Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019 Trường THCS Hai Bà Trưng

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59827

Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\frac{{x - 1}}{{\sqrt x  + 3}}\) có giá trị xác định:

  • A. \(x \ge 0\)
  • B. \(x \ne -3\)
  • C. \(x \ne -9\)
  • D. x > 9
Câu 2
Mã câu hỏi: 59828

Giá trị biểu thức \(\left( {\sqrt 3  - 2} \right)\left( {\sqrt 3  + 2} \right)\) là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 5
  • D. 7
Câu 3
Mã câu hỏi: 59829

Công thức nào sau đây không chính xác:

  • A. \(\sqrt {B}  = \sqrt A .\sqrt B \) vì \({{\rm{A}} \ge 0;\,\,B \ge 0}\)  
  • B. \(\sqrt {\frac{A}{B}}  = \frac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\) vì \({{\rm{A}} \ge \,0;\,B > 0}\)
  • C. \(A\sqrt B  = \sqrt {{A^2}B} \) vì \({{\rm{A}} \ge 0;\,\,B \ge 0}\)
  • D. \({\left( {\sqrt A } \right)^2} = \sqrt {{{\left( A \right)}^2}}  = \left| A \right|\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59830

Giá trị biểu thức: \(0,5\sqrt {12}  - \sqrt {7 + 4\sqrt 3 } \) bằng: 

  • A. \(\sqrt 2  - 3\)
  • B. \(\sqrt 3  - 2\)
  • C. -2
  • D. \(2\sqrt 3  - 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 59831

Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: 

  • A. 1521cm
  • B. 39cm
  • C. 51cm
  • D. 33cm
Câu 6
Mã câu hỏi: 59832

Hai tam giác có hai đường cao bằng nhau thì:

  • A. Diện tích của chúng bằng nhau.           
  • B. Hai tam giác đó bằng nhau.
  • C. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 0,5
  • D. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tương ứng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 59833

Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:

  • A. 1,2cm
  • B. 1,5cm
  • C. 2,7cm
  • D. 1,71cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 59834

Điều kiện để \(\sqrt {x - 3} \) có nghĩa là

  • A. \(x \ge 3\)
  • B. \(x \ge -3\)
  • C. x = 3
  • D. x > 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 59835

Giá trị biểu thức \(\sqrt {\frac{{25}}{{81}}.\frac{{16}}{{49}}} \)

  • A. \(\frac{{20}}{{53}}\)
  • B. \(\frac{{20}}{{63}}\)
  • C. \(\frac{{10}}{{63}}\)
  • D. \(\frac{{2}}{{63}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59836

Tìm x biết \(\sqrt {4x + 20}  - 2\sqrt {x + 5}  + \sqrt {9x + 45}  = 6\)

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. x = 0
  • D. x = 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 59837

Tính giá trị biểu thức \(\sqrt[3]{{27}} + \sqrt[3]{{ - 64}} + 2.\sqrt[3]{{125}}\)

  • A. 3
  • B. 9
  • C. -9
  • D. -3
Câu 12
Mã câu hỏi: 59838

Tính giá trị biểu thức \(\frac{{\sqrt 5  - \sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }}\)

  • A. \(\sqrt {10}  - \sqrt 6 \)
  • B. \(\frac{{\sqrt {10}  + \sqrt 6 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {10}  - \sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(\sqrt {10}  + \sqrt 6 \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ