Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{6} \)
A.
\( \frac{3}{2}\)
B.
\( \frac{21}{2}\)
C.
\( \frac{13}{2}\)
D.
\( \frac{1}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19520
Thực hiện phép tính \(\frac{{21}}{{36}} - \frac{{ - 11}}{{30}} \)
A.
1
B.
\(\frac{{17}}{{20}}\)
C.
\(\frac{{19}}{{20}}\)
D.
\(\frac{{1}}{{20}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19521
Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)
A.
\(x = \frac{1}{8}\)
B.
\(x = - \frac{1}{8}\)
C.
\(x = - \frac{1}{5}\)
D.
\(x = - \frac{7}{8}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19522
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)
A.
\( x=-\frac{5}{2}\)
B.
\( x=\frac{5}{2}\)
C.
\( x=-\frac{1}{2}\)
D.
\( x=\frac{1}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19523
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:
A.
10; 15; 30
B.
20; 30; 50
C.
20; 30; 40
D.
30; 40; 50
Câu 6
Mã câu hỏi: 19524
Hãy chọn câu sai.
A.
Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
B.
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
C.
Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.
D.
Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
Câu 7
Mã câu hỏi: 19525
Chọn hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A.
∠b'Oa' = 90°
B.
∠aOb = 90°
C.
aa' và bb' không thể cắt nhau
D.
aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
Câu 8
Mã câu hỏi: 19526
Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - \frac{{14}}{5}} \right):3\)
A.
\( - \frac{11}{2}\)
B.
\( - \frac{3}{2}\)
C.
\( - \frac{7}{2}\)
D.
\( - \frac{1}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19527
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right):\frac{1}{{10}} \)
A.
2
B.
-3
C.
1
D.
-4
Câu 10
Mã câu hỏi: 19528
Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 8}}{{15}} \cdot 1\frac{1}{4}:\frac{2}{3}\)
A.
2
B.
-1
C.
1
D.
3
Câu 11
Mã câu hỏi: 19529
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là
A.
-1
B.
1
C.
-5
D.
-3
Câu 12
Mã câu hỏi: 19530
Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng 37,5 g. Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng ? Hãy là tròn tới chữ số thập phân thứ hai.
A.
0,81
B.
0,82
C.
0,84
D.
0,83
Câu 13
Mã câu hỏi: 19531
Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4,87 + 2,8}}{{2,3 + 1,9}}\)
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 14
Mã câu hỏi: 19532
Kết quả của phép tính (7,8.5,2 + 21,7.0,8 ) sau khi được ước lượng là
A.
60
B.
61
C.
62
D.
63
Câu 15
Mã câu hỏi: 19533
Khi chứng minh một định lý, người ta cần:
A.
Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
B.
Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
C.
Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
D.
Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
Câu 16
Mã câu hỏi: 19534
Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?
A.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
B.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
C.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 17
Mã câu hỏi: 19535
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {DHE}=75^o\). Tính \(\widehat {BGF}\).
A.
\(75^o\)
B.
\(115^o\)
C.
\(95^o\)
D.
\(105^o\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19536
Cho hình vẽ. Tính số đo của x ?
A.
\(25^{\circ}\)
B.
\(35^{\circ}\)
C.
\(45^{\circ}\)
D.
\(55^{\circ}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19537
Cho ba đường thẳng phân biệt, biết \(d_{1}\left\|d_{2}, d_{1}\right\| d_{3}\) ta suy ra
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *