Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 111050

Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:

  • A. \(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k2\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k2\pi (k \in Z)\)
  • B. \(\,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi \,(k \in Z)\)
  • C.  \(\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi (k \in Z)\)
  • D. \(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\pi ;k \in Z)\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 111051

Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x + 1\) là.

  • A. m = 4        
  • B. m = -2 
  • C. m = 3
  • D. m = 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 111052

Tập xác định của hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}\)

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)        
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)         
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)     
  • D. \(\phi \) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 111053

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\) là:

  • A. -9      
  • B. 0
  • C. 9
  • D. -8 
Câu 5
Mã câu hỏi: 111054

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

  • A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\).
  • B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
  • C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
  • D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 6
Mã câu hỏi: 111055

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng \(d:x - 2y - 5 = 0.\) Ảnh của đường thẳng \(d:x - 2y - 5 = 0\) qua phép quay tâm O góc \(\frac{\pi }{2}\) có phương trình:

  • A. \(2x + y - 5 = 0.\)
  • B. \(2x + y + 3 = 0.\)
  • C. \(2x + 3y - 6 = 0.\)
  • D. \(x - 2y + 4 = 0.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 111056

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36\). Khi đó phép vị tự tỉ số \(k = 3\) biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\) có bán kính là:

  • A. \(108\).    
  • B.  \(6\).
  • C. \(18\).   
  • D. \(12\). 
Câu 8
Mã câu hỏi: 111057

Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.

  • A. 168     
  • B. 170
  • C. 164  
  • D. 172 
Câu 9
Mã câu hỏi: 111058

Trong khai triển \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chứa \({x^8}\) là:

  • A. -11520    
  • B. 45
  • C. 256
  • D. 11520 
Câu 10
Mã câu hỏi: 111059

Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:

  • A. 180  
  • B. 160
  • C. 90
  • D. 45 
Câu 11
Mã câu hỏi: 111060

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

  • A. \(y = \sin x - \cos x\).
  • B. \(y = 2\sin x\).
  • C. \(y = 2\sin \left( { - x} \right)\).
  • D. \(y =  - 2\cos x\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 111061

Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là:

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \); \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \);\(x = \arctan ( - 3) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • D. \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 111062

Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:2x - y + 6 = 0;\)\({d_2}:2x - y + 4 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính \(2a - b\)

  • A. 4    
  • B. -4
  • C.
  • D. -2 
Câu 14
Mã câu hỏi: 111063

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:

  • A. 8      
  • B. 4
  • C. \(\frac{{12}}{5}\)   
  • D.
Câu 15
Mã câu hỏi: 111064

Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:

  • A. \(\dfrac{2}{{15}}\)    
  • B. \(\dfrac{6}{{25}}\) 
  • C. \(\dfrac{8}{{25}}\)  
  • D. \(\dfrac{4}{{15}}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 111065

Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

  • A. \(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}.\)   
  • B. \(\cot x = \sqrt 3 .\)    
  • C. \(\tan x = \sqrt 3 .\)     
  • D. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) =  - \dfrac{1}{2}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 111066

Giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sin x + \cos x\) là.

  • A. \(M = 2\)                         
  • B. \(M = 2\sqrt 2 \) 
  • C. \(M = 1\)     
  • D. \(M = \sqrt 2 \) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 111067

Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?

  • A. Phép tịnh tiến. 
  • B. Phép quay. 
  • C. Phép đồng nhất. 
  • D. Phép vị tự tỉ số \(k{\rm{ }}\left( {k \ne  \pm 1} \right)\). 
Câu 19
Mã câu hỏi: 111068

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \(d:x + 3y - 4 = 0\) và \(d':x + 3y - 11 = 0\). Biết rằng phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến \(d\) thành \(d'\). Phương án nào dưới đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow v  = (1; - 2)\).  
  • B. \(\overrightarrow v  = ( - 1;2)\). 
  • C. \(\overrightarrow v  = ( - 1; - 2)\). 
  • D. \(\overrightarrow v  = (1;2)\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 111069

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau:

  • A. 48  
  • B. 42 
  • C. 58 
  • D. 28 
Câu 21
Mã câu hỏi: 111070

Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy:

  • A. 4123     
  • B. 3452
  • C. 225    
  • D. 446 
Câu 22
Mã câu hỏi: 111071

Nghiệm của phương trình \(\sin x = \cos x\) là:

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \).    
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \).    
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4}\).    
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2}\). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 111072

Đồ thì hình bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = \sin x\)   
  • B. \(y = \cot x\)    
  • C. \(y = \tan x\) 
  • D. \(y = \cos x\)            
Câu 24
Mã câu hỏi: 111073

Phép vị tự \({V_{(O;k)}}\) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu \(k < 0\) thì \(\overrightarrow {MO} \) và \(\overrightarrow {MM'} \) cùng hướng
  • B. Nếu k = - 1 thì \(M \equiv M'\) 
  • C. Nếu k = 1 thì M và M’đối xứng nhau qua O 
  • D. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM 
Câu 25
Mã câu hỏi: 111074

Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là

  • A. \(\dfrac{2}{{13}}\)  
  • B. \(\dfrac{1}{{169}}\) 
  • C. \(\dfrac{4}{{13}}\)  
  • D. \(\dfrac{3}{4}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 111075

Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó hoa gồm 7 bông biết các bông hoa được chọn tùy ý:

  • A. 268      
  • B. 136
  • C. 120  
  • D. 170 
Câu 27
Mã câu hỏi: 111076

Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ:

  • A. 3690    
  • B. 3120 
  • C. 3400  
  • D. 3143 
Câu 28
Mã câu hỏi: 111077

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {3; - 5} \right)\). Tìm tọa độ ảnh \(A'\) của điểm \(A\) qua phép quay \({Q_{\left( {O;\frac{\pi }{2}} \right)}}\).

  • A. \(A'\left( {3; - 5} \right)\).   
  • B. \(A'\left( {5;3} \right)\). 
  • C. \(A'\left( { - 5;3} \right)\).     
  • D. \(A'\left( { - 3; - 5} \right)\). 
Câu 29
Mã câu hỏi: 111078

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {BC} }}\), phép quay \(Q\left( {B,\,{{60}^o}} \right)\), phép vị tự \({V_{\left( {A,\,3} \right)}}\), \(\Delta ABC\) biến thành \(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\). Diện tích \(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là:

  • A. \(9\sqrt 2 \)    
  • B. \(5\sqrt 2 \) 
  • C. \(9\sqrt 3 \)   
  • D. \(5\sqrt 3 \) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 111079

Tập xác định của hàm số: \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}\) là:

  • A. \(\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C. \(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 111080

Tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x\) là:

  • A. [-1; 1]   
  • B. [-2; 2]
  • C. [-3; 3]   
  • D. [-4; 4] 
Câu 32
Mã câu hỏi: 111081

Phương trình \(2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1\) có các họ nghiệm là:

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. Cả A và B 
  • D. Đáp án khác 
Câu 33
Mã câu hỏi: 111082

Hàm số \(y = cos2x\, - \,{\sin ^2}x\) là:

  • A. Hàm số chẵn
  • B. Hàm số lẻ 
  • C. Hàm số không chẵn, không lẻ 
  • D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ 
Câu 34
Mã câu hỏi: 111083

Cho hình chữ nhật tâm \(O\) (không phải là hình vuông). Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm \(O\) góc \(\alpha \) với \(0 \le \alpha  < 2\pi \), biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

  • A. \(4\).    
  • B. \(2\). 
  • C. \(3\).  
  • D. \(0\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 111084

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( {4;6} \right)\) và \(M'\left( { - 3;5} \right)\). Phép vị tự tâm \(I\), tỉ số \(k =  - \frac{1}{2}\) biến điểm \(M\) thành \(M'\). Tìm tọa độ tâm vị tự \(I\).

  • A. \(I\left( {11;1} \right)\).  
  • B. \(I\left( {1;11} \right)\). 
  • C. \(I\left( { - 4;10} \right)\).   
  • D. \(I\left( { - \frac{2}{3};\frac{{16}}{3}} \right)\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 111085

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(\vec v = \left( {2; - 1} \right)\). Tìm ảnh A' của \(A\left( { - 1;2} \right)\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\). 

  • A. \(A'\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\). 
  • B. \(A'\left( { - 3;3} \right)\). 
  • C. \(A'\left( {1;1} \right)\).  
  • D. \(A'\left( {3; - 3} \right)\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 111086

Cho tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\)Hỏi có thể lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.

  • A. 114    
  • B. 144 
  • C. 146    
  • D. 148 
Câu 38
Mã câu hỏi: 111087

Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:

  • A. 120         
  • B. 240 
  • C. 720 
  • D. 35 
Câu 39
Mã câu hỏi: 111088

Phương trình \(\cot \left( {2x + \dfrac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0\) có các họ nghiệm là:

  • A. \(\,x =  - \dfrac{{7\pi }}{{24}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(\,x = \dfrac{{7\pi }}{{24}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. \(\,x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{2};\,k \in \mathbb{Z}\)
  • D. \(x = \dfrac{{ - 7\pi }}{{24}} + k\dfrac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 111089

Phương trình \(2co{s^2}2x\, + \,\left( {\sqrt 3  - 2} \right)cos2x\, - \sqrt 3  = 0\) có các họ nghiệm là:

  • A. \(\,x = k2\pi ,\,x = \dfrac{{ - 5\pi }}{6} + k\pi ,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(x = k\pi ; \pm \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. \(\,x = k\pi ;\,x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • D. \(x = \dfrac{{ - 5\pi }}{{12}} + k\dfrac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ