 24
Mã câu hỏi: 54345

Rút gọn rồi tính:  \( \sqrt {{{21,8}^2} - {{18,2}^2}} \)

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 10
Câu 25
Mã câu hỏi: 54346

Rút gọn các biểu thức:  \( \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 }\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 54347

Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được

  • A. 0
  • B.  \(2\sqrt 3+3\)
  • C. 1
  • D.  \(\sqrt 3-1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 54348

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được 

  • A.  \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
  • B.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
  • C.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
  • D.  \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 54349

Với hai biểu thức A,B mà \(A, B \ge 0 \), ta có:

  • A.  \( \sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \)
  • B.  \( \sqrt {{B^2}A} = A\sqrt B \)
  • C.  \( \sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A\)
  • D.  \( \sqrt {{B^2}A} = - B\sqrt A \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 54350

Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36050′

  • A. 12,38 m
  • B. 14 m
  • C. 20 m 
  • D. 17,38 m
Câu 30
Mã câu hỏi: 54351

Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?

  • A.  \(55^057′\)
  • B.  \(75^057′\)
  • C.  \(25^057′\)
  • D.  \(35^057′\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54352

Cho \(0^{0}<\alpha<90^{0}\). Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:

  • A.  \(\sin \alpha+\cos \alpha=1\)
  • B.  \(\operatorname{tg} \alpha=\operatorname{tg}\left(90^{\circ}-\alpha\right)\)
  • C.  \(\sin \alpha=\cos \left(90^{0}-\alpha\right)\)
  • D.  A, B, C đều đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 54353

Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 350 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1,5 m . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 4m
  • B. 4,5m
  • C. 4,1m
  • D. 3,9m
Câu 33
Mã câu hỏi: 54354

So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)

  • A.  \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
  • B.  \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
  • C.  \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
  • D.  \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54355

Tìm x, biết:  \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)

  • A. 4,27
  • B. -5,279
  • C. 5,729
  • D. -4,27
Câu 35
Mã câu hỏi: 54356

 Rút gọn :  \(a = \root 3 \of {8x}  - 2\root 3 \of {27x}  + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)

  • A. \( - 4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)
  • B. \(  4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)
  • C. \( - 4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)
  • D. \(  4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 54357

Tính: \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) \) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 54358

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

  • A. \(x>-23\)
  • B. \(x>-24\)
  • C. \(x>-25\)
  • D. \(x>-26\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54359

Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 54360

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính \( A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\:\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 54361

Một cây tre cau 9m  bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?

  • A. 6m
  • B. 5m
  • C. 4m
  • D. 3m

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ