Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (16 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59795

Số nào có căn bậc hai số học là 39?

  • A. 6,24
  • B. -1521
  • C. 1521
  • D. -6,24
Câu 2
Mã câu hỏi: 59796

Kết quả so sánh \(2\sqrt[3]{3}\) và \(3\sqrt[3]{2}\) là:

  • A. \(2\sqrt[3]{3} \ge 3\sqrt[3]{2}\)
  • B. \(2\sqrt[3]{3} > 3\sqrt[3]{2}\0
  • C. \(\sqrt[3]{3} \le 3\sqrt[3]{2}\)
  • D. \(2\sqrt[3]{3} < 3\sqrt[3]{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59797

Với giá trị nào của x để căn thức \(\sqrt {x + 1}  + \sqrt {1 - x} \) có nghĩa ?

  • A. \( - 1 \le x \le 1\)
  • B. \(x \le  - 1\)
  • C. \(x \ge 1\)
  • D. 0 < x < 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 59798

Rút gọn biểu thức \(\frac{1}{{a{b^2}}}.\sqrt {\frac{{{a^2}{b^4}}}{3}} \) với \(a < 0;b \ne 0\) là:

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • D. \( - \frac{1}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 59799

Kết quả phân tích thành nhân tử \({x^2} + 2\sqrt {13} x + 13\) là:

  • A. \({\left( {x + \sqrt {13} } \right)^2}\)
  • B. \({\left( {\sqrt x  + \sqrt {13} } \right)^2}\)
  • C. \(\sqrt {{{\left( {x + \sqrt {13} } \right)}^2}} \0
  • D. \({\left( {x - \sqrt {13} } \right)^2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59800

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\frac{1}{{2\sqrt x  - x - 3}}\) là:

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. -1
Câu 7
Mã câu hỏi: 59801

Trục căn dưới mẫu của biểu thức \(\frac{a}{{a\sqrt a  - 1}}\) là:

  • A. \(\frac{{a\left( {a\sqrt a  + 1} \right)}}{{{a^3} - 1}}\)
  • B. \(\frac{a}{{a - 1}}\)
  • C. \(\frac{1}{a}\)
  • D. \(\frac{{a\left( {a\sqrt a  + 1} \right)}}{{a - 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 59802

Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt {\frac{{3{x^3}}}{{4y}}} \) với \(x,y \ge 0;y \ne 0\) là:

  • A. \(\frac{1}{y}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {3xy} }}{{2y}}\)
  • C. \(\frac{{3x}}{{2y}}\)
  • D. \(\frac{x}{{2y}}\sqrt {3xy} \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59803

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn \(\sqrt {3{x^2} - 6xy + 3{y^2}} \) với \(x \ge y\) là:

  • A. \(3\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\)
  • B. \(3\sqrt {x - y} \)
  • C. \(\sqrt 3 \left( {x - y} \right)\)
  • D. \(3\sqrt x  - y\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59804

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt 2  - \sqrt {3 - \sqrt 5 } } \right)\sqrt 2 \) bằng:

  • A. \(3 - \sqrt 5 \)
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \( - \sqrt 2 \)
  • D. \(\sqrt 3  - \sqrt 5 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59805

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {4x - 20}  + \sqrt {x + 5}  - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45}  = 4\)  là:

  • A. \(x = \frac{1}{9}\)
  • B. \(x = \sqrt 5 \)
  • C. x = 3
  • D. x = 9
Câu 12
Mã câu hỏi: 59806

Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {50.} \sqrt {1,6} .\sqrt {180} \) là:

  • A. 50
  • B. 120
  • C. 80
  • D. \(2\sqrt {12} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59807

Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:

  • A. \(x = 12;y = 6\sqrt 5 \)
  • B. \(x = 2;y = \sqrt 5 \)
  • C. \(x = \sqrt 2 ;y = \sqrt 6 \)
  • D. \(x = \sqrt {12} ;y = 6\sqrt 5 \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59808

Với góc nhọn \(\alpha \) tùy ý, ta có:

  • A. \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
  • B. \({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
  • C. \(tan\alpha  + {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha  = 1\)
  • D. \({\sin ^2}\alpha  - {\cos ^2}\alpha  = 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59809

Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:

  • A. sin góc đối hoặc cos góc kề.
  • B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.
  • C. tan góc đối hoặc cos góc kề. 
  • D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 16
Mã câu hỏi: 59810

Sắp xếp các tỉ số lượng giác của \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

  • A. \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
  • B. \(\sin {78^0};sin{24^0};\cos {35^0};sin{54^0};cos{70^0}\)
  • C. \(\cos {70^0};\sin {24^0};\sin {54^0};\cos {35^0};\sin {78^0}\)
  • D. \(\cos {70^0};\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\sin {78^0}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ