Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2
A.
2016
B.
2015
C.
2018
D.
2017
Câu 7
Mã câu hỏi: 35737
Tính \( \left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x} \right):2x\)
A.
\( {x^2} - \frac{5}{2}x\)
B.
\( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)
C.
\( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)
D.
\( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35738
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)
A.
n>2
B.
n<2
C.
n=2
D.
n=0
Câu 9
Mã câu hỏi: 35739
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\left(-\frac{10}{3} x^{2} y z^{3}+\frac{15}{2} x y^{3} z^{4}-5 x y z^{2}\right):\left(\frac{5}{3} x y z^{2}\right) \end{aligned}\)
A.
\(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
B.
\(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
C.
\(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
D.
\(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 35740
Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng:
A.
1dm
B.
2dm
C.
3dm
D.
1,5dm
Câu 11
Mã câu hỏi: 35741
Gọi M là điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF. Gọi H là giao điểm của AE và BC Khi đó ba điểm D,H, F:
A.
không thẳng hàng
B.
thẳng hàng, D nằm giữa H và F
C.
thẳng hàng, H nằm giữa D và F
D.
thẳng hàng, F nằm giữa D và H
Câu 12
Mã câu hỏi: 35742
Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở K. Tứ giác AHIK là hình gì?
A.
Hình bình hành
B.
Hình vuông
C.
Hình chữ nhật
D.
Hình thang
Câu 13
Mã câu hỏi: 35743
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. Tứ giác AMDN là hình gì
A.
Hình chữ nhật
B.
Hình thoi
C.
Hình bình hành
D.
Hình vuông
Câu 14
Mã câu hỏi: 35744
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)
A.
\(2(x+4−y)(x+4+y).\)
B.
\(2(x+4+y)(x+4+y).\)
C.
\(2(x+4−y)(x-4+y).\)
D.
\(2(x-4−y)(x+4+y).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35745
Phân tích đa thức \(xy^2+2xy+x\) ta được
A.
\(x(x+y)\)
B.
\(x{(y + 1)^2}\)
C.
\((x-1)(x+y)\)
D.
\(y{(x + 1)^2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 35746
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-2)^{2}-3 x+6=0 \end{aligned}\)
A.
\(x=3\)
B.
\(x=1 \text { hay } x=5\)
C.
x=-1
D.
\(x=2 \text { hay } x=5\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35747
Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:
A.
5cm
B.
4cm
C.
6cm
D.
3cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 35748
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC. Tứ giác ADEF là hình gì?
A.
Hình bình hành
B.
Hình thoi
C.
Hình chữ nhật
D.
Không xác định được
Câu 19
Mã câu hỏi: 35749
Cho hình thang cân MNPQ. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, PM. Tứ giác ABCD là hình gì?
A.
Hình chữ nhật
B.
Hình bình hành
C.
Hình thang cân
D.
Hình thoi
Câu 20
Mã câu hỏi: 35750
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=4 x^{n+1} y^{2} ; B=3 x^{3} y^{n-1}\)
A.
\(\left[\begin{array}{l}n=2 \\ n=3\end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l}n=-1 \\ n=3\end{array}\right.\)
C.
n>0
D.
n=3
Câu 21
Mã câu hỏi: 35751
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(3 a^{2} b\right)^{3}\left(-2 a b^{3}\right)^{2}}{\left(a^{2} b^{2}\right)^{4}}\).
A.
\(-6 ab\)
B.
\(a^2\)
C.
-6b
D.
\(ab^2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35752
Thực hiện phép tính \(\left(99 x^{4} y^{2} z^{2}\right):\left(-11 x^{2} y^{2} z^{2}\right)\).
A.
\(-3 x^{2}\)
B.
\(9 x^{2}\)
C.
\(- x^{2}\)
D.
\(2 x^{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 35753
Thực hiện phép tính \(\left(20 x^{5} y^{4}\right):\left(5 x^{2} y^{3}\right)\)
A.
\(-2 x^{3} y\)
B.
\(-4 x^{3} y^2\)
C.
\(-4 x^{3} y\)
D.
\(- x^{3} y^2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35754
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A.
\({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B.
\({x^3} - x + 1\)
C.
\({x^3} - 2x + 1\)
D.
\({x^3} -3 x + 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 35755
Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
A.
Tứ giác có các góc kề bằng nhau.
B.
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau .
C.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D.
Hình thang có hai đường chéo vuông góc
Câu 26
Mã câu hỏi: 35756
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.
FA = CE
B.
FA < CE
C.
FA > CE
D.
Chưa kết luận được
Câu 27
Mã câu hỏi: 35757
Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat {BAD} \ne {90^0}\). Kẻ DH ⊥ AB; CK ⊥ AB. Tìm khẳng định sai?
A.
Tứ giác HKCD là hình bình hành.
B.
AC = DK
C.
ΔDHA = ΔCKB
D.
HA = KB
Câu 28
Mã câu hỏi: 35758
Thực hiện phép tính: \( \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2x + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}} + \frac{2}{{x + 1}}\)
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 29
Mã câu hỏi: 35759
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
A.
x+3
B.
−x−3
C.
x−3
D.
−x+3
Câu 30
Mã câu hỏi: 35760
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
A.
\(3 x^{2}+5 x+12\)
B.
\(3 x^{2}-2 x+4\)
C.
\(3 x^{2}+5 x+4\)
D.
\(3 x^{2}+5 x+1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 35761
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
A.
\((x-2 y)(x+y-2)\)
B.
\((x- y)(x+2 y-2)\)
C.
\((x-2 y)(x+2 y-2)\)
D.
\(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 35762
Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)
A.
2x+1
B.
-x+4
C.
x
D.
3x-2
Câu 33
Mã câu hỏi: 35763
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)
A.
-1
B.
0
C.
-2
D.
2
Câu 34
Mã câu hỏi: 35764
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(5 x+1)^{2}-(5 x-3)(5 x+3)=30 \end{aligned}\)
A.
x=-1
B.
x=0
C.
x=2
D.
x=7
Câu 35
Mã câu hỏi: 35765
Cho HBH ABCD và đường thẳng d nằm bên ngoài HBH, Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D trên d. Chọn đáp án đúng.
A.
\(OO'{\rm{ }} = \frac{2}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
B.
\(OO'{\rm{ }} = \frac{1}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
C.
\(OO'{\rm{ }} = \frac{{AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC'}}{2}{\rm{ }}\)
D.
\(OO'{\rm{ }} = \frac{3}{2}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35766
Cho tam giác ABC với ba đường cao AA'; BB'; CC' . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.
A.
\( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 1\)
B.
\( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 2\)
C.
\( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 3\)
D.
\( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 4\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 35767
Độ dài đường trung bình của hình thang là 20cm, hai đáy tỉ lệ với 2 và 3 thì độ dài hai đáy lần lượt là bao nhiêu cm?
A.
16cm và 24cm
B.
24cm và 16cm
C.
8cm và 12cm
D.
Đáp số khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 35768
Thực hiện phép tính: \( \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
A.
\(2{x^4}{y^2} +\frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
B.
\(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
C.
\(2{x}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
D.
\(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x}{y^4}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 35769
Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)
A.
\({x^2} - 12x - 35\)
B.
\({x^2} - 12x + 35\)
C.
\({x^2} + 12x - 35\)
D.
\({x^2} +12x + 35\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35770
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
A.
x=-1
B.
x=1,5
C.
x=0,2
D.
x=3,8
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Diệu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *