Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Diệu

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35731

Phân tích đa thức thành nhân tử :  \( 2xy + 3zy + 6y + xz \)

  • A.  \(( 2 y + z ) ( x - 3 y )\)
  • B.  \(( 2 y + z ) ( x + 3 y )\)
  • C.  \(( 2 y - z ) ( x - 3 y )\)
  • D.  \(( 2 y - z ) ( x + 3 y )\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35732

Phân tích đa thức thành nhân tử : \(4x-8y \)

  • A.  \(4\left( {x + 2y} \right)\)
  • B.  \(4\left( {x - 2y} \right)\)
  • C.  \(\left( {x - 2y} \right)\)
  • D.  \(4\left( {x - y} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35733

Tính: \( (2x+1)(3x+4)\)

  • A.  \( 6{x^2} + 11x + 4\)
  • B.  \( 6{x^2} - 11x + 4\)
  • C.  \({x^2} + 11x + 4\)
  • D.  \( 6{x^2} + 11x -4\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 35734

Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)

  • A.  \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
  • B.  \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
  • C.  \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)
  • D.  \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 35735

Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\)

  • A.  \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
  • B.  \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
  • C.  \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
  • D.  \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35736

Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2

  • A. 2016
  • B. 2015
  • C. 2018
  • D. 2017
Câu 7
Mã câu hỏi: 35737

Tính \( \left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x} \right):2x\)

  • A.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x\)
  • B.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)
  • C.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)
  • D.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35738

Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)

  • A. n>2
  • B. n<2
  • C. n=2
  • D. n=0
Câu 9
Mã câu hỏi: 35739

Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\left(-\frac{10}{3} x^{2} y z^{3}+\frac{15}{2} x y^{3} z^{4}-5 x y z^{2}\right):\left(\frac{5}{3} x y z^{2}\right) \end{aligned}\)

  • A.  \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
  • B.  \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
  • C.  \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
  • D.  \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 35740

Hình vuông có đường chéo bằng 2dm  thì cạnh bằng: 

  • A. 1dm
  • B. 2dm
  • C. 3dm
  • D. 1,5dm
Câu 11
Mã câu hỏi: 35741

Gọi M là điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF. Gọi H là giao điểm của AE và BC Khi đó ba điểm D,H, F:

  • A. không thẳng hàng
  • B.  thẳng hàng, D nằm giữa H và F
  • C.  thẳng hàng, H nằm giữa D và F
  • D.  thẳng hàng, F nằm giữa D và H
Câu 12
Mã câu hỏi: 35742

 Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở K. Tứ giác AHIK là hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình vuông 
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang
Câu 13
Mã câu hỏi: 35743

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. Tứ giác AMDN là hình gì

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình thoi
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình vuông
Câu 14
Mã câu hỏi: 35744

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)

  • A.  \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
  • B.  \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
  • C.  \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
  • D.  \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35745

Phân tích đa thức \(xy^2+2xy+x\) ta được

  • A.  \(x(x+y)\)
  • B.  \(x{(y + 1)^2}\)
  • C.  \((x-1)(x+y)\)
  • D.  \(y{(x + 1)^2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 35746

Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-2)^{2}-3 x+6=0 \end{aligned}\)

  • A.  \(x=3\)
  • B.  \(x=1 \text { hay } x=5\)
  • C.  x=-1
  • D.  \(x=2 \text { hay } x=5\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35747

Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:

  • A. 5cm
  • B. 4cm
  • C. 6cm
  • D. 3cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 35748

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC. Tứ giác ADEF là hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Không xác định được
Câu 19
Mã câu hỏi: 35749

Cho hình thang cân MNPQ. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, PM. Tứ giác  ABCD là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thoi
Câu 20
Mã câu hỏi: 35750

Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=4 x^{n+1} y^{2} ; B=3 x^{3} y^{n-1}\)

  • A.  \(\left[\begin{array}{l}n=2 \\ n=3\end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l}n=-1 \\ n=3\end{array}\right.\)
  • C. n>0
  • D. n=3
Câu 21
Mã câu hỏi: 35751

Thực hiện phép tính \(\frac{\left(3 a^{2} b\right)^{3}\left(-2 a b^{3}\right)^{2}}{\left(a^{2} b^{2}\right)^{4}}\).

  • A.  \(-6 ab\)
  • B.  \(a^2\)
  • C.  -6b
  • D.  \(ab^2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35752

Thực hiện phép tính \(\left(99 x^{4} y^{2} z^{2}\right):\left(-11 x^{2} y^{2} z^{2}\right)\).

  • A.  \(-3 x^{2}\)
  • B.  \(9 x^{2}\)
  • C.  \(- x^{2}\)
  • D.  \(2 x^{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 35753

Thực hiện phép tính \(\left(20 x^{5} y^{4}\right):\left(5 x^{2} y^{3}\right)\)

  • A.  \(-2 x^{3} y\)
  • B.  \(-4 x^{3} y^2\)
  • C.  \(-4 x^{3} y\)
  • D.  \(- x^{3} y^2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35754

Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)

  • A.  \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
  • B.  \({x^3} - x + 1\)
  • C.  \({x^3} - 2x + 1\)
  • D.  \({x^3} -3 x + 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 35755

Một  tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

  • A. Tứ giác có  các góc kề  bằng nhau. 
  • B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau . 
  • C. Hình thang có hai  đường chéo bằng nhau.
  • D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
Câu 26
Mã câu hỏi: 35756

Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

  • A. FA = CE    
  • B. FA < CE    
  • C. FA > CE    
  • D. Chưa kết luận được
Câu 27
Mã câu hỏi: 35757

Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat {BAD} \ne {90^0}\).  Kẻ DH ⊥ AB; CK ⊥ AB. Tìm khẳng định sai?

  • A. Tứ giác HKCD là hình bình hành.
  • B. AC = DK
  • C. ΔDHA = ΔCKB
  • D. HA = KB
Câu 28
Mã câu hỏi: 35758

Thực hiện phép tính: \( \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2x + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}} + \frac{2}{{x + 1}}\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 35759

Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:

  • A. x+3           
  • B. −x−3
  • C. x−3            
  • D. −x+3
Câu 30
Mã câu hỏi: 35760

Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)

  • A.  \(3 x^{2}+5 x+12\)
  • B.  \(3 x^{2}-2 x+4\)
  • C.  \(3 x^{2}+5 x+4\)
  • D.  \(3 x^{2}+5 x+1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 35761

Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:

  • A.  \((x-2 y)(x+y-2)\)
  • B.  \((x- y)(x+2 y-2)\)
  • C.  \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
  • D.  \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 35762

Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)

  • A. 2x+1
  • B. -x+4
  • C. x
  • D. 3x-2
Câu 33
Mã câu hỏi: 35763

Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)

  • A. -1
  • B. 0
  • C. -2
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 35764

Tìm x biết \(\begin{aligned} &(5 x+1)^{2}-(5 x-3)(5 x+3)=30 \end{aligned}\)

  • A. x=-1
  • B. x=0
  • C. x=2
  • D. x=7
Câu 35
Mã câu hỏi: 35765

Cho HBH ABCD và đường thẳng d nằm bên ngoài HBH, Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D trên d. Chọn đáp án đúng. 

  • A.  \(OO'{\rm{ }} = \frac{2}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
  • B.  \(OO'{\rm{ }} = \frac{1}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
  • C.  \(OO'{\rm{ }} = \frac{{AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC'}}{2}{\rm{ }}\)
  • D.  \(OO'{\rm{ }} = \frac{3}{2}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35766

Cho tam giác ABC với ba đường cao AA'; BB'; CC' . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.

  • A.  \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 1\)
  • B.  \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 2\)
  • C.  \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 3\)
  • D.  \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 4\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 35767

Độ dài đường trung bình của hình thang là 20cm, hai đáy tỉ lệ với 2 và 3 thì độ dài hai đáy lần lượt là bao nhiêu cm?

  • A. 16cm và 24cm
  • B. 24cm và 16cm
  • C. 8cm và 12cm
  • D. Đáp số khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 35768

Thực hiện phép tính: \( \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)

  • A.  \(2{x^4}{y^2} +\frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
  • B.  \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
  • C.  \(2{x}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
  • D.  \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x}{y^4}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 35769

Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)

  • A.  \({x^2} - 12x - 35\)
  • B.  \({x^2} - 12x + 35\)
  • C.  \({x^2} + 12x - 35\)
  • D.  \({x^2} +12x + 35\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35770

Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1,5
  • C. x=0,2
  • D. x=3,8

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ