Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Văn Linh

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19519

Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{6} \) 

  • A.  \( \frac{3}{2}\)
  • B.  \( \frac{21}{2}\)
  • C.  \( \frac{13}{2}\)
  • D.  \( \frac{1}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19520

Thực hiện phép tính \(\frac{{21}}{{36}} - \frac{{ - 11}}{{30}} \) 

  • A. 1
  • B.  \(\frac{{17}}{{20}}\)
  • C.  \(\frac{{19}}{{20}}\)
  • D.  \(\frac{{1}}{{20}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19521

Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)

  • A.  \(x = \frac{1}{8}\)
  • B.  \(x = - \frac{1}{8}\)
  • C.  \(x = - \frac{1}{5}\)
  • D.  \(x = - \frac{7}{8}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19522

Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)

  • A.  \( x=-\frac{5}{2}\)
  • B.  \( x=\frac{5}{2}\)
  • C.  \( x=-\frac{1}{2}\)
  • D.  \( x=\frac{1}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19523

Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:

  • A. 10; 15; 30
  • B. 20; 30; 50
  • C. 20; 30; 40
  • D. 30; 40; 50
Câu 6
Mã câu hỏi: 19524

Hãy chọn câu sai.

  • A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
  • B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
  • C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.
  • D. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
Câu 7
Mã câu hỏi: 19525

Chọn hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:

  • A. ∠b'Oa' = 90°
  • B. ∠aOb = 90°
  • C. aa' và bb' không thể cắt nhau
  • D. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
Câu 8
Mã câu hỏi: 19526

Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - \frac{{14}}{5}} \right):3\) 

  • A.  \( - \frac{11}{2}\)
  • B.  \( - \frac{3}{2}\)
  • C.  \( - \frac{7}{2}\)
  • D.  \( - \frac{1}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19527

Thực hiện phép tính \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right):\frac{1}{{10}} \) 

  • A. 2
  • B. -3
  • C. 1
  • D. -4
Câu 10
Mã câu hỏi: 19528

Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 8}}{{15}} \cdot 1\frac{1}{4}:\frac{2}{3}\) 

  • A. 2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 19529

Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là

  • A. -1
  • B. 1
  • C. -5
  • D. -3
Câu 12
Mã câu hỏi: 19530

Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng 37,5 g. Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng ? Hãy là tròn tới chữ số thập phân thứ hai.

  • A. 0,81
  • B. 0,82
  • C. 0,84
  • D. 0,83
Câu 13
Mã câu hỏi: 19531

Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4,87 + 2,8}}{{2,3 + 1,9}}\) 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 19532

Kết quả của phép tính (7,8.5,2 + 21,7.0,8 ) sau khi được ước lượng là

  • A. 60
  • B. 61
  • C. 62
  • D. 63
Câu 15
Mã câu hỏi: 19533

Khi chứng minh một định lý, người ta cần:

  • A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
  • B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
  • C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
  • D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
Câu 16
Mã câu hỏi: 19534

Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 17
Mã câu hỏi: 19535

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {DHE}=75^o\). Tính \(\widehat {BGF}\).

  • A.  \(75^o\)
  • B.  \(115^o\)
  • C.  \(95^o\)
  • D.  \(105^o\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19536

Cho hình vẽ. Tính số đo của x ? 

  • A.  \(25^{\circ}\)
  • B.  \(35^{\circ}\)
  • C.  \(45^{\circ}\)
  • D.  \(55^{\circ}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19537

Cho ba đường thẳng phân biệt, biết \(d_{1}\left\|d_{2}, d_{1}\right\| d_{3}\) ta suy ra 

  • A.  \(d_{2} \| d_{3}\)
  • B.  \(d_{2} \perp d_{3}\)
  • C.  \(d_{2}\,\, cắt \,\,d_{3}\)
  • D.  \(d_{2}\,\, trùng \,\,d_{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19538

Tìm x trong trường hợp sau đây: 3+(10+x)=111

  • A. 92
  • B. 94
  • C. 98
  • D. 96
Câu 21
Mã câu hỏi: 19539

Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)

  • A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
  • B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
  • C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
  • D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19540

Tìm x biết \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8\)

  • A. x = 1,1
  • B. x = 2,2
  • C. x = 3,3
  • D. x = 4,4
Câu 23
Mã câu hỏi: 19541

Biết \(x + 0,3 < y + 0,3\)  và \(z + \left( { - 0,5} \right) < x + \left( { - 0,5} \right).\)  Sắp xếp các số \(x,y,z\)  theo thứ tự tăng dần là:

  • A. x, y, z
  • B. z, x, y
  • C. x, z, y
  • D. z, y, x
Câu 24
Mã câu hỏi: 19542

Kết quả của \(\begin{array}{l} [( - 0,4).5.0,68] - [0,125.2,4.( - 16) \end{array}\) là:

  • A. 1,55
  • B. 2,34
  • C. 2,33
  • D. 3,44
Câu 25
Mã câu hỏi: 19543

So sánh hai số \( - 115 \,và\, 0,25\) ta được

  • A.  \(- 115 = 0,25\)
  • B.  \(- 115 < 0,25\)
  • C.  \(- 115 >0,25\)
  • D.  Không so sánh được.
Câu 26
Mã câu hỏi: 19544

Giá trị của \((-1,8)+6,5+1,8+(-3,5)\) là:

  • A. 1,2
  • B. 3
  • C. 3,2
  • D. 2,2
Câu 27
Mã câu hỏi: 19545

Tính \(\frac{{{3^5} \cdot {{15}^8}}}{{{{(25 \cdot 27)}^4}}} \)

  • A.  \(\frac{5}{3}\)
  • B.  \(\frac{2}{3}\)
  • C.  1
  • D.  \(\frac{1}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19546

 \({\left( {2\frac{1}{3}} \right)^3} \) bằng với

  • A.  \(- \frac{{343}}{{27}}\)
  • B.  \(- \frac{{3}}{{27}}\)
  • C.  \( \frac{{3}}{{27}}\)
  • D.  \(\frac{{343}}{{27}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19547

Tìm x biết \({\left( {x - \frac{3}{5}} \right)^3} = \frac{1}{{27}}\)

  • A.  \(x = \frac{{4}}{{15}}\)
  • B.  \(x = \frac{{14}}{{15}}\)
  • C.  \(x = \frac{{1}}{{15}}\)
  • D.  \(x = \frac{{2}}{{3}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19548

Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Biết tổng số đo của hai góc so le trong bằng 1200. Số đo của góc tù bằng:

  • A. 600
  • B. 800
  • C. 1200
  • D. 1400
Câu 31
Mã câu hỏi: 19549

Chọn câu đúng:

  • A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
  • B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m
  • C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
  • D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
Câu 32
Mã câu hỏi: 19550

Cho hình vẽ sau: Biết \( a \bot y,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0},y \bot b\) Tính góc \(\widehat {{B_1}}\)

  • A. 1100
  • B. 700             
  • C. 800
  • D. 900
Câu 33
Mã câu hỏi: 19551

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và a⊥c.Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. b // c
  • B. b⊥c
  • C. a⊥b
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 34
Mã câu hỏi: 19552

Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là bao nhiêu? 

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 24
Câu 35
Mã câu hỏi: 19553

Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành? 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 12
Câu 36
Mã câu hỏi: 19554

Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.

  • A.  \(\frac{{19}}{{45}}\)
  • B.  \(\frac{{11}}{{45}}\)
  • C.  \(\frac{{8}}{{45}}\)
  • D.  \(\frac{{23}}{{45}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19555

Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là

  • A.  \(\dfrac{{15}}{{42}}\)
  • B.  \(\dfrac{{19}}{4}\)
  • C.  \(\dfrac{{14}}{{40}}\)
  • D.  \(\dfrac{{16}}{{50}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 19556

Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

  • A.  \(- \frac{3}{{11}}\)
  • B.  \( \frac{3}{{11}}\)
  • C.  \(- \frac{2}{{11}}\)
  • D.  \( \frac{2}{{11}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 19557

Tìm x, biết: \(\left( {{x^2} - 121} \right).\left( {{x^2} - 3} \right) = 0\)

  • A.  \( \pm 9; \pm \sqrt 3 \)
  • B.  \(\pm 11; \pm \sqrt 2 \)
  • C.  \(\sqrt {11} ; \pm \sqrt 3 \)
  • D.  \( \pm 11; \pm \sqrt 3 \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 19558

Tìm x, biết: \(\left| {\sqrt x - 1} \right|{\rm{ - }}3 = {\rm{ }}2\)

  • A. 11
  • B. 36
  • C. -11
  • D. -36

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ