Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35811

Kết quả phép tính \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x + y} \right)\) tại \(x =  - 3\) và \(y = 4\) là:

  • A. \(1\) 
  • B.  \(7\)      
  • C. \( - 25\)  
  • D. \(25\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35812

Khai triển biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^3}\) ta được kết quả là:

  • A. \({x^3} - 8{y^3}\)   
  • B. \({x^3} - 2{y^3}\) 
  • C. \({x^3} - 6{x^2}y + 6x{y^2} - 2{y^3}\)  
  • D. \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35813

Giá trị biểu thức \({2009^2} - 2018.2009 + {1009^2}\) có bao nhiêu chữ số \(0\)?

  • A. \(6\)   
  • B. \(2\)       
  • C. \(4\)   
  • D. \(0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 35814

Đa thức \(4{x^2} - 12x + 9\) phân tích thành nhân tử là:

  • A. \({\left( {2x - 3} \right)^2}\)   
  • B. \(2x + 3\)      
  • C. \(4x - 9\)          
  • D. \({\left( {2x + 3} \right)^2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 35815

Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?          

  • A. Hình thang       
  • B. Hình thang cân                  
  • C. Hình thang vuông 
  • D. Hình bình hành
Câu 6
Mã câu hỏi: 35816

Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(BC = 8cm\) và \(D,\,\,E,\,\,M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC,\,\,BD\) và \(CE\) (như hình vẽ). Khi đó, \(MN = ?\)

  • A. \(7cm\)    
  • B. \(5cm\)
  • C. \(6cm\)  
  • D. \(4cm\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 35817

Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(\angle A = {60^0}\). Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?

  • A. \(\angle D = {60^0}\)    
  • B. \(\angle B = 2\angle C\) 
  • C. \(\angle C = {60^0}\) 
  • D. \(\angle A = \frac{{\angle B}}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35818

Hình chữ nhật có độ dài cạnh \(5cm\) và \(12cm\) thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là 

  • A. \(17cm\) 
  • B. \(8,5cm\)  
  • C. \(6,5cm\) 
  • D. \(13cm\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 35819

Thực hiện phép tính \(\left(3 x^{2} y-6 x y+9 x\right)\left(-\frac{4}{3} x y\right)\)

  • A.  \(-4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}- x^{2} y\)
  • B.  \(- x^{3} y^{2}+4 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
  • C.  \(-4 x^{3} y^{2}+8 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
  • D.  \(- x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 35820

Thực hiện phép tính \((4 x y+3 y-5 x) x^{2} y\)

  • A.  \(4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
  • B.  \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
  • C.  \(4 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y-5 x^{3} y\)
  • D.  \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{2} y\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 35821

Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:

  • A.  \(3x-10\)
  • B.  \(12 x^{2}-11x-10\)
  • C.  \(12 x^{2}-7 x-10\)
  • D.  \(x^{2}-7 x-10\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 35822

Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1,5
  • C. x=0,2
  • D. x=3,8
Câu 13
Mã câu hỏi: 35823

Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)

  • A. x=-1
  • B. x=3
  • C. x=5
  • D. x=0
Câu 14
Mã câu hỏi: 35824

Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:

  • A.  \((x-2 y)(x+y-2)\)
  • B.  \((x- y)(x+2 y-2)\)
  • C.  \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
  • D.  \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35825

Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)

  • A. 2x+1
  • B. -x+4
  • C. x
  • D. 3x-2
Câu 16
Mã câu hỏi: 35826

Các góc của tứ giác có thể là:

  • A. 4 góc nhọn
  • B. 4 góc vuông
  • C. 4 góc tù     
  • D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 17
Mã câu hỏi: 35827

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A,C
  • B. Hai cạnh kề nhau: AB,DC
  • C. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm NN nằm ngoài tứ giác ABCD
  • D. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
Câu 18
Mã câu hỏi: 35828

Tứ giác ABCD có góc A = 1010, góc B = 1000. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính góc (CED)

  • A. 1000
  • B. 1050
  • C. 1100
  • D. 1150
Câu 19
Mã câu hỏi: 35829

Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?

  • A. Hình thang cân
  • B. Hình thang
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình chữ nhật
Câu 20
Mã câu hỏi: 35830

Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:

  • A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song      
  • B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
  • C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 21
Mã câu hỏi: 35831

Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)

  • A.  \(x=\frac{1}{2} ; y=-1\)
  • B.  \(x=\frac{3}{2}\)
  • C.  \(x=\frac{-5}{2} ; y=-\frac{3}{2}\)
  • D.  \(x=\frac{3}{2} ; y=-\frac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35832

Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * của \(x^{2}+4 x+*=(**+***)^{2} \) để có hằng đẳng thức:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 35833

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử

  • A.  \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
  • B.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
  • C.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
  • D.  \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35834

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{8}-1 \end{aligned}\) thành nhân tử:

  • A.  \(\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
  • B.  \((a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
  • C.  \((3a-1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
  • D.  \((a-1)(a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 35835

Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}-3 x=0 \end{aligned}\)

  • A. x=0;x=3
  • B. x=3
  • C. x=0
  • D. x=-1;x=3
Câu 26
Mã câu hỏi: 35836

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a+b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}-4 c^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:

  • A. (a+b+c)(a+b-c)
  • B.  \(2(a+b+c)(a+b-c)\)
  • C.  \(-3(a+b+c)(a+b-c)\)
  • D.  \((ab+c)(ab-c)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 35837

Cho tam giác ABC đều, cạnh 2cm; M,N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  • A. 5cm.
  • B. 6cm.
  • C. 4cm.
  • D. 7cm.
Câu 28
Mã câu hỏi: 35838

Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là

  • A. 4,7cm.
  • B. 4,8cm.
  • C. 4,6cm.
  • D. 5cm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 35839

Hãy chọn câu đúng.

  • A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.
  • B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến.
  • C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao.
  • D. Hình thang vuông có trục đối xứng là đường trung bình của nó.
Câu 30
Mã câu hỏi: 35840

Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA',BB',CC' . Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A. AA′
  • B. BB′
  • C. AA′ và CC′
  • D. CC′
Câu 31
Mã câu hỏi: 35841

Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).

  • A.  \(\frac{3}{2} x y^{4}\)
  • B.  \(\frac{1}{2} x y^{4}\)
  • C.  \(2x^2 y^{4}\)
  • D.  \(\frac{-5}{2} x y^{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 35842

Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)

  • A.  \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
  • B.  \({x^3} - x + 1\)
  • C.  \({x^3} - 2x + 1\)
  • D.  \({x^3} -3 x + 1\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 35843

Thực hiện phép tính \(\left(27 x^{3}-8 y^{6}\right):\left(3 x-2 y^{2}\right)\).

  • A.  \(9 x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
  • B.  \( x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
  • C.  \(9 x^{2}-1\)
  • D.  \(9 x^{2}-6 x y^{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 35844

Thực hiện phép chia \( \begin{array}{I} \left( { - 5{x^3}{y^2} + {x^2}{y^3} - {x^3}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array} \) ta được:

  • A.  \( 5xy -2 {y^2} + x\)
  • B.  \( 5xy - {y^2} + x\)
  • C.  \( 5xy - {y^2} + xy^2\)
  • D.  \( 5x^2y - {y^2} + x\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 35845

Thực hiện phép chia \(x^{8}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)

  • A.  \(\left(x^{4}3-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
  • B.  \(\left(x^{4}+x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
  • C.  \(\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
  • D.  \(\left(x^{4}-5x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35846

Thu gọn ta được \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)

  • A.  \(\frac{x+3}{x+1}\)
  • B.  \(\frac{3x+3}{x+1}\)
  • C.  \(\frac{x+3}{x-1}\)
  • D.  -1
Câu 37
Mã câu hỏi: 35847

Cho  ABC cân tại A, lấy điểm D trên AB, E trên AC sao cho AD=CE, gọi I là trung điểm của DE, K là giao điểm AI và BC. ADKF là hình nào dưới đây:

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình thang vuông
  • D. Hình bình hành
Câu 38
Mã câu hỏi: 35848

Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:

  • A. 72cm2       
  • B. 82cm2       
  • C. 92cm2   
  • D. 102cm2
Câu 39
Mã câu hỏi: 35849

Tính đường chéo d của một hình chữ nhật, biết các cạnh a = 3cm, b = 5cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A.  \(\sqrt{33}\)
  • B.  \(\sqrt{34}\)
  • C.  \(\sqrt{3}\)
  • D.  \(\sqrt{35}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35850

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ gáic AMCK là hình gì?

  • A. Hình vuông   
  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Cả A, B, C đều sai

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ