Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Mạc Đĩnh Chi

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35771

Thực hiện phép nhân \(3 x^{2}\left(2 x^{3}-x+5\right)\)

  • A.  \(-2 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)
  • B.  \(6 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)
  • C.  \(5 x^{5}-3 x^{3}+8 x^{2}\)
  • D.  \(6 x^{5}-3 x^{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35772

Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)

  • A.  \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
  • B.  \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
  • C.  \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)
  • D.  \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35773

Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( {\frac{1}{3}{x^2}{y^3} - \frac{3}{5}x{y^2} + xy - x} \right).3x{y^2} \end{array} \) ta được:

  • A.  \({x^3}{y^5} - \frac{9}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
  • B.  \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
  • C.  \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
  • D.  \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} -{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 35774
  • A. x = -10
  • B. x =9
  • C. x = - 8
  • D. x =0
Câu 5
Mã câu hỏi: 35775

Thực hiện phép tính \(\left(-12 x^{15}\right):\left(3 x^{10}\right)\).

  • A.  \(- x^{5}\)
  • B.  \(3x^6\)
  • C.  \(6x^5\)
  • D.  \(-4 x^{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35776

Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:

  • A.  \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
  • B.  \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
  • C.  \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
  • D.   \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 35777

Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:

  • A. 110
  • B. 230
  • C. 12
  • D. 31
Câu 8
Mã câu hỏi: 35778

Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 35779

Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?

  • A. Hình thang cân
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang
Câu 10
Mã câu hỏi: 35780

Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) , DB là phân giác của góc  \(\widehat D\).Biết chu vi của hình thang là 20cm. Tính mỗi cạnh của hình thang. 

  • A. 4 cm 
  • B. 5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 3,5 cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 35781
  • A. 14cm
  • B. 28cm
  • C. 100cm
  • D. 10cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 35782

Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:

  • A.  \(3x-10\)
  • B.  \(12 x^{2}-11x-10\)
  • C.  \(12 x^{2}-7 x-10\)
  • D.  \(x^{2}-7 x-10\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 35783

Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { }\left(x^{2}+3 x+2\right)(x+5)-x^{3}-8 x^{2}=27 \end{aligned}\)

  • A. x=1
  • B. x=-1
  • C. x=4
  • D. x=11
Câu 14
Mã câu hỏi: 35784

Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1,5
  • C. x=0,2
  • D. x=3,8
Câu 15
Mã câu hỏi: 35785

Tính \(x(1-3 x)(4-3 x)-(x-4)(3 x+5)\)

  • A.  \(9 x^{3}-5 x^{2}+11 x+20\)
  • B.  \(11x^{3}-4 x^{2}+11 x+20\)
  • C.  \(3 x^{3}-7 x^{2}+11 x+20\)
  • D.  \(9 x^{3}-18 x^{2}+11 x+20\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 35786

Thực hiện phép chia: \((3{x^2} + 20x - 32):(3x - 4)\)

  • A. x - 8
  • B. x + 8
  • C. x + 7
  • D. x - 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 35787

Phần dư của phép chia đa thức (x2 + 3x + 2)5 + (x2 – 4x – 4)5 – 1 cho đa thức x + 1 là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 35788

Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)

  • A.  \(3 x^{2}+5 x+12\)
  • B.  \(3 x^{2}-2 x+4\)
  • C.  \(3 x^{2}+5 x+4\)
  • D.  \(3 x^{2}+5 x+1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 35789

Xác định giá trị của a để (6x3 – 7x2 – x + a) : (2x + 1) dư 2

  • A. -4
  • B. 2
  • C. -2
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 35790

Cho  ABC cân tại A, lấy điểm D trên AB, E trên AC sao cho AD=CE, gọi I là trung điểm của DE, K là giao điểm AI và BC. ADKF là hình nào dưới đây:

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình thang vuông
  • D. Hình bình hành
Câu 21
Mã câu hỏi: 35791

Cho tam giác ABC, ba điểm N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC, và I, J, K lần lượt là TĐ của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Tứ giác IJKQ là hình: 

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thang
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông
Câu 22
Mã câu hỏi: 35792

Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là

  • A. 4,7cm.
  • B. 4,8cm.
  • C. 4,6cm.
  • D. 5cm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 35793

Hãy chọn câu sai

  • A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy.
  • B. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
  • C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy.
  • D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
Câu 24
Mã câu hỏi: 35794

Chọn câu đúng. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là:

  • A. DE
  • B. DF
  • C. EF
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 35795

Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB//CD. Lấy M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Khi đó:

  • A.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{3}\)
  • B.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{4}\)
  • C.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{2}\)
  • D.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{5}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 35796

Phân tích đa thức \(x(2 x-3)-2(3-2 x)\) thành nhân tử:

  • A.  \(( x+1)(x+2)\)
  • B.  \((2 x-1)(x-3)\)
  • C.  \((2 x-3)(x+2)\)
  • D.  \(( x-3)(x+2)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 35797

Rút gọn \((x-2)^{2}-x^{2}\) ta được  

  • A. 1
  • B.  \(-4 x+4\)
  • C.  \(x^2-4 x+4\)
  • D.  \(-x^2+4 x+4\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 35798

Cho biết ​\(\begin{aligned} &A=-2 x^{2}+6 x+9 \end{aligned}\) đạt giá trị lớn nhất khi

  • A.  \(x=1\)
  • B.  \(x=0\)
  • C.  \(x=\frac{3}{2}\)
  • D.  \(x=2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 35799

Giá trị lớn nhất của \(\begin{aligned} &B+-9 x^{2}+24 x-18 \end{aligned}\) là:

  • A. 1
  • B. -2
  • C. -3
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 35800

Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * của \(x^{2}+4 x+*=(**+***)^{2} \) để có hằng đẳng thức:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 35801

Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-3)\left(x^{2}+3 x+9\right)-x\left(x^{2}-5\right)=8 \end{aligned}\)

  • A. x=1
  • B. x=5
  • C. x=2
  • D. x=7
Câu 32
Mã câu hỏi: 35802

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử

  • A.  \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
  • B.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
  • C.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
  • D.  \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 35803

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &4 b^{2} c^{2}-\left(b^{2}+c^{2}-a^{2}\right)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:

  • A.  \((b+c-a)(b+c+a)\)
  • B.  \((a-b+c)(a+b-c)\)
  • C.  \(-3(a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)
  • D.  \((a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 35804

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 50 x^{2}(x-y)^{2}-8 y^{2}(y-x)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:

  • A.  \(2(x-y)^{2}(5 x-2 y)(5 x+2 y)\)
  • B.  \(2(x-y)\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
  • C.  \((x-y)^{2}\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
  • D.  \(2(x-y)^{2}\left(5 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 35805

Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là bằng bao nhiêu?

  • A. 38cm
  • B. 54cm
  • C. 36cm
  • D. 18cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 35806

Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

  • A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
  • B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
  • C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 37
Mã câu hỏi: 35807

Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

  • A. 24cm 
  • B. 32cm
  • C. 40cm
  • D. 48cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 35808

Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)

  • A. n>2
  • B. n<2
  • C. n=2
  • D. n=0
Câu 39
Mã câu hỏi: 35809

Thực hiện phép tính \(\left( { - \frac{{10}}{3}{x^2}y{z^3} + \frac{{15}}{2}x{y^3}{z^4} - 5xy{z^2}} \right):\left( {\frac{5}{3}xy{z^2}} \right){\text{ }}\) 

  • A.  \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
  • B.  \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
  • C.  \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
  • D.  \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35810

Thực hiện phép tính \(\left(64 a^{2} b^{2}-49 m^{4} n^{2}\right):\left(8 a b+7 m^{2} n\right).\)

  • A.  \(a b-7 m^{2} n\)
  • B.  \(8 a b-7 m^{2} n\)
  • C.  \(- a b-7 m^{2} n\)
  • D.  \(8 a b-2 m^{2} n\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ