Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Võ Trường Toản

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (16 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59811

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 5 - \sqrt {{x^2} - 6x + 14} \) là:

  • A. \(5 - \sqrt 5 \)
  • B. 5
  • C. \(\sqrt 5 \)
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 59812

Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:

  • A. \(x = 4\sqrt {14} ;y = 3\sqrt {113} \)
  • B. \(x = 3\sqrt {105} ;y = 3\sqrt {113} \)
  • C. \(x = 3\sqrt {105} ;y = 6\sqrt {30} \)
  • D. \(x = 4\sqrt {14} ;y = 7\sqrt {23} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59813

Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện \(\sqrt[3]{x} \ge 2\)  là:

  • A. \(x \ge 8\)
  • B. \(x \ge 2\)
  • C. \(x \le  - 8\)
  • D. \(x \ge 3\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59814

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {1 - 6a + 9{a^2}} \) với \(a =  - \sqrt 2 \) là:

  • A. \( - 3\sqrt 2 \)
  • B. 1 - \( - 3\sqrt 2 \)
  • C. \( - \sqrt 2 \)
  • D. 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 59815

Cho \(\Delta ABC,\) biết AB=5; BC=8,5. Kẻ đường cao BD, \(\left( {D \in AC} \right),BD = 4.\)  Độ dài cạnh AC bằng:

  • A. 11
  • B. 10,5
  • C. 10
  • D. 11,5
Câu 6
Mã câu hỏi: 59816

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {146,{5^2} - 109,{5^2} + 27.256} \) là:

  • A. 12,8
  • B. 8
  • C. 128
  • D. 12
Câu 7
Mã câu hỏi: 59817

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A biết AC = 6;BC = 12. Số đo \(\widehat {ACB}\) là:

  • A. 300      
  • B. 750      
  • C. 450      
  • D. 600      
Câu 8
Mã câu hỏi: 59818

Đưa thừa số vào trong dấu căn \(x\sqrt {\frac{{ - 29}}{x}} \) là:

  • A. \(29\sqrt x \)
  • B. \(\sqrt {29x} \)
  • C. \( - \sqrt { - 29x} \)
  • D. \(\frac{{29}}{x}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59819

Trục căn dưới mẫu của biểu thức \(\frac{{\sqrt 2  - \sqrt 6 }}{{6\sqrt 2 }}\) là:

  • A. \(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{6}\))
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(6 - \sqrt 3 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59820

Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?

  • A. \(\sqrt {9{x^2}}  = 3x\)
  • B. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 9x\)
  • C. \(\sqrt {9{x^2}}  = 9x\)
  • D. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 3x\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59821

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 3}  - \sqrt {\frac{1}{{4 - x}}} \) là:

  • A. x < 4
  • B. \(x \ge 3\)
  • C. 3 < x < 4
  • D. \(3 \le x < 4\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59822

Khai phương tích \(\sqrt {2,5.14,4} \) ta được kết quả là:

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 16
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 59823

Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:

  • A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
  • B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
  • C. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
  • D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
Câu 14
Mã câu hỏi: 59824

Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {45m{n^2}} }}{{\sqrt {20m} }}\) ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{3n}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 n}}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59825

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

  • A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.
  • B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
  • C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
  • D. \(\sqrt {0,36}  =  \pm 0,6\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59826

Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(ab\sqrt {\frac{{18}}{{ab}}} \) là:

  • A. \(\sqrt 6 ab\)
  • B. \(\sqrt {6ab} \)
  • C. 6ab
  • D. \(3\sqrt {2ab} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ