Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,82
B.
2,80
C.
2,83
D.
2,81
Câu 2
Mã câu hỏi: 79873
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
A.
\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B.
\(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
C.
\(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
D.
\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79874
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
A.
6
B.
5
C.
8
D.
3
Câu 4
Mã câu hỏi: 79875
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
18 là số chẵn
B.
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C.
9 là số nguyên tố
D.
\(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 79876
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A.
\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả : 24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Biết rằng tất cả học sinh trong lớp này đều đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?
A.
42
B.
41
C.
45
D.
59
Câu 23
Mã câu hỏi: 79894
Cho \(A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)\), trong các kết quả sau kết quả nào là sai?
A.
\(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)
B.
\(A \cap B = \phi \)
C.
\(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)
D.
\(A \cup B = \mathbb{R}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79895
Tập hợp \(D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?
A.
(-6; 2]
B.
\(( - \infty ; + \infty )\)
C.
[-6; 2]
D.
(-4; 9]
Câu 25
Mã câu hỏi: 79896
Cho tập \(E \ne \phi \). Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?
A.
\(E \cap \phi \)
B.
\(E \cap E\)
C.
\(E \cup \phi \)
D.
\(E \cup E\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 79897
Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],B = \left[ {3; + \;\infty } \right),\)\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right)\), câu nào sau đây đúng?
A.
\(B \cap C = \phi \)
B.
\(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
C.
\(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
D.
\(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79898
Cho \(X = \left( { - 5;2} \right),Y = \left( { - 2;4} \right)\). Tập hợp \({C_{X \cup Y}}Y\) là tập hợp nào?
A.
(-5 ; -2]
B.
(2;4)
C.
(-5;-2)
D.
[2;4)
Câu 28
Mã câu hỏi: 79899
Cho hai phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\) và \({x^2} + x + m = 0\). Các giá trị của m để cả 2 phương trình cùng có nghiệm là
A.
\(m \ge - \frac{1}{4}\)
B.
\( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\)
C.
\( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\)
D.
\(m \le \frac{1}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79900
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là
A.
\(\overrightarrow {BP} \)
B.
\(\overrightarrow {MA} \)
C.
\(\overrightarrow {PC} \)
D.
\(\overrightarrow {PB} \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79901
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
B.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
C.
\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AC} \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 79902
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có
A.
\(\overrightarrow {AO} - \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {BA} \)
B.
\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BA} \)
C.
\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AB} \)
D.
\(\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {AB} \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79903
Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có
A.
\(\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {BC} \)
B.
\(\overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow {AC} = - \overrightarrow {BD} \)
D.
\(\overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {CB} \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 79904
Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là
A.
\(\overrightarrow {PM} = - \overrightarrow {PN} \)
B.
\( PM=PN\)
C.
\(\overrightarrow {PM} = \overrightarrow {PN} \)
D.
\(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 79905
Cho mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\). Phủ định mệnh đề trên là
A.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
C.
\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
D.
\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 79906
Cho mệnh đề chứa biến \(P(x):x + 15 \le {x^2}\) với \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.
P(0)
B.
P(5)
C.
P(2)
D.
P(4)
Câu 36
Mã câu hỏi: 79907
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý
A.
\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots\; 2 \Rightarrow n \;\vdots \;2\)
B.
\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots \;3 \Rightarrow n \;\vdots \;3\)
C.
\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots \;9 \Rightarrow n \;\vdots \;9\)
D.
\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots\; 6 \Rightarrow n \;\vdots\; 6\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 79908
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A.
\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
C.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 79909
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *