Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Bạch Đằng

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19639

Thực hiện phép tính: \(\)\( - \frac{{12}}{5}:\left( { - 6} \right)\)    

  • A. \(\frac{-2}{5}\)
  • B. \(\frac{2}{5}\)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{-5}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19640

Thực hiện phép tính: \(\left[ {8.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^3} + {3^3}} \right]\).\(\frac{1}{9}\)

  • A. \(\frac{{2}}{9}\)
  • B. \(\frac{{9}}{2}\)
  • C. \(\frac{{28}}{9}\)
  • D. \(\frac{{9}}{28}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19641

Tìm x biết: \(\frac{5}{2}x - \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)   

  • A. \(x = \frac{2}{3}\)
  • B. \(x = \frac{1}{3}\)
  • C. \(x = \frac{3}{2}\)
  • D. \(x = \frac{1}{4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19642

Tìm x biết: \(\left| {2x + 0,5} \right| = 8,5\)

  • A. \(x = \frac{{ - 9}}{2}\)
  • B. \(x = 2\) hoặc \(x = \frac{{ 9}}{2}\)
  • C. \(x = 4\) 
  • D. \(x = 4\) hoặc \(x = \frac{{ - 9}}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19643

Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?

  • A. \(\frac{{ - 5}}{8} \cdot \)   
  • B. \(\frac{{ - 1}}{8} \cdot \) 
  • C. \(\frac{{ - 1}}{3} \cdot \)
  • D. \(\frac{1}{8} \cdot \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19644

Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là

  • A. \(5.\)    
  • B. \(6.\) 
  • C. \({2^6}.\) 
  • D. \(8.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19645

Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\frac{x}{{16}} = \frac{3}{8}\) là

  • A. \(6.\)      
  • B. \( - 6.\)   
  • C. \(2.\)   
  • D. \(3.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19646

Cho \(\frac{a}{m} = \frac{b}{n} = \frac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây ?

  • A. \(2m + 3n.\)    
  • B. \(2m - 3n.\)
  • C. \(2n + 3m.\)      
  • D. \(2n - 3m.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19647

Làm tròn số \(2,345\) đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu ?

  • A. \(2,34.\)         
  • B. \(2,35.\)  
  • C. \(2,30.\)       
  • D. \(2,4.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19648

Đường thẳng \(xx'\) cắt đường thẳng \(yy'\) tại \(O,\) biết \(\widehat {xOy'} = 50^\circ ,\) số đo góc \(x'Oy\) bằng bao nhiêu ?

  • A. \(140^\circ .\) 
  • B. \(130^\circ .\)  
  • C. \(40^\circ .\)  
  • D. \(50^\circ .\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19649

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ

  • A. song song với nhau  
  • B. vuông góc với nhau
  • C.  trùng nhau 
  • D. cắt nhau
Câu 12
Mã câu hỏi: 19650

Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?

  • A. \(90^\circ .\)     
  • B. \(180^\circ .\) 
  • C. \(360^\circ .\) 
  • D. \(270^\circ .\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19651

Kết quả thực hiện phép tính \({\left( { - 0,5} \right)^2} + \frac{3}{4}\) là

  • A. \(\frac{1}{4}\)   
  • B. \(1\) 
  • C. \(\frac{{ - 1}}{2}\)  
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19652

Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là:

  • A. \(\frac{1}{4}\)    
  • B. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)    
  • C. \(\frac{{ - 1}}{4}\) 
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 19653

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 50^\circ ,\,\,\widehat C = 70^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là

  • A. \(140^\circ \)   
  • B. \(100^\circ \)  
  • C. \(60^\circ \)  
  • D. \(120^\circ \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19654

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^9}:{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3}\)

  • A. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\)     
  • B. \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\) 
  • D. \( - \frac{1}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19655

 Nếu \(\sqrt {x + 3}  = 4\) thì \(x\) bằng:

  • A. \(16\)     
  • B. \( \pm 13\)   
  • C. \(13\)
  • D. \( \pm 169\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 19656

Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra

  • A. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\,\)       
  • B. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}\,\)  
  • C. \(\frac{b}{a} = \frac{d}{c}\,\)      
  • D. \(\frac{a}{b} = \frac{d}{c}\,\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19657

Cho đường thẳng \(c\)cắt hai đường thẳng \(a\) và \(b\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. \(a//b\)   
  • B. \(a\) cắt \(b\)
  • C. \(a \bot b\)           
  • D. \(a\) trùng với \(b\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19658

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = 40^\circ ;\,\,\angle C = 80^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là:

  • A. \(140^\circ \)           
  • B. \(100^\circ \) 
  • C. \(60^\circ \)
  • D. \(120^\circ \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 19659

Phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{2}{{ - 5}}\) là:

  • A. \(\frac{{ - 4}}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{12}}{{ - 40}}\)
  • C. \(\frac{{ - 10}}{{26}}\)
  • D. \(\frac{{15}}{{ - 35}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19660

Kết quả của phép tính \(\left( {\frac{{11}}{{12}}:\frac{{33}}{{16}}} \right).\frac{9}{2}\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 19661

Cho \(20:x = 4:5\) giá trị của x bằng:

  • A. 10
  • B. 24
  • C. 16
  • D. 25
Câu 24
Mã câu hỏi: 19662

Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) với \(a,b,c,d \ne 0\) có thể suy ra:

  • A. \(\frac{{3a}}{{2c}} = \frac{{2d}}{{3b}}\)
  • B. \(\frac{{3b}}{a} = \frac{{3d}}{c}\)
  • C. \(\frac{{5a}}{{5d}} = \frac{b}{c}\)
  • D. \(\frac{a}{{2b}} = \frac{d}{{2c}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19663

Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:

  • A. \(\widehat {xOy'} < {90^0}\)
  • B. \(\widehat {xOy'} > {90^0}\)
  • C. \(\widehat {xOy'} = {90^0}\)
  • D. \(\widehat {xOy'} = {180^0}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 19664

Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:

  • A. a và b cùng cắt c
  • B. \(a \bot c\) và \(b \bot c\)
  • C. a cắt c và \(b \bot c\)
  • D. \(a \bot c\) và b cắt c
Câu 27
Mã câu hỏi: 19665

Cho hình vẽ trên và biết AB//CD thì:

  • A. \(x = y\)
  • B. \(y = {180^0} + x\) 
  • C. \(y = x - {180^0}\)
  • D. \(x + y = {180^0}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19666

Cho\(\widehat {xOy} = {60^0}\) . Trên ta Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo của \(\widehat {ACB}\) là:

  • A. \({120^0}\)
  • B. \({80^0}\)
  • C. \({70^0}\)
  • D. \({60^0}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19667

Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)

  • A.  \(x=-\frac{11}{10}\)
  • B.  \(x=-\frac{1}{10}\)
  • C.  \(x=-\frac{13}{10}\)
  • D.  \(x=-\frac{21}{10}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19668

Giá trị của biểu thức \(K = \frac{1}{3} - \frac{1}{7} - 2 + \frac{{17}}{3} - \frac{{27}}{7} \) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 19669

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:

  • A.  \( - \frac{3}{8}\)
  • B.  \( - \frac{1}{8}\)
  • C.  \( - \frac{11}{8}\)
  • D.  -1
Câu 32
Mã câu hỏi: 19670

Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)

  • A. x=-1
  • B. x=2
  • C. x=1
  • D. x=3
Câu 33
Mã câu hỏi: 19671

Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{1}{6}(2x + 2) = \frac{5}{6}\)

  • A.  \(x = - \frac{1}{2}\)
  • B.  \(x = - \frac{3}{2}\)
  • C.  \(x = - \frac{13}{5}\)
  • D.  \(x = - \frac{11}{25}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 19672

Thực hiện phép tính \( - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5} + \left| {\frac{{ - 2}}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right|\) ta được:

  • A.  \( - \frac{1}{3}\)
  • B.  \( - \frac{5}{3}\)
  • C.  \( - \frac{7}{3}\)
  • D.  \( - \frac{11}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 19673

Thực hiện phép tính \(1,25:\left| {\frac{{ - 1}}{2} - \frac{1}{3}} \right| - 0,25\) ta được:

  • A. 1
  • B.  \(\frac{11}{4}\)
  • C. 2
  • D.  \(\frac{5}{4}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 19674

\({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với

  • A.  \( - 12.{x^9}\)
  • B.  \( - 64.{x^9}\)
  • C.  \(64.{x^9}\)
  • D.  \(64.{x^6}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19675

Giá trị của \({\left( { - 12} \right)^2}\) là:

  • A. 144
  • B. 24
  • C. -144
  • D. -24
Câu 38
Mã câu hỏi: 19676

Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)

  • A. x=2
  • B. x=1
  • C. x=5
  • D. x=3
Câu 39
Mã câu hỏi: 19677

Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo gócCAB ? 

  • A.  \(70^{\circ}\)
  • B.  \(80^{\circ}\)
  • C.  \(60^{\circ}\)
  • D.  \(50^{\circ}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 19678

Chọn câu đúng nhất:

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b
  • C. Hai đường thẳng cắt đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngoài bằng nhau thì a//b
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ