Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Linh Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19479

Trong các câu sau câu nào đúng?

  • A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
  • B. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
  • C. Số 0 là số hữu tỉ dương
  • D. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
Câu 2
Mã câu hỏi: 19480

Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 19481

Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:

  • A.  \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
  • B.  \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
  • C.  \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
  • D.  \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19482

Giá trị của \((-3,1)+0,7\) là:

  • A. 1
  • B. 1,2
  • C. -2,4
  • D. 3,5
Câu 5
Mã câu hỏi: 19483

Tìm x biết \(\left| { - 2x - 1} \right| = \frac{1}{3}\)

  • A.  \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)
  • B.  \(x = \frac{{ 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)
  • C.  \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x =1\)
  • D.  \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ 2}}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19484

Chọn câu trả lời đúng nhất \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\) thì:

  • A.  \(x = \frac{{ - 1}}{3}\)
  • B.  x=-1
  • C.  \(x = 1\)
  • D.  \(x = 1\,\,\,\,\,hay\,\,\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19485

Cho \(\frac{x}{{11}} = \frac{y}{{12}};xy = 132\). Tính (x - y ) biết (x > 0;y > 0. )

  • A. -1
  • B. 1
  • C. -2
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 19486

Tìm x;y biết \( \frac{x}{y} = \frac{7}{3};5x - 2y = 87\)

  • A. x=9;y=21
  • B. x=21;y=9
  • C. x=21;y=−9
  • D. x=−21;y=−9
Câu 9
Mã câu hỏi: 19487

Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2;4;8;10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:

  • A. 20;40;80;100
  • B. 50;40;20;10
  • C. 8;16;32;40
  • D. 10;20;40;50
Câu 10
Mã câu hỏi: 19488

Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 19489

Cho \( \widehat {AOB} = {55^ \circ }.\) Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai.

  • A.  \(\widehat {COD} = {35^ \circ }.\)
  • B.  \(\widehat {DOB} = {90^ \circ }.\)
  • C.  \(\widehat {AOD} = {145^ \circ }.\)
  • D.  \(\widehat {COD} = {145^ \circ }.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19490

Đường trung trực của một đoạn thẳng là

  • A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
  • B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
  • C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
  • D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
Câu 13
Mã câu hỏi: 19491

Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

  • A.  \(\widehat {AEF};\widehat {ADC}\) là hai góc đồng vị
  • B.  \(\widehat {AFE};\widehat {BAC}\) là hai góc trong cùng phía
  • C.  \(\widehat {DAC};\widehat {AFE}\) là hai góc so le trong
  • D.  \(\widehat {BAC};\widehat {DCA}\) là hai góc đồng vị
Câu 14
Mã câu hỏi: 19492

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
  • B. Hai góc đồng vị bằng nhau 
  • C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 19493

Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)

  • A.  \(x = \frac{{-7}}{6}\)
  • B.  \(x = \frac{{13}}{6}\)
  • C.  \(x = \frac{{-23}}{6}\)
  • D.  \(x = \frac{{5}}{6}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19494

Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)

  • A.  \(x = - \frac{11}{15}\)
  • B.  \(x = - \frac{1}{6}\)
  • C.  \(x=-6\)
  • D.  \(x = \frac{2}{5}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19495

Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{4 - 3x}}{{ - 4}}\).

  • A. x=2
  • B.  \(x= \frac{4}{5}\)
  • C.  \(x=- \frac{1}{3}\)
  • D.  \(x=- \frac{4}{5}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19496

Thực hiện phép tính \(4 \cdot ( - 3,15) \cdot 2,5 \) ta được:

  • A.  \( - \frac{{17}}{2}\)
  • B.  \( - \frac{{51}}{2}\)
  • C.  \( - \frac{{63}}{2}\)
  • D.  \( - \frac{{3}}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19497

Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3}:\frac{{ - 5}}{7} \cdot \frac{3}{4} \) ta được:

  • A.  \( - \frac{7}{{10}}\)
  • B.  \( - \frac{17}{{10}}\)
  • C.  \( - \frac{11}{{10}}\)
  • D.  \( - \frac{9}{{10}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19498

Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)\) ta được:

  • A.  \( - \frac{5}{2}\)
  • B.  \( - \frac{11}{2}\)
  • C.  \( - \frac{3}{2}\)
  • D.  \( - \frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 19499

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính  \(\widehat {BGH}\)

  • A.  \(110^o\)
  • B.  \(120^o\)
  • C.  \(100^o\)
  • D.  \(80^o\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19500

Cho đoạn thẳng AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By sao cho góc \(\widehat{B A x}=a \text { và } \widehat{A B y}=3 a\) . Tìm giá trị của a để Ax song song By . 

  • A.  \(36^{0}\)
  • B.  \(45^{0}\)
  • C.  \(27^{0}\)
  • D.  \(15^{0}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 19501

Cho hình vẽ dưới đây, biết \(A B / / C D\). Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ? 

  • A.  \(60^{\circ} ; 100^{\circ}\)
  • B.  \(66^{0} ; 120^{\circ} \)
  • C.  \(65^{\circ} ; 100^{\circ}\)
  • D.  \(120^{\circ} ; 60^{\circ}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19502

Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là

  • A.  \(\dfrac{{15}}{{42}}\)
  • B.  \(\dfrac{{19}}{4}\)
  • C.  \(\dfrac{{14}}{{40}}\)
  • D.  \(\dfrac{{16}}{{50}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19503

Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?

  • A. 513
  • B. 29
  • C. 13
  • D. 57
Câu 26
Mã câu hỏi: 19504

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15) 

  • A.  \( \frac{{133}}{{11}}\)
  • B.  \( \frac{{403}}{{36}}\)
  • C.  \( \frac{{12}}{{133}}\)
  • D.  \( \frac{{133}}{{12}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19505

Tìm x biết \(x-160: 40=45\)

  • A.  x=49
  • B.  x=12
  • C.  x=42
  • D.  x=1
Câu 28
Mã câu hỏi: 19506

Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 1,2 + \frac{2}{5} + x = 2 \end{array}\)

  • A.  \(x = \frac{{-14}}{5}\)
  • B.  \(x = \frac{{24}}{5}\)
  • C.  \(x = \frac{{14}}{5}\)
  • D.  \(x = \frac{{4}}{5}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19507

Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{4}{9} - \left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right) = \frac{3}{8} + x \end{array}\)

  • A. x=-1
  • B.  \(x = \frac{{-1}}{{72}}\)
  • C.  \(x = \frac{{113}}{{72}}\)
  • D.  \(x = \frac{{11}}{{72}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19508

Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết \( \widehat {ABN} - \widehat {MBA} = {40^0}.\). Số đo \( \widehat {BAM}\) là:

  • A. 800
  • B. 700
  • C. 750
  • D. 1080
Câu 31
Mã câu hỏi: 19509

Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:

  • A. m // p
  • B. n // q
  • C. p // n
  • D. m vuông góc q
Câu 32
Mã câu hỏi: 19510

Cho hai đường thẳng a, b song song. Điểm A thuộc a; B thuộc b, C thuộc b. Biết góc \( \widehat {BAa} = {40^0};\widehat {ACB} = {30^0}\)  như hình vẽ. Câu nào sau đây đúng?

  • A.  \( \widehat {{A_2}} > \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC}\)
  • B.  \( \widehat {{A_2}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}}\)
  • C.  \( \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}} > \widehat {{A_2}}\)
  • D.  \( \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19511

Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4843,7 + 18,2}}{{7,8 + 3,9}}\)

  • A.  \(5\)
  • B.  \(\frac{{31}}{6}\)
  • C.  \(7\)
  • D.  \(\frac{{31}}{5}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 19512

Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 - 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:

  • A. 10,148
  • B. 10,14
  • C. 10,1
  • D. 10,15
Câu 35
Mã câu hỏi: 19513

Cho số 0,20893. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số:

  • A. 0,2098
  • B. 0,209
  • C. 0,208
  • D. 0,2
Câu 36
Mã câu hỏi: 19514

Rút gọn \(\frac{{{2^5}{{.7}^{11}}{{.5}^3}}}{{{5^2}{{.7}^9}{{.2}^6}}} \) ta được:

  • A.  \( \frac{{25}}{2}\)
  • B.  \( \frac{{245}}{2}\)
  • C.  \( \frac{{15}}{2}\)
  • D.  \( \frac{{45}}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19515

Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)

  • A.   \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
  • B.  \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
  • C.  \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
  • D.  x=-1 hoặc x=1.
Câu 38
Mã câu hỏi: 19516

Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là:

  • A. 12
  • B. 21
  • C. 27
  • D. 31
Câu 39
Mã câu hỏi: 19517

Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lí là:

  • A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AO Kết luận: OE⊥OF
  • B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AO Kết luận: OE⊥OA
  • C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
  • D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AO Kết luận: OB⊥OF
Câu 40
Mã câu hỏi: 19518

Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c \cap b = \left\{ B \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lí nào dưới đây?

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song 
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song 
  • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
  • D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ