Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35651

Biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x có giá trị là bằng bao nhiêu?

  • A. -8
  • B. 8
  • C. 2
  • D. -2
Câu 2
Mã câu hỏi: 35652

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là bằng bao nhiêu trong các biểu thức dưới đây

  • A. S = x2 + 5x
  • B. S = 2x + 5
  • C.  \(S = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + 5x} \right)\)
  • D.  S = x2 – 5x
Câu 3
Mã câu hỏi: 35653

Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Đáp án nào sau đây là đúng:

  • A. a – 6b chia cho 13 dư 6
  • B. a – 6b chia hết cho 13
  • C. a – 6b chia cho 13 dư 1
  • D. a – 6b chia cho 13 dư 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 35654

Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  • B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
  • C. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
  • D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
Câu 5
Mã câu hỏi: 35655

Kết quả của phép chia \(10{x^3}y:2xy \) là

  • A.  \(5{x^3}\)
  • B.  \(5{x^2}\)
  • C.  \(5{x}y^2\)
  • D.  \(5{x^2}y\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35656

Tính giá trị của biểu thức \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}\) tại \(x = 2; y = -10\) và \( z = 2004.\)

  • A. -120
  • B. -240
  • C. -360
  • D. -480
Câu 7
Mã câu hỏi: 35657

Tính: \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { \dfrac{-1}{2}{x^2}{y^2}} \right)\)

  • A.  \( \dfrac{3}{2}xy\)
  • B.  \( \dfrac{3}{2}x\)
  • C.  \( \dfrac{-3}{2}xy\)
  • D.  \( \dfrac{-3}{2}x\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35658

Tìm x biết \( (2{x^4} - 3{x^3} + {x^2}):\left( { - \frac{1}{2}{x^2}} \right) + 4{(x - 1)^2} = 0\)

  • A. x=−1
  • B. x=2
  • C. x=1
  • D. x=0
Câu 9
Mã câu hỏi: 35659

Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?

  • A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
  • B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
  • C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
  • D. Các phương án đều đúng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 35660

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc BC. Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AC tại D. Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Tứ giác ADME là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình thoi
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình vuông
Câu 11
Mã câu hỏi: 35661

Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.
  • B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.
  • C. Cả A, B đều đúng.
  • D. Cả A, B đều sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 35662

Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

  • A. 24cm 
  • B. 32cm
  • C. 40cm
  • D. 48cm
Câu 13
Mã câu hỏi: 35663

Tìm hệ số \(x^3\) của đa thức \(B=(x-2)^{3}+(x+3)^{4}+(x-4)^{5}\) sau khi khai triển:

  • A. 173
  • B. 126
  • C. 45
  • D. -90
Câu 14
Mã câu hỏi: 35664

Tìm hệ số tự do của đa thức \(A=(x+3)^{3}+(x+4)^{4}+(x+5)^{5} \) sau khi khai triển:

  • A. 3408
  • B. 1241
  • C. 1330
  • D. 60
Câu 15
Mã câu hỏi: 35665

 Rút gọn \((a+b+c)^{2}+(a-b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}+(b+c-a)^{2}\)

  • A.  \(2\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
  • B.  \(4\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
  • C.  \((a+b-c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
  • D.  \((a+b+c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 35666

Khai triển hằng đẳng thức \((\mathrm{x}+\mathrm{t}-\mathrm{y}-\mathrm{z})^{2}\) ta được

  • A.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}\)
  • B.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+1\)
  • C.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t\)
  • D.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+2\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35667

Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 3(x + 2)(x - 2) - 5(x - 4)(x + 4) \end{array}\) ta được

  • A.  \( - 3{x^2} + 68\)
  • B.  \( - 2{x^2} + 68\)
  • C.  \( - 2{x} + 68\)
  • D.  \( - 2{x^2} +21x+ 68\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 35668

Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 5)(3x + 1) - 6x(x - 3) \end{array}\) ta được

  • A.  \(5x - 5\)
  • B.  \(2x^2+5x - 5\)
  • C.  \(x^2-5x - 5\)
  • D.  5
Câu 19
Mã câu hỏi: 35669

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) \end{array}\) tại \(x = - \frac{1}{5};y = - \frac{1}{2}\) là

  • A.  \(B=- \frac{1}{5}\)
  • B.  \(B=- \frac{6}{5}\)
  • C.  \(B=\frac{6}{5}\)
  • D.  \(B=\frac{1}{5}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 35670

Giá trị của biểu thức \(A = (4 - 5x)(3x - 2) + (3 - 2x)(x - 2)\) tại x=-2 là:

  • A. A=-12
  • B. A=-140
  • C. A=-23
  • D. A=-1
Câu 21
Mã câu hỏi: 35671

Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là O, E là điểm bất kỳ trên đoạn OD. Gọi F là điểm đối xứng của C qua E. Xác định vị trí điểm E trên OD để hình thang ODFA là hình bình hành.

  • A. E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến OD   
  • B. Cả A, B đều sai
  • C. E là trung điểm của OD
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 35672

Tìm câu sai trong các câu sau

  • A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
  • B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
  • D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó
Câu 23
Mã câu hỏi: 35673

Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AC = 6 ,cm , điểm M thuộc cạnh BC . Gọi D,E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB,AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  • A. 6cm
  • B. 36cm
  • C. 18cm
  • D. 12cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 35674

Làm tính chia: \(({x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}):2{y^2}\) 

  • A.  \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
  • B.  \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
  • C.  \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
  • D.  Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 35675

Thực hiện phép chia: \(({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8):\left( {x + 2} \right)\) 

  • A. x + 2
  • B. (x + 2)2
  • C. (x + 2)3
  • D. (x + 2)4
Câu 26
Mã câu hỏi: 35676

Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: \((6x{y^2} + 4{x^2}y - 2{x^3}):2x = .{\text{ }}.{\text{ }}.{\text{ }}.{\text{ }}.\) 

  • A. 3y2 + 2xy − x2
  • B. 3y2 + 2xy + x2
  • C. 3y2 − 2xy − x2
  • D. 3y2 + 2xy
Câu 27
Mã câu hỏi: 35677

Tính: \(\left( {{x^8}{y^5} + {x^7}{y^6} + 3{x^5}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)

  • A.  \(- 2{x^6}{y^2} + 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
  • B.  \(2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
  • C.  \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
  • D.  \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} + 6{x^3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 35678

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm  và 16cm.  Độ dài cạnh hình thoi đó là:

  • A. 14cm
  • B. 28cm
  • C. 100cm
  • D. 10cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 35679

Hình thang ABCD có \(\mathrm{AB} / / \mathrm{CD}, \widehat{\mathrm{A}}-\widehat{\mathrm{D}}=20^{\circ}, \widehat{\mathrm{B}}=2 \widehat{\mathrm{C}}\). Tính góc D của hình thang

  • A.  \(\widehat{\mathrm{D}}=50^{\circ} \)
  • B.  \(\widehat{\mathrm{D}}=60^{\circ} \)
  • C.  \(\widehat{\mathrm{D}}=80^{\circ} \)
  • D.  \(\widehat{\mathrm{D}}=70^{\circ} \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 35680

Các góc của tứ giác có thể là:

  • A. 4 góc nhọn
  • B. 4 góc tù     
  • C. 4 góc vuông
  • D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 31
Mã câu hỏi: 35681

Một  tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

  • A. Tứ giác có  các góc kề  bằng nhau. 
  • B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau . 
  • C. Hình thang có hai  đường chéo bằng nhau.
  • D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
Câu 32
Mã câu hỏi: 35682

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của GB,GC. Trong các câu sau câu nào đúng?

  • A. DE//IK       
  • B. DE=IK
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai.
Câu 33
Mã câu hỏi: 35683

Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là \({x^2} + x + 1\), thương là x + 3, dư là x – 2.

  • A. x3 + 4x2 + 5x + 1
  • B. x3 – 4x2 + 5x + 1
  • C. x3 – 4x2 – 5x + 1 
  • D. x3 + 4x2 – 5x + 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 35684

Hãy xác định hằng số a và b sao cho \(({x^4} + ax + b):({x^2}-4)\)

  • A. a = 0 và b = -16   
  • B. a = 0 và b = 16
  • C. a = 0 và b =0     
  • D. a = 1 và b = 1
Câu 35
Mã câu hỏi: 35685

Tính 52.143−52.39−8.26

  • A. 5200
  • B. 5000
  • C. 4800
  • D. 4600
Câu 36
Mã câu hỏi: 35686

Tính: 85.12,7+5.3.12,7

  • A. 1250
  • B. 1270
  • C. 1720
  • D. 1520
Câu 37
Mã câu hỏi: 35687

Tìm x: \( x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)

  • A. x=0; x=−1
  • B. x=0; x=1
  • C. x=0; x=−2
  • D. x=0; x=2
Câu 38
Mã câu hỏi: 35688

Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:

  • A. Hình thang     
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi.
Câu 39
Mã câu hỏi: 35689

Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Ax bất kì, lấy các điểm C, D, E sao cho AC = CD = DE. Qua C và D kẻ các đường thẳng song song với EB. Hỏi đoạn thẳng AB bị chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 35690

Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Điểm D đối xứng với điểm A qua M. Hỏi tứ giác ABDC là hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi
  • D. Hình thang cân

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ