Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là
A.
\(\pi \)
B.
\(3\pi \)
C.
\(\dfrac{\pi }{3}\)
D.
\(4\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 111018
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
A.
\(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\).
B.
\(\Delta ':x + 2y = 0\).
C.
\(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\).
D.
\(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 111019
Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'} \)
C.
\(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi \le \pi \)
D.
\(AM = A'M'\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 111020
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm \(A(1;2)\) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\)
A.
\(A'(1; - 2)\)
B.
\(A'(2;1)\)
C.
\(A'( - 2;1)\)
D.
\(A'( - 2; - 1)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 111021
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A.
Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
B.
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.
Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 111022
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)
A.
\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
B.
\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C.
\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 111023
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là:
A.
\(x = {60^0} + k{180^0}\)
B.
\(x = {75^0} + k{180^0}\)
C.
\(x = {75^0} + k{60^0}\)
D.
\(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 111024
Cho tam giác đều \(ABC\) có tâm là điểm \(O\). Phép quay tâm \(O\), góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là
A.
\(\varphi = {60^0}.\)
B.
\(\varphi = {90^0}.\)
C.
\(\varphi = {120^0}.\)
D.
\(\varphi = {180^0}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 111025
Cho tam giác \(ABC\), với \(G\) là trọng tâm tam giác, \(D\) là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm \(A\) biến điểm \(G\) thành điểm \(D\). Khi đó phép vị tự có tỉ số \(k\) là
A.
\(k = \frac{3}{2}.\)
B.
\(k = - \frac{3}{2}.\)
C.
\(k = \frac{1}{2}.\)
D.
\(k = - \frac{1}{2}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 111026
Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình
Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'} \).
B.
\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \).
C.
\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \).
D.
\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} \).
Câu 19
Mã câu hỏi: 111028
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:
A.
\( - \dfrac{\pi }{2}\)
B.
\( - \dfrac{{5\pi }}{6}\)
C.
\( - \dfrac{\pi }{6}\)
D.
\( - \dfrac{{2\pi }}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 111029
Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\) ?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 21
Mã câu hỏi: 111030
Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:
A.
\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
B.
\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
C.
\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
D.
\(x = {30^0}\) và\(\,x = {140^0}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 111031
Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:
A.
\(m \in \left[ {1;3} \right]\)
B.
\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
C.
\(m \in R\)
D.
\(m \in (1;3)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 111032
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?
A.
\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)
B.
\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\)
C.
\({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)
D.
\(\cot x = 0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 111033
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 25
Mã câu hỏi: 111034
Cho đường thẳng \(d:3x + y + 3 = 0\). Viết phương trình của đường thẳng \(d'\) là ảnh của \(d\) qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\).
A.
\(d':3x + y - 8 = 0\).
B.
\(d':x + y - 8 = 0\).
C.
\(d':2x + y - 8 = 0\).
D.
\(d':3x + 2y - 8 = 0\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 111035
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B.
Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
D.
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 27
Mã câu hỏi: 111036
Phương trình \(m\tan x - \sqrt 3 = 0\) Có nghiệm khi
A.
\(m \ne 0\).
B.
\(m \in R\)
C.
\( - 1 \le \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} \le 1\)
D.
\( - 1 < \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} < 1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 111037
Phương trình \(\sin x + m\cos x = \sqrt {10} \) có nghiệm khi:
A.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m \le - 3\end{array} \right.\).
B.
\(\left[ \begin{array}{l}m > 3\\m < - 3\end{array} \right.\).
C.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m < - 3\end{array} \right.\).
D.
\( - 3 \le m \le 3\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 111038
Phương trình \({\rm{cos}}2x + \sin x = \sqrt 3 \left( {\cos x - \sin 2x} \right)\) có các nghiệm là:
Các giá trị của \(m \in \left[ {a;b} \right]\) để phương trình \(\cos 2x + {\sin ^2}x + 3\cos x - m = 5\) có nghiệm thì:
A.
\(a + b = 2\).
B.
\(a + b = 12\).
C.
\(a + b = - 8\).
D.
\(a + b = 8\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 111041
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
Giải phương trình \(\tan \left( {2x} \right) = \tan {\rm{8}}{0^0}\).
A.
\(x = {40^0} + k{180^0}\)
B.
\(x = {40^0} + k{90^0}\)
C.
\(x = {40^0} + k{45^0}\)
D.
\(x = {80^0} + k{180^0}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111047
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;3). Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A.
(3;2)
B.
(2;-3)
C.
(3;-2)
D.
(-2;3)
Câu 39
Mã câu hỏi: 111048
Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A.
Hai
B.
Không có
C.
Một
D.
Vô số
Câu 40
Mã câu hỏi: 111049
Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol \((P)\) có phương trình \({x^2} = 4y\). Hỏi parabol nào trong các parabol sau là ảnh của \((P)\) qua phép đối xứng trục Ox ?
A.
\({x^2} = 4y\)
B.
\({x^2} = - 4y\)
C.
\({y^2} = 4x\)
D.
\({y^2} = - 4x\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hiền
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *