Câu hỏi (40 câu)
Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 9}}{{x - 3}}\) là số nguyên.
- A.
\( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)
- B.
\( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)
- C.
\( x \in \left\{ { - 6;0;2;4;6;12} \right\}\)
- D.
\( x \in \left\{ { 0;2;4;6;12} \right\}\)
Tìm x để số hữu tỉ \(\frac{3}{x}\) là số nguyên.
- A.
\( x \in \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
- B.
\( x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
- C.
\( x \in \left\{ {3} \right\}\)
- D.
\( x \in \left\{ { 1;2;3} \right\}\)
So sánh \( \frac{{31}}{{24}} \,và\, \frac{{34}}{{23}}\) ta được:
- A.
\( \frac{{31}}{{24}} = \frac{{34}}{{23}}\)
- B.
\( \frac{{31}}{{24}} < \frac{{34}}{{23}}\)
- C.
\( \frac{{31}}{{24}}> \frac{{34}}{{23}}\)
- D.
Không so sánh được.
Tìm x, biết: \( \frac{x}{{ - 15}} = \frac{{ - 60}}{x}\)
- A.
-30;30
- B.
-20;20
- C.
-10;10
- D.
-40;40
Cho tỉ lệ thức \( \frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy=112.Có bao nhiêu cặp giá trị x;y
Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)
- A.
x=-1
- B.
\(x = - \frac{{5}}{2}\)
- C.
\(x = - \frac{{17}}{2}\)
- D.
\(x = - \frac{{1}}{2}\)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {O_3}=30^o\) ta có
- A.
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\widehat {{O_3}} = \widehat {{O_1}} = {{30}^\circ }} \end{array}\)
- B.
\({\widehat {{O_1}} = \widehat {{O_2}} = {{30}^\circ }}\)
- C.
\({\widehat {{O_5}} = {{150}^\circ }}\)
- D.
\({\widehat {{O_5}} = \widehat {{O_4}} = {{150}^\circ }}\)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\hat {O_{1}}=35^{\circ}\) ta có
- A.
\(\begin{array}{l} \widehat{O_{2}}=\widehat{O_{4}}=145^{0} \end{array}\)
- B.
\(\widehat{O_{1}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
- C.
\(\widehat{O_{2}}=145^{\circ} \text { và } \widehat{O_{3}}=35^{0}\)
- D.
\(\widehat{O_{2}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
Cho biết \({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với:
- A.
\( - 12.{x^9}\)
- B.
\( - 64.{x^9}\)
- C.
\(64.{x^9}\)
- D.
\(64.{x^6}\)
Giá trị của \( - {\left( { - 20} \right)^2}\) là:
- A.
200
- B.
-40
- C.
-400
- D.
400
Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)
- A.
x=2
- B.
x=1
- C.
x=5
- D.
x=3
Tìm x biết \(\left( {\frac{{2x}}{3} - 3} \right):( - 10) = \frac{2}{5}\)
- A.
\(x = - \frac{11}{2}\)
- B.
\(x = - \frac{3}{2}\)
- C.
x=1
- D.
\(x = - \frac{1}{2}\)
Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)
- A.
x=-1
- B.
x=2
- C.
x=1
- D.
x=3
Tìm x biết \((8,8x - 50):0,4 = 51\)
- A.
x=3
- B.
x=-2
- C.
x=11
- D.
x=8
Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì
- A.
Vuông góc với nhau
- B.
Song song với nhau
- C.
Đối nhau
- D.
Trùng nhau
Đường trung trực của một đoạn thẳng là
- A.
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
- B.
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
- C.
Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
- D.
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
Hai góc xOy và góc x'Oy' đối đỉnh và góc xOy = 900. Chọn câu đúng nhất.
- A.
xx′⊥yy′ nếu Ox và Ox′ là hai tia đối nhau
- B.
xy′⊥x′y nếu Ox và Oy′ là hai tia đối nhau
- C.
Cả A, B đều đúng
- D.
Cả A, B đều sai
Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:
- A.
AB // CD
- B.
AB = CD
- C.
AB < CD
- D.
AB ⊥ CD
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{2}} \right) \) ta được:
- A.
1
- B.
\(- \frac{7}{3}\)
- C.
\(- \frac{1}{3}\)
- D.
\(- \frac{11}{3}\)
Thực hiện phép tính \(\frac{{11}}{6} - \frac{2}{9} - \frac{9}{{18}} \) ta được:
- A.
\(\frac{{7}}{9}\)
- B.
\(\frac{{1}}{9}\)
- C.
\(\frac{{11}}{9}\)
- D.
\(\frac{{10}}{9}\)
Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 12}}{7} + \frac{9}{{14}} - 2\) ta được:
- A.
1
- B.
\( \frac{{ - 43}}{{14}}\)
- C.
\( \frac{{ - 11}}{{14}}\)
- D.
\( \frac{{ - 13}}{{14}}\)
Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được:
- A.
\( \frac{{13}}{6}\)
- B.
\( \frac{{11}}{6}\)
- C.
\( \frac{{5}}{6}\)
- D.
\( \frac{{7}}{6}\)
Trong các phân số sau đây, phân số nào không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.
\(\frac{{11}}{{55}} \)
- B.
\(\frac{{50}}{{55}} \)
- C.
\(\frac{{55}}{{50}} \)
- D.
\(\frac{{33}}{{55}} \)
Viết số thập phân 0,2(19) dưới dạng phân số tối giản.
- A.
\(\frac{{217}}{{990}}\)
- B.
\(\frac{{17}}{{990}}\)
- C.
\(\frac{{23}}{{990}}\)
- D.
\(\frac{{41}}{{990}}\)
Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.
- A.
\(\frac{{19}}{{45}}\)
- B.
\(\frac{{11}}{{45}}\)
- C.
\(\frac{{8}}{{45}}\)
- D.
\(\frac{{23}}{{45}}\)
Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:
- A.
\( \frac{11}{2}\)
- B.
\( \frac{7}{2}\)
- C.
\( \frac{5}{8}\)
- D.
\( \frac{1}{2}\)
Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:
Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:
- A.
\(\frac{33}{{20}}\)
- B.
\(\frac{1}{{2}}\)
- C.
\(\frac{1}{{20}}\)
- D.
\(\frac{11}{{20}}\)
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- A.
Hai góc trong cùng phía bằng nhau
- B.
Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
- C.
Hai góc đồng vị bằng nhau
- D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
- A.
\(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_4}}\)
- B.
\(\widehat {{M_3}};\widehat {{N_2}}\)
- C.
\(\widehat {{M_4}};\widehat {{N_2}}\)
- D.
\(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_2}}\)
Làm tròn số 14,45 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
- A.
14,5
- B.
14,4
- C.
14,55
- D.
14,45
Làm tròn số 63,582 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
- A.
63,58
- B.
63,583
- C.
63,59
- D.
63,6
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
- A.
\(- \frac{3}{{11}}\)
- B.
\( \frac{3}{{11}}\)
- C.
\(- \frac{2}{{11}}\)
- D.
\( \frac{2}{{11}}\)
Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 3;-1;5 và tổng của chúng bằng 21.
- A.
12;-3;15
- B.
12;-3;-15
- C.
9;-3;15.
- D.
9;-3;-15
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
- A.
\( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
- B.
\(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
- C.
\(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
- D.
\( \pm 2; \pm 3\)
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định A; B; C; D:
- A.
Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
- B.
Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
- C.
Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.
- D.
Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
\(\text{Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD,} \widehat {DHE}=70^o . \text{Tính } \widehat {AGH}.\)
- A.
\(110^0\)
- B.
\(70^0\)
- C.
\(90^0\)
- D.
\(100^0\)
Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)
- A.
\( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
- B.
\(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
- C.
\(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
- D.
\(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *