Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19599

Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 9}}{{x - 3}}\) là số nguyên.

  • A.  \( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)
  • B.  \( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)
  • C.  \( x \in \left\{ { - 6;0;2;4;6;12} \right\}\)
  • D.  \( x \in \left\{ { 0;2;4;6;12} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19600

Tìm x để số hữu tỉ \(\frac{3}{x}\) là số nguyên.

  • A.  \( x \in \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
  • B.  \( x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
  • C.  \( x \in \left\{ {3} \right\}\)
  • D.  \( x \in \left\{ { 1;2;3} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19601

So sánh \( \frac{{31}}{{24}} \,và\, \frac{{34}}{{23}}\) ta được:

  • A.  \( \frac{{31}}{{24}} = \frac{{34}}{{23}}\)
  • B.  \( \frac{{31}}{{24}} < \frac{{34}}{{23}}\)
  • C.  \( \frac{{31}}{{24}}> \frac{{34}}{{23}}\)
  • D.  Không so sánh được.
Câu 4
Mã câu hỏi: 19602

Tìm x, biết: \( \frac{x}{{ - 15}} = \frac{{ - 60}}{x}\)

  • A. -30;30
  • B. -20;20
  • C. -10;10
  • D. -40;40
Câu 5
Mã câu hỏi: 19603

Cho tỉ lệ thức \( \frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy=112.Có bao nhiêu cặp giá trị x;y

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 19604

Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)

  • A. x=-1
  • B.  \(x = - \frac{{5}}{2}\)
  • C.  \(x = - \frac{{17}}{2}\)
  • D.  \(x = - \frac{{1}}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19605

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {O_3}=30^o\) ta có 

  • A.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {\widehat {{O_3}} = \widehat {{O_1}} = {{30}^\circ }} \end{array}\)
  • B.  \({\widehat {{O_1}} = \widehat {{O_2}} = {{30}^\circ }}\)
  • C.  \({\widehat {{O_5}} = {{150}^\circ }}\)
  • D.  \({\widehat {{O_5}} = \widehat {{O_4}} = {{150}^\circ }}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19606

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\hat {O_{1}}=35^{\circ}\) ta có

  • A.  \(\begin{array}{l} \widehat{O_{2}}=\widehat{O_{4}}=145^{0} \end{array}\)
  • B.  \(\widehat{O_{1}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
  • C.  \(\widehat{O_{2}}=145^{\circ} \text { và } \widehat{O_{3}}=35^{0}\)
  • D.  \(\widehat{O_{2}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19607

Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 19608

Cho biết \({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với:

  • A.  \( - 12.{x^9}\)
  • B.  \( - 64.{x^9}\)
  • C.  \(64.{x^9}\)
  • D.  \(64.{x^6}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19609

Giá trị của \( - {\left( { - 20} \right)^2}\) là:

  • A. 200
  • B. -40
  • C. -400
  • D. 400
Câu 12
Mã câu hỏi: 19610

Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)

  • A. x=2
  • B. x=1
  • C. x=5
  • D. x=3
Câu 13
Mã câu hỏi: 19611

Tìm x biết \(\left( {\frac{{2x}}{3} - 3} \right):( - 10) = \frac{2}{5}\)

  • A.  \(x = - \frac{11}{2}\)
  • B.  \(x = - \frac{3}{2}\)
  • C.  x=1
  • D.  \(x = - \frac{1}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19612

Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\) 

  • A. x=-1
  • B. x=2
  • C. x=1
  • D. x=3
Câu 15
Mã câu hỏi: 19613

Tìm x biết \((8,8x - 50):0,4 = 51\) 

  • A. x=3
  • B. x=-2
  • C. x=11
  • D. x=8
Câu 16
Mã câu hỏi: 19614

Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì

  • A. Vuông góc với nhau
  • B. Song song với nhau
  • C. Đối nhau
  • D. Trùng nhau
Câu 17
Mã câu hỏi: 19615

Đường trung trực của một đoạn thẳng là

  • A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
  • B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
  • C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
  • D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
Câu 18
Mã câu hỏi: 19616

Hai góc xOy và góc x'Oy' đối đỉnh và góc xOy = 900.  Chọn câu đúng nhất.

  • A. xx′⊥yy′ nếu Ox và Ox′ là hai tia đối nhau
  • B. xy′⊥x′y nếu Ox và Oy′ là hai tia đối nhau
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 19617

Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:

  • A. AB // CD
  • B. AB = CD
  • C. AB < CD
  • D. AB ⊥ CD
Câu 20
Mã câu hỏi: 19618

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{2}} \right) \) ta được:

  • A. 1
  • B.  \(- \frac{7}{3}\)
  • C.  \(- \frac{1}{3}\)
  • D.  \(- \frac{11}{3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 19619

Thực hiện phép tính \(\frac{{11}}{6} - \frac{2}{9} - \frac{9}{{18}} \) ta được:

  • A.  \(\frac{{7}}{9}\)
  • B.  \(\frac{{1}}{9}\)
  • C.  \(\frac{{11}}{9}\)
  • D.  \(\frac{{10}}{9}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19620

Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 12}}{7} + \frac{9}{{14}} - 2\) ta được:

  • A. 1
  • B.  \( \frac{{ - 43}}{{14}}\)
  • C.  \( \frac{{ - 11}}{{14}}\)
  • D.  \( \frac{{ - 13}}{{14}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 19621

Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được: 

  • A.  \( \frac{{13}}{6}\)
  • B.  \( \frac{{11}}{6}\)
  • C.  \( \frac{{5}}{6}\)
  • D.  \( \frac{{7}}{6}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19622

Trong các phân số sau đây, phân số nào không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

  • A.  \(\frac{{11}}{{55}} \)
  • B.  \(\frac{{50}}{{55}} \)
  • C.  \(\frac{{55}}{{50}} \)
  • D.  \(\frac{{33}}{{55}} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19623

Viết số thập phân 0,2(19) dưới dạng phân số tối giản.

  • A.  \(\frac{{217}}{{990}}\)
  • B.  \(\frac{{17}}{{990}}\)
  • C.  \(\frac{{23}}{{990}}\)
  • D.  \(\frac{{41}}{{990}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 19624

Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.

  • A.  \(\frac{{19}}{{45}}\)
  • B.  \(\frac{{11}}{{45}}\)
  • C.  \(\frac{{8}}{{45}}\)
  • D.  \(\frac{{23}}{{45}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19625

Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:

  • A.  \( \frac{11}{2}\)
  • B.  \( \frac{7}{2}\)
  • C.  \( \frac{5}{8}\)
  • D.  \( \frac{1}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19626

Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 19627

Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:

  • A.  \(\frac{33}{{20}}\)
  • B.  \(\frac{1}{{2}}\)
  • C.  \(\frac{1}{{20}}\)
  • D.  \(\frac{11}{{20}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19628

Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt? 

  • A. 16
  • B. 24
  • C. 20
  • D. 28
Câu 31
Mã câu hỏi: 19629

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
  • B. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
  • C. Hai góc đồng vị bằng nhau 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 19630

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_4}}\)
  • B.  \(\widehat {{M_3}};\widehat {{N_2}}\)
  • C.  \(\widehat {{M_4}};\widehat {{N_2}}\)
  • D.  \(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19631

Làm tròn số 14,45 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:

  • A. 14,5
  • B. 14,4
  • C. 14,55
  • D. 14,45
Câu 34
Mã câu hỏi: 19632

Làm tròn số 63,582 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:

  • A. 63,58
  • B. 63,583
  • C. 63,59
  • D. 63,6
Câu 35
Mã câu hỏi: 19633

Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

  • A.  \(- \frac{3}{{11}}\)
  • B.  \( \frac{3}{{11}}\)
  • C.  \(- \frac{2}{{11}}\)
  • D.  \( \frac{2}{{11}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 19634

Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 3;-1;5 và tổng của chúng bằng 21.

  • A. 12;-3;15
  • B. 12;-3;-15
  • C. 9;-3;15.
  • D. 9;-3;-15
Câu 37
Mã câu hỏi: 19635

Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)

  • A.  \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
  • B.  \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
  • C.  \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
  • D.  \( \pm 2; \pm 3\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 19636

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định A; B; C; D: 

  • A. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
  • B. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
  • C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.
  • D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 19637

 \(\text{Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD,} \widehat {DHE}=70^o . \text{Tính } \widehat {AGH}.\)

  • A.  \(110^0\)
  • B.  \(70^0\)
  • C.  \(90^0\)
  • D.  \(100^0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 19638

Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)

  • A.  \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
  • B.  \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
  • C.  \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
  • D.  \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ