Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Cao Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110970

Giải phương trình \({\tan ^2}3x - 1 = 0\).

  • A. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
  • B. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \)
  • C. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}\)
  • D. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 110971

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4\sin x}}{{\cos x}}\).

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 110972

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số trên là:

  • A. 36      
  • B. 18
  • C. 256  
  • D. 108
Câu 4
Mã câu hỏi: 110973

Tính giá trị biểu thức \(P = {\sin ^2}{45^0} - \cos {60^0}\).

  • A. \(P = 0\)     
  • B. \(P = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(P = 1\)  
  • D. \(P =  - 1\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110974

Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\) sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}}  = 2\overrightarrow {PQ} \). Chọn kết luận đúng

  • A. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \) 
  • B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \)
  • C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)   
  • D. T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 110975

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?

  • A. (2;5)                                   
  • B.  (1;3)
  • C. (3;4) 
  • D. (-3;4) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 110976

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 3; - 2)\), phép tịnh tiến theo \(\vec v\) biến đường tròn \((C):{x^2} + {(y - 1)^2} = 1\) thành đường tròn \((C')\). Khi đó phương trình của \((C')\) là :

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)     
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\) 
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 110977

Giải phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2}}x - \cos 2x =  - \sqrt 2 \).

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
  • B. \(x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\pi \)
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{8} + k\pi \) 
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 110978

Phương trình nào sau đây có nghiệm?

  • A. \(5\sin x - 2\cos x = 3\)
  • B. \(\sin x + \cos x = 2\) 
  • C. \(\sin x - 4\cos x =  - 5\)
  • D. \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 110979

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(y = 7\cos 5x - 1\).

  • A. \(M = 7\)    
  • B. \(M = 5\)
  • C. \(M = 6\)  
  • D. M = 8 
Câu 11
Mã câu hỏi: 110980

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số:

  • A. 900    
  • B. 901
  • C. 899     
  • D. 999 
Câu 12
Mã câu hỏi: 110981

Cho các chữ số 1, 2, 3, …, 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau

  • A. 3024      
  • B. 2102
  • C. 3211 
  • D. 3452 
Câu 13
Mã câu hỏi: 110982

Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.

  • A. 46    
  • B. 48
  • C. 42     
  • D. 44 
Câu 14
Mã câu hỏi: 110983

Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\) ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau ? 

  • A. Khi d song song với a thì d song song với \(d'\).
  • B. d vuông góc với a thì d trùng với \(d'\).
  • C. Khi d cắt a thì d cắt \(d'\). Khi đó giao điểm của d và \(d'\) nằm trên a.
  • D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với \(d'\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 110984

Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol \((P):{y^2} = x\). Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol (P) qua phép đối xứng trục Oy ?

  • A. \({y^2} = x\)
  • B. \({y^2} =  - x\)
  • C. \({x^2} =  - y\)
  • D. \({x^2} = y\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 110985

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

  • A. \(M'( - 1;5)\)                     
  • B. \(M'( - 1; - 5)\)   
  • C. \(M'(1; - 5)\)             
  • D. \(M'(0; - 5)\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 110986

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
  • B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
  • C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
  • D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. 
Câu 18
Mã câu hỏi: 110987

Giải phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\).

  • A. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
  • B. \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 110988

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. \(9 - \cot x = 0\)
  • B. \(2\tan x + 9 = 0\) 
  • C. \(1 - 4\sin x = 0\) 
  • D. \(5 + 4\cos x = 0\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 110989

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

  • A. 25   
  • B. 75
  • C. 100
  • D. 15 
Câu 21
Mã câu hỏi: 110990

Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần).

  • A. 7!     
  • B. 35831808
  • C. 12!   
  • D. 3991680 
Câu 22
Mã câu hỏi: 110991

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\), ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2) là đường thẳng:      

  • A. \(d':x + y + 4 = 0\)            
  • B. \(d':x + y - 4 = 0\)        
  • C. \(d':x - y + 4 = 0\)     
  • D. \(d':x - y - 4 = 0\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 110992

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn \((C')\) là ảnh của đường tròn  \((C):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I (1;0).

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)      
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
  • C. \({x^2} + {(y - 2)^2} = 1\)
  • D. \({x^2} + {(y + 2)^2} = 1\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 110993

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

  • A. \(y = \sin x\)     
  • B. \(y = \cos x\)
  • C. \(y = \cot x\)      
  • D. \(y = \tan x\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 110994

Giải phương trình \(2{\sin ^2}x - 3\sin x - 2 = 0\).

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 110995

Giải phương trình  \(\tan \left( {2x} \right) = \tan {\rm{8}}{0^0}\).

  • A. \(x = {40^0} + k{180^0}\)
  • B. \(x = {40^0} + k{90^0}\)
  • C. \(x = {40^0} + k{45^0}\)
  • D. \(x = {80^0} + k{180^0}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 110996

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha  \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó ?

  • A. Một     
  • B. Hai  
  • C. Ba    
  • D. Bốn 
Câu 28
Mã câu hỏi: 110997

Phép quay \({Q_{(O;\varphi )}}\) biến điểm A thành M. Khi đó

(I): O cách đều A và M.

(II): O thuộc đường tròn đường kính AM.

(III): O nằm trên cung chứa góc\(\varphi \)dựng trên đoạn AM.

Trong các câu trên, câu đúng là:

  • A. Cả 3 câu           
  • B. (I) và (II)        
  • C. (I)   
  • D. (I) và (III) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 110998

Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay \({30^0}\).

  • A. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)   
  • B. \(M'\left( { - 2;2\sqrt 3 } \right)\)
  • C. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};2\sqrt 3 } \right)\)    
  • D. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2} - 2;{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 110999

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y  - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = \left( {3;2} \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

  • A. \(3x + 3y - 2 = 0\)                  
  • B. \(x - y + 2 = 0\)
  • C. \(x + y + 2 = 0\)          
  • D. \(x + y - 3 = 0\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 111000

Giải phương trình \(1 + \cos x = 0\).

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 
  • B. \(x = \pi  + k2\pi \)
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)
  • D. \(x = k2\pi \) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 111001

Giải phương trình \(\sin 6x - \cos 4x = 0\).

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{{2\pi }}{5}\)
  • D. \(x = k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{10}} + k\dfrac{\pi }{5}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 111002

Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn:

  • A. 360     
  • B. 343
  • C. 523
  • D. 347
Câu 34
Mã câu hỏi: 111003

Từ các số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số:

  • A. 256    
  • B. 120
  • C. 24    
  • D. 16 
Câu 35
Mã câu hỏi: 111004

Cho tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5,6,7,8} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5:

  • A. 23523 
  • B. 15120  
  • C. 16862 
  • D. 23145 
Câu 36
Mã câu hỏi: 111005

Cho phương trình \(\cos 4x = 3m - 5\). Tìm \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.

  • A. \( - 1 \le m \le 1\)   
  • B. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 2\)
  • C. \( - 2 \le m \le \dfrac{4}{3}\)    
  • D. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 3\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 111006

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi \(A',B',C'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác \(A'B'C'\) thành tam giác ABC ?

  • A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.         
  • B. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.
  • C. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.   
  • D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 111007

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn \(\left( C \right),\left( {C'} \right)\) trong đó \(\left( {C'} \right)\) có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\) . Gọi V là phép vị tự tâm \(I (1;0)\) tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành \(\left( {C'} \right)\). Khi đó phương trình của \(\left( C \right)\) là:

  • A. \({\left( {x - {1 \over 3}} \right)^2} + {y^2} = 1\) 
  • B. \({x^2} + {\left( {y - {1 \over 3}} \right)^2} = 9\)  
  • C. \({x^2} + {\left( {y + {1 \over 3}} \right)^2} = 1\) 
  • D. \({x^2} + {y^2} = 1\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 111008

Cho phương trình \(2\cos 4x - {\rm{sin4}}x = m\) . Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.

  • A. \( - \sqrt 3  \le m \le \sqrt 3 \)
  • B. \(m \le  - \sqrt 3 ;\,\,m \ge \sqrt 3 \)
  • C. \( - \sqrt 5  \le m \le \sqrt 5 \)
  • D. \(m \le  - \sqrt 5 ;\,\,m \ge \sqrt 5 \) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 111009

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành \(A'\), phép đối xứng tâm B biến \(A'\) thành \(B'\). Tọa độ điểm \(B'\) là :

  • A. (0;5)   
  • B. (5;0)  
  • C. (-6;-3)  
  • D. (-3;-6) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ