Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{x}\) là số nguyên.
A.
\(x \in \left\{ { - 5; 1;5} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ { - 1;1;5} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ { 1;5} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19560
So sánh \( \frac{{31}}{{24}} \,và\, \frac{{34}}{{23}}\) ta được:
A.
\( \frac{{31}}{{24}} < \frac{{34}}{{23}}\)
B.
\( \frac{{31}}{{24}} = \frac{{34}}{{23}}\)
C.
\( \frac{{31}}{{24}}> \frac{{34}}{{23}}\)
D.
Không so sánh được.
Câu 3
Mã câu hỏi: 19561
Số nghiệm của phương trình:\(|x + 1| = 5\) là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 4
Mã câu hỏi: 19562
Cho số hữu tỉ \({\rm{D}} = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 1}}\). Có mấy giá trị nguyên của x để D là một số nguyên?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 5
Mã câu hỏi: 19563
Cho số hữu tỉ \({\rm{A}} = \frac{{3x + 2}}{{x - 3}}\) . Giá trị nguyên nào dưới đây để đạt giá trị nguyên?
A.
-11
B.
1
C.
-1
D.
4
Câu 6
Mã câu hỏi: 19564
A.
\(\frac{5}{{75}} \)
B.
\(\frac{9}{{75}} \)
C.
\(\frac{3}{{75}} \)
D.
\(\frac{15}{{75}} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19565
Viết số thập phân 0,2(20) dưới dạng phân số tối giản.
A.
\(\frac{{31}}{{495}}\)
B.
\(\frac{{19}}{{495}}\)
C.
\(\frac{{17}}{{495}}\)
D.
\(\frac{{109}}{{495}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19566
\(0,(15)+0,(84)\) bằng với
A.
1
B.
10,06
C.
1,05
D.
1,11
Câu 9
Mã câu hỏi: 19567
Viết số thập phân \(-2,135\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A.
\(\frac{-1}{200}\)
B.
\(\frac{-21}{200}\)
C.
\(\frac{-427}{200}\)
D.
\(\frac{-17}{120}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19568
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia 14,2: 3,33
A.
4,26(4)
B.
4,(264)
C.
4,2(64)
D.
4,(294)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19569
Cho góc AOB có số đo bằng 1400. Trong góc này vẽ hai tia OC và OD vuông góc với tia OA và OB. So sánh hai góc AOD và góc BOC
A.
\( \widehat {AOD} > \widehat {BOC}\)
B.
\(\widehat {AOD} = \widehat {BOC} = {60^0}\)
C.
\(\widehat {AOD} = \widehat {BOC} = {50^0}\)
D.
\( \widehat {AOD} < \widehat {BOC}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19570
Cho \( \widehat {AOB} = {55^ \circ }.\) Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai.
A.
\(\widehat {COD} = {35^ \circ }.\)
B.
\(\widehat {DOB} = {90^ \circ }.\)
C.
\(\widehat {AOD} = {145^ \circ }.\)
D.
\(\widehat {COD} = {145^ \circ }.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19571
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
B.
Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
C.
Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau.
D.
Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 14
Mã câu hỏi: 19572
Chọn phát biểu đúng
A.
Có một và chỉ một đường thẳng d’ đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d cho trước
B.
Cho trước một điểm O và một đường thẳng d. Có một và chỉ một đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Chỉ có B đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 19573
\({16^2} \) bằng với:
A.
\( {2^4}\)
B.
\( {2^8}\)
C.
\( {2^{12}}\)
D.
\( {2^6}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19574
\({216^5}\) bằng với:
A.
\( {6^{12}}\)
B.
\( {6^{30}}\)
C.
\( {6^{15}}\)
D.
\( {6^{32}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19575
Đưa \({6^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A.
\( {36^4}\)
B.
\( {12^4}\)
C.
\( {8^4}\)
D.
\( {24^4}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19576
\({\left( { - 6.{x^2}} \right)^3}\) bằng với
A.
\( - 216.{x^6}\)
B.
\( - 18.{x^6}\)
C.
\( 216.{x^6}\)
D.
\(216.{x^5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19577
Tìm x biết \({3^{x + 4}} = {27^{10}}\)
A.
x=11
B.
x=3
C.
x=26
D.
x=15
Câu 20
Mã câu hỏi: 19578
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
A.
16
B.
24
C.
20
D.
28
Câu 21
Mã câu hỏi: 19579
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A.
3
B.
6
C.
15
D.
12
Câu 22
Mã câu hỏi: 19580
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:
A.
m // p
B.
n // q
C.
p // n
D.
m vuông góc q
Câu 23
Mã câu hỏi: 19581
Điền tiếp vào chỗ '' ... '' để có được một định lý. ''Cho ba đường thẳng phân biệt, nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng thì nó ...''
A.
Song song với đường thẳng còn lại
B.
Cắt đường thẳng còn lại
C.
Vuông góc với đường thẳng còn lại
D.
Trùng với đường thẳng còn lại
Câu 24
Mã câu hỏi: 19582
\( - {\left( { - 9.{x^3}} \right)^2} \) bằng với:
A.
\( - 11.{x^6}\)
B.
\( - 18.{x^9}\)
C.
\( - 81.{x^6}\)
D.
\( 18.{x^6}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19583
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{1}{2}} \right| + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
A.
\(\frac{{ - 3}}{8}\)
B.
\(\frac{{3}}{8}\)
C.
1
D.
-1
Câu 26
Mã câu hỏi: 19584
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| \) ta được:
A.
1
B.
\(\frac{{7}}{6}\)
C.
\(\frac{{13}}{6}\)
D.
\(\frac{{11}}{6}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19585
Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:
A.
\( \frac{1}{2}\)
B.
\( \frac{7}{2}\)
C.
\( \frac{11}{2}\)
D.
\( \frac{5}{8}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19586
Tìm x biết \(\frac{5}{4} - \left( {x + \frac{1}{3}} \right) = 1\)
A.
\(x = - \frac{5}{{12}}\)
B.
\(x = - \frac{11}{{12}}\)
C.
x=-2
D.
\(x = - \frac{1}{{12}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19587
Tìm x biết \(\frac{{11}}{5} - (0,35 + x) = 1\frac{1}{2}\)
A.
\(x = \frac{1}{{10}}\)
B.
\(x = \frac{11}{{10}}\)
C.
\(x = \frac{9}{{10}}\)
D.
\(x = \frac{7}{{10}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19588
Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)
A.
\(x = \frac{1}{{14}}\)
B.
\(x = \frac{11}{{14}}\)
C.
\(x = \frac{13}{{14}}\)
D.
\(x = \frac{9}{{14}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 19589
Câu nào sau đây sai.
A.
Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh
B.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C.
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
D.
Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau.
Câu 32
Mã câu hỏi: 19590
Cho góc xBy đối đỉnh với góc x'By' và ∠xBy = 60°. Tính số đo góc x'By'
A.
30°
B.
120°
C.
90°
D.
60°
Câu 33
Mã câu hỏi: 19591
Làm tròn số 528,112 đến chữ số hàng đơn vị ta được:
A.
528,1
B.
528
C.
529
D.
530
Câu 34
Mã câu hỏi: 19592
Làm tròn 325798 đến chữ số hàng chục nghìn ta được
A.
335798
B.
325000
C.
325700
D.
330000
Câu 35
Mã câu hỏi: 19593
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là
A.
-1
B.
1
C.
-5
D.
-3
Câu 36
Mã câu hỏi: 19594
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\).
A.
\(110^o\)
B.
\(120^o\)
C.
\(100^o\)
D.
\(80^o\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19595
Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\). Tính số đo gócCAB ?
A.
\(80^{\circ}\)
B.
\(70^{\circ}\)
C.
\(60^{\circ}\)
D.
\(50^{\circ}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 19596
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3} - \frac{1}{7} + \frac{3}{2} + \frac{8}{3} - \frac{{13}}{7}\) ta được:
A.
\(\frac{5}{2}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\(\frac{9}{2}\)
D.
\(\frac{13}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 19597
Thực hiện phép tính \(\frac{{15}}{7} - \left( {\frac{1}{2} + \frac{{11}}{2}} \right)\) ta được:
A.
\( - \frac{{27}}{7}\)
B.
\( - \frac{{11}}{7}\)
C.
\( - \frac{{5}}{7}\)
D.
\( - \frac{{17}}{7}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 19598
Tìm x biết \(\begin{array}{l} x\left( {4 + \frac{5}{2}} \right) + \frac{1}{6} = \frac{5}{4} \end{array}\)
A.
\(x = \frac{11}{6}\)
B.
\(x = \frac{1}{6}\)
C.
\(x = \frac{21}{6}\)
D.
x=1
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *