Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2;4;8;10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:
A.
20;40;80;100
B.
50;40;20;10
C.
8;16;32;40
D.
10;20;40;50
Câu 10
Mã câu hỏi: 19488
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
A.
4
B.
3
C.
12
D.
6
Câu 11
Mã câu hỏi: 19489
Cho \( \widehat {AOB} = {55^ \circ }.\) Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai.
A.
\(\widehat {COD} = {35^ \circ }.\)
B.
\(\widehat {DOB} = {90^ \circ }.\)
C.
\(\widehat {AOD} = {145^ \circ }.\)
D.
\(\widehat {COD} = {145^ \circ }.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19490
Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A.
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
B.
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
C.
Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
D.
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
Câu 13
Mã câu hỏi: 19491
Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A.
\(\widehat {AEF};\widehat {ADC}\) là hai góc đồng vị
B.
\(\widehat {AFE};\widehat {BAC}\) là hai góc trong cùng phía
C.
\(\widehat {DAC};\widehat {AFE}\) là hai góc so le trong
D.
\(\widehat {BAC};\widehat {DCA}\) là hai góc đồng vị
Câu 14
Mã câu hỏi: 19492
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A.
Hai góc trong cùng phía bằng nhau
B.
Hai góc đồng vị bằng nhau
C.
Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 19493
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)
A.
\(x = \frac{{-7}}{6}\)
B.
\(x = \frac{{13}}{6}\)
C.
\(x = \frac{{-23}}{6}\)
D.
\(x = \frac{{5}}{6}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19494
Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)
A.
\(x = - \frac{11}{15}\)
B.
\(x = - \frac{1}{6}\)
C.
\(x=-6\)
D.
\(x = \frac{2}{5}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19495
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{4 - 3x}}{{ - 4}}\).
A.
x=2
B.
\(x= \frac{4}{5}\)
C.
\(x=- \frac{1}{3}\)
D.
\(x=- \frac{4}{5}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19496
Thực hiện phép tính \(4 \cdot ( - 3,15) \cdot 2,5 \) ta được:
A.
\( - \frac{{17}}{2}\)
B.
\( - \frac{{51}}{2}\)
C.
\( - \frac{{63}}{2}\)
D.
\( - \frac{{3}}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19497
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3}:\frac{{ - 5}}{7} \cdot \frac{3}{4} \) ta được:
A.
\( - \frac{7}{{10}}\)
B.
\( - \frac{17}{{10}}\)
C.
\( - \frac{11}{{10}}\)
D.
\( - \frac{9}{{10}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19498
Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)\) ta được:
A.
\( - \frac{5}{2}\)
B.
\( - \frac{11}{2}\)
C.
\( - \frac{3}{2}\)
D.
\( - \frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 19499
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\)
A.
\(110^o\)
B.
\(120^o\)
C.
\(100^o\)
D.
\(80^o\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19500
Cho đoạn thẳng AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By sao cho góc \(\widehat{B A x}=a \text { và } \widehat{A B y}=3 a\) . Tìm giá trị của a để Ax song song By .
A.
\(36^{0}\)
B.
\(45^{0}\)
C.
\(27^{0}\)
D.
\(15^{0}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 19501
Cho hình vẽ dưới đây, biết \(A B / / C D\). Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ?
A.
\(60^{\circ} ; 100^{\circ}\)
B.
\(66^{0} ; 120^{\circ} \)
C.
\(65^{\circ} ; 100^{\circ}\)
D.
\(120^{\circ} ; 60^{\circ}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19502
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A.
\(\dfrac{{15}}{{42}}\)
B.
\(\dfrac{{19}}{4}\)
C.
\(\dfrac{{14}}{{40}}\)
D.
\(\dfrac{{16}}{{50}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19503
Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A.
513
B.
29
C.
13
D.
57
Câu 26
Mã câu hỏi: 19504
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15)
A.
\( \frac{{133}}{{11}}\)
B.
\( \frac{{403}}{{36}}\)
C.
\( \frac{{12}}{{133}}\)
D.
\( \frac{{133}}{{12}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19505
Tìm x biết \(x-160: 40=45\)
A.
x=49
B.
x=12
C.
x=42
D.
x=1
Câu 28
Mã câu hỏi: 19506
Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 1,2 + \frac{2}{5} + x = 2 \end{array}\)
A.
\(x = \frac{{-14}}{5}\)
B.
\(x = \frac{{24}}{5}\)
C.
\(x = \frac{{14}}{5}\)
D.
\(x = \frac{{4}}{5}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19507
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{4}{9} - \left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right) = \frac{3}{8} + x \end{array}\)
A.
x=-1
B.
\(x = \frac{{-1}}{{72}}\)
C.
\(x = \frac{{113}}{{72}}\)
D.
\(x = \frac{{11}}{{72}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19508
Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết \( \widehat {ABN} - \widehat {MBA} = {40^0}.\). Số đo \( \widehat {BAM}\) là:
A.
800
B.
700
C.
750
D.
1080
Câu 31
Mã câu hỏi: 19509
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:
A.
m // p
B.
n // q
C.
p // n
D.
m vuông góc q
Câu 32
Mã câu hỏi: 19510
Cho hai đường thẳng a, b song song. Điểm A thuộc a; B thuộc b, C thuộc b. Biết góc \( \widehat {BAa} = {40^0};\widehat {ACB} = {30^0}\) như hình vẽ. Câu nào sau đây đúng?
A.
\( \widehat {{A_2}} > \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC}\)
B.
\( \widehat {{A_2}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}}\)
C.
\( \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}} > \widehat {{A_2}}\)
D.
\( \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19511
Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4843,7 + 18,2}}{{7,8 + 3,9}}\)
A.
\(5\)
B.
\(\frac{{31}}{6}\)
C.
\(7\)
D.
\(\frac{{31}}{5}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 19512
Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 - 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
A.
10,148
B.
10,14
C.
10,1
D.
10,15
Câu 35
Mã câu hỏi: 19513
Cho số 0,20893. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số:
A.
0,2098
B.
0,209
C.
0,208
D.
0,2
Câu 36
Mã câu hỏi: 19514
Rút gọn \(\frac{{{2^5}{{.7}^{11}}{{.5}^3}}}{{{5^2}{{.7}^9}{{.2}^6}}} \) ta được:
A.
\( \frac{{25}}{2}\)
B.
\( \frac{{245}}{2}\)
C.
\( \frac{{15}}{2}\)
D.
\( \frac{{45}}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19515
Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)
A.
\(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
B.
\(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
C.
\(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
D.
x=-1 hoặc x=1.
Câu 38
Mã câu hỏi: 19516
Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là:
A.
12
B.
21
C.
27
D.
31
Câu 39
Mã câu hỏi: 19517
Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lí là:
A.
Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AO Kết luận: OE⊥OF
B.
Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AO Kết luận: OE⊥OA
C.
Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
D.
Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AO Kết luận: OB⊥OF
Câu 40
Mã câu hỏi: 19518
Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c \cap b = \left\{ B \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lí nào dưới đây?
A.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
B.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
C.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
D.
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Linh Trung
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *