Kết quả phép tính \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x + y} \right)\) tại \(x = - 3\) và \(y = 4\) là:
A.
\(1\)
B.
\(7\)
C.
\( - 25\)
D.
\(25\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35812
Khai triển biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^3}\) ta được kết quả là:
A.
\({x^3} - 8{y^3}\)
B.
\({x^3} - 2{y^3}\)
C.
\({x^3} - 6{x^2}y + 6x{y^2} - 2{y^3}\)
D.
\({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35813
Giá trị biểu thức \({2009^2} - 2018.2009 + {1009^2}\) có bao nhiêu chữ số \(0\)?
A.
\(6\)
B.
\(2\)
C.
\(4\)
D.
\(0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 35814
Đa thức \(4{x^2} - 12x + 9\) phân tích thành nhân tử là:
A.
\({\left( {2x - 3} \right)^2}\)
B.
\(2x + 3\)
C.
\(4x - 9\)
D.
\({\left( {2x + 3} \right)^2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 35815
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
A.
Hình thang
B.
Hình thang cân
C.
Hình thang vuông
D.
Hình bình hành
Câu 6
Mã câu hỏi: 35816
Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(BC = 8cm\) và \(D,\,\,E,\,\,M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC,\,\,BD\) và \(CE\) (như hình vẽ). Khi đó, \(MN = ?\)
A.
\(7cm\)
B.
\(5cm\)
C.
\(6cm\)
D.
\(4cm\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 35817
Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(\angle A = {60^0}\). Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?
A.
\(\angle D = {60^0}\)
B.
\(\angle B = 2\angle C\)
C.
\(\angle C = {60^0}\)
D.
\(\angle A = \frac{{\angle B}}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35818
Hình chữ nhật có độ dài cạnh \(5cm\) và \(12cm\) thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
A.
\(17cm\)
B.
\(8,5cm\)
C.
\(6,5cm\)
D.
\(13cm\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 35819
Thực hiện phép tính \(\left(3 x^{2} y-6 x y+9 x\right)\left(-\frac{4}{3} x y\right)\)
A.
\(-4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}- x^{2} y\)
B.
\(- x^{3} y^{2}+4 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
C.
\(-4 x^{3} y^{2}+8 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
D.
\(- x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 35820
Thực hiện phép tính \((4 x y+3 y-5 x) x^{2} y\)
A.
\(4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
B.
\(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
C.
\(4 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y-5 x^{3} y\)
D.
\(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{2} y\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 35821
Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:
A.
\(3x-10\)
B.
\(12 x^{2}-11x-10\)
C.
\(12 x^{2}-7 x-10\)
D.
\(x^{2}-7 x-10\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 35822
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
A.
x=-1
B.
x=1,5
C.
x=0,2
D.
x=3,8
Câu 13
Mã câu hỏi: 35823
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
A.
x=-1
B.
x=3
C.
x=5
D.
x=0
Câu 14
Mã câu hỏi: 35824
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
A.
\((x-2 y)(x+y-2)\)
B.
\((x- y)(x+2 y-2)\)
C.
\((x-2 y)(x+2 y-2)\)
D.
\(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35825
Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)
A.
2x+1
B.
-x+4
C.
x
D.
3x-2
Câu 16
Mã câu hỏi: 35826
Các góc của tứ giác có thể là:
A.
4 góc nhọn
B.
4 góc vuông
C.
4 góc tù
D.
1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 17
Mã câu hỏi: 35827
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A.
Hai đỉnh kề nhau: A,C
B.
Hai cạnh kề nhau: AB,DC
C.
Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm NN nằm ngoài tứ giác ABCD
D.
Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
Câu 18
Mã câu hỏi: 35828
Tứ giác ABCD có góc A = 1010, góc B = 1000. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính góc (CED)
A.
1000
B.
1050
C.
1100
D.
1150
Câu 19
Mã câu hỏi: 35829
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
A.
Hình thang cân
B.
Hình thang
C.
Hình bình hành
D.
Hình chữ nhật
Câu 20
Mã câu hỏi: 35830
Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
A.
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
B.
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C.
Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 21
Mã câu hỏi: 35831
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)
A.
\(x=\frac{1}{2} ; y=-1\)
B.
\(x=\frac{3}{2}\)
C.
\(x=\frac{-5}{2} ; y=-\frac{3}{2}\)
D.
\(x=\frac{3}{2} ; y=-\frac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35832
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * của \(x^{2}+4 x+*=(**+***)^{2} \) để có hằng đẳng thức:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23
Mã câu hỏi: 35833
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
A.
\(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
B.
\(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
C.
\(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
D.
\(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35834
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{8}-1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
A.
\(\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
B.
\((a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
C.
\((3a-1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
D.
\((a-1)(a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 35835
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}-3 x=0 \end{aligned}\)
A.
x=0;x=3
B.
x=3
C.
x=0
D.
x=-1;x=3
Câu 26
Mã câu hỏi: 35836
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a+b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}-4 c^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
A.
(a+b+c)(a+b-c)
B.
\(2(a+b+c)(a+b-c)\)
C.
\(-3(a+b+c)(a+b-c)\)
D.
\((ab+c)(ab-c)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 35837
Cho tam giác ABC đều, cạnh 2cm; M,N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng
A.
5cm.
B.
6cm.
C.
4cm.
D.
7cm.
Câu 28
Mã câu hỏi: 35838
Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A.
4,7cm.
B.
4,8cm.
C.
4,6cm.
D.
5cm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 35839
Hãy chọn câu đúng.
A.
Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.
B.
Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến.
C.
Tam giác có trục đối xứng là đường cao.
D.
Hình thang vuông có trục đối xứng là đường trung bình của nó.
Câu 30
Mã câu hỏi: 35840
Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA',BB',CC' . Trục đối xứng của tam giác ABC là:
A.
AA′
B.
BB′
C.
AA′ và CC′
D.
CC′
Câu 31
Mã câu hỏi: 35841
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).
A.
\(\frac{3}{2} x y^{4}\)
B.
\(\frac{1}{2} x y^{4}\)
C.
\(2x^2 y^{4}\)
D.
\(\frac{-5}{2} x y^{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 35842
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A.
\({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B.
\({x^3} - x + 1\)
C.
\({x^3} - 2x + 1\)
D.
\({x^3} -3 x + 1\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 35843
Thực hiện phép tính \(\left(27 x^{3}-8 y^{6}\right):\left(3 x-2 y^{2}\right)\).
A.
\(9 x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
B.
\( x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
C.
\(9 x^{2}-1\)
D.
\(9 x^{2}-6 x y^{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 35844
Thực hiện phép chia \( \begin{array}{I} \left( { - 5{x^3}{y^2} + {x^2}{y^3} - {x^3}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array} \) ta được:
A.
\( 5xy -2 {y^2} + x\)
B.
\( 5xy - {y^2} + x\)
C.
\( 5xy - {y^2} + xy^2\)
D.
\( 5x^2y - {y^2} + x\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 35845
Thực hiện phép chia \(x^{8}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A.
\(\left(x^{4}3-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
B.
\(\left(x^{4}+x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
C.
\(\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
D.
\(\left(x^{4}-5x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35846
Thu gọn ta được \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)
A.
\(\frac{x+3}{x+1}\)
B.
\(\frac{3x+3}{x+1}\)
C.
\(\frac{x+3}{x-1}\)
D.
-1
Câu 37
Mã câu hỏi: 35847
Cho ABC cân tại A, lấy điểm D trên AB, E trên AC sao cho AD=CE, gọi I là trung điểm của DE, K là giao điểm AI và BC. ADKF là hình nào dưới đây:
A.
Hình thang
B.
Hình thang cân
C.
Hình thang vuông
D.
Hình bình hành
Câu 38
Mã câu hỏi: 35848
Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A.
72cm2
B.
82cm2
C.
92cm2
D.
102cm2
Câu 39
Mã câu hỏi: 35849
Tính đường chéo d của một hình chữ nhật, biết các cạnh a = 3cm, b = 5cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
A.
\(\sqrt{33}\)
B.
\(\sqrt{34}\)
C.
\(\sqrt{3}\)
D.
\(\sqrt{35}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35850
Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ gáic AMCK là hình gì?
A.
Hình vuông
B.
Hình thoi
C.
Hình chữ nhật
D.
Cả A, B, C đều sai
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *