Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79872

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8  = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là

  • A.  2,82   
  • B.  2,80
  • C. 2,83 
  • D. 2,81 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79873

Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là

  • A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
  • B. \(\exists \) x\(\in \) R,  x2 –  x +7 < 0
  • C. \(\exists \) x \(\in \) R, x2 –  x +7 \(\ge\) 0
  • D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 79874

Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là

  • A.  6  
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 79875

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

  • A. 18 là số chẵn
  • B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
  • C. 9 là số nguyên tố
  • D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 79876

Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:

  • A. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
  • B.  \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
  • C. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \)
  • D. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} )\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 79877

Chọn mệnh đề đúng :

  • A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         
  • B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
  • C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  
  • D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng 
Câu 7
Mã câu hỏi: 79878

Cho \(\Delta ABC\) cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:

  • A. \(\overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \) 
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\) 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai 
Câu 8
Mã câu hỏi: 79879

Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là  

  • A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ 
  • B. \(\pi \) là số nguyên  
  • C. \(\pi \) là số thực
  • D. \(\pi \) là số dương 
Câu 9
Mã câu hỏi: 79880

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?

  • A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
  • B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
  • C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
  • D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 79881

Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:

\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 79882

Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?

  • A. {1,2,3,4,5}  
  • B. {1,2,3,4}
  • C. {0,1,2,3,4} 
  • D. {0,1,2,3,4,5} 
Câu 12
Mã câu hỏi: 79883

Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?

  • A. 13 là hợp số.
  • B. 7 là số nguyên tố.
  • C. 92 là số lẻ.
  • D. Bức tranh đẹp quá! 
Câu 13
Mã câu hỏi: 79884

Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 14
Mã câu hỏi: 79885

Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\;\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \;\)
  • B. \(\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {CH} \)
  • C. \(\;\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {AH} \)
  • D. \(\overrightarrow {BH}  = \overrightarrow {HC} \)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 79886

Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AM} \)
  • B. \(\,\,\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
  • C.  \(\,\,\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\,\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 79887

Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:

  • A. \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {BD} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} \)
  • C. \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {DC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AD} \) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 79888

Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CA} \) là:

  • A. A là trung điểm của BC
  • B. \(\Delta \)ABC cân       
  • C. A, B, C thẳng hàng
  • D. C trùng B 
Câu 18
Mã câu hỏi: 79889

Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(X = (0;1)\). 
  • B. \(X = (0; + \infty )\).
  • C. \(X = ( - 1;0)\).  
  • D. \(X = (1; + \infty )\). 
Câu 19
Mã câu hỏi: 79890

Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là

  • A. 2 841 300 
  • B.  2 841 000
  • C. 2 840 000   
  • D. 2 841 280 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79891

Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 79892

Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow {AD} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)
  • D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AD} } \right|\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 79893

Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả : 24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Biết rằng tất cả học sinh trong lớp này đều đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?

  • A. 42  
  • B. 41
  • C. 45
  • D. 59
Câu 23
Mã câu hỏi: 79894

Cho \(A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)\), trong các kết quả sau kết quả nào là sai?

  • A. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)   
  • B. \(A \cap B = \phi \)
  • C. \(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)      
  • D. \(A \cup B = \mathbb{R}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79895

Tập hợp \(D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?

  • A.  (-6; 2]   
  • B. \(( - \infty ; + \infty )\) 
  • C. [-6; 2]    
  • D. (-4; 9] 
Câu 25
Mã câu hỏi: 79896

Cho tập \(E \ne \phi \). Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?

  • A. \(E \cap \phi \)  
  • B. \(E \cap E\)
  • C. \(E \cup \phi \) 
  • D. \(E \cup E\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 79897

Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],B = \left[ {3; + \;\infty } \right),\)\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right)\), câu nào sau đây đúng?

  • A. \(B \cap C = \phi \)
  • B. \(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)                 
  • C. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\) 
  • D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79898

Cho \(X = \left( { - 5;2} \right),Y = \left( { - 2;4} \right)\). Tập hợp \({C_{X \cup Y}}Y\) là tập hợp nào?

  • A. (-5 ; -2]     
  • B. (2;4)
  • C. (-5;-2)    
  • D. [2;4) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 79899

Cho hai phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\) và \({x^2} + x + m = 0\). Các giá trị của m để cả 2 phương trình cùng có nghiệm là 

  • A. \(m \ge  - \frac{1}{4}\)
  • B. \( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\) 
  • C. \( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\) 
  • D. \(m \le \frac{1}{4}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79900

Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là

  • A. \(\overrightarrow {BP} \) 
  • B. \(\overrightarrow {MA} \)  
  • C. \(\overrightarrow {PC} \)    
  • D. \(\overrightarrow {PB} \) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 79901

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)          
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \) 
  • C. \(\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \) 
  • D. \(\overrightarrow {BC}  - \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {AC} \) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 79902

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có

  • A. \(\overrightarrow {AO}  - \overrightarrow {BO}  = \overrightarrow {BA} \) 
  • B. \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {BA} \)
  • C. \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {BO}  = \overrightarrow {AB} \) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 79903

Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có

  • A. \(\overrightarrow {AB}  =  - \overrightarrow {BC} \)            
  • B. \(\overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {BC} \)                
  • C. \(\overrightarrow {AC}  =  - \overrightarrow {BD} \)      
  • D. \(\overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {CB} \) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79904

Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là

  • A. \(\overrightarrow {PM}  =  - \overrightarrow {PN} \)
  • B. \( PM=PN\)
  • C. \(\overrightarrow {PM}  = \overrightarrow {PN} \)
  • D. \(\overrightarrow {MP}  = \overrightarrow {NP} \) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79905

Cho mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\). Phủ định mệnh đề trên là

  • A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
  • C. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
  • D. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79906

Cho mệnh đề chứa biến \(P(x):x + 15 \le {x^2}\) với \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

  • A. P(0)     
  • B. P(5)
  • C. P(2)     
  • D. P(4) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 79907

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý

  • A. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots\; 2 \Rightarrow n \;\vdots \;2\)
  • B. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots \;3 \Rightarrow n \;\vdots \;3\)
  • C. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots \;9 \Rightarrow n \;\vdots \;9\)
  • D. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots\; 6 \Rightarrow n \;\vdots\; 6\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 79908

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng

  • A. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},x >  - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
  • C. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
  • D. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x >  - 1\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79909

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)
  • C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \)
  • D. \(\overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 79910

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AD} \)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{2}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AD} \)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BI} \) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 79911

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC.  Khi đó

  • A. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{2 }{ 3}\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + 2\overrightarrow {AC} \) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ