A.
\(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow AB=AC\) và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).
B.
\(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\).
C.
\(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\).
D.
\(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 79834
Cho mệnh đề chứa biến \(P(x)\) “\({x^2}-5x + 6 = 0\)”, với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng
A.
P(1)
B.
P(6)
C.
P(2)
D.
P(-1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 79835
Tìm mệnh đề đúng
A.
\(\forall n \in \mathbb{N},{{\rm{n}}^2}+1\) không chia hết cho 3.
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\).
C.
\(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1\) chia hết cho 4.
D.
\(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 79836
Tìm mệnh đề sai
A.
\(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\)
C.
\(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 79837
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là
A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 79838
Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {1 - x\;{\text{khi}} - 2 \leqslant x < - 1} \\ {3x + 2\;{\text{khi}} - 1 \leqslant x < 1} \\ {2x + 3\;{\text{khi}}1 < x < 3} \end{array}} \right.\) là
A.
\(\left[ { - 2;3} \right]\)
B.
\(\left( { - 2;3} \right)\)
C.
\(\left[ { - 2;3} \right)\)
D.
\(\left( { - 2;3} \right]\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 79839
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi
A.
\(x=2\)
B.
\(x=2\) hoặc \(x=-1\)
C.
\(x = \pm 2\)
D.
Kết quả khác
Câu 9
Mã câu hỏi: 79840
Cho các điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Xác định vectơ tổng \(\overrightarrow{M N}+\overrightarrow{P Q}+\overrightarrow{R P}+\overrightarrow{N P}+\overrightarrow{Q R}\)
A.
\(\overrightarrow{M P} .\)
B.
\( \overrightarrow{M N} \text { . }\)
C.
\( \overrightarrow{M Q} \text { . }\)
D.
\( \overrightarrow{M R} \text { . }\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79841
Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Độ dài của vectơ \(\overrightarrow{B I} \text { là }\)?
A.
\(\begin{array}{llll} a \frac{\sqrt{21}}{6} \end{array}\)
B.
\(a \frac{\sqrt{21}}{3}\)
C.
\(a \frac{\sqrt{3}}{6}\)
D.
\( a \frac{\sqrt{3}}{2} .\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79842
Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{C D} ?\)
A.
ABCD là hình bình hành.
B.
ABDC là hình bình hành.
C.
AD và BC có cùng trung điểm.
D.
AB=CD
Câu 12
Mã câu hỏi: 79843
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”
A.
\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
C.
\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x > }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 79844
Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\).
A.
\(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
B.
\(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
C.
\(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(S=\left\{ 1 \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 79845
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?
A.
\(A\left( {0;1} \right)\)
B.
\(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
C.
\(C\left( {1;0} \right)\)
D.
\(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 79846
Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng
A.
\(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B.
\(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C.
\(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},\)\(\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}\). Tất cả các số tự nhiên thuộc tập \(A \cap B\) là
A.
\(0,1,2\)
B.
\(0,1\)
C.
\(1,2\)
D.
\(-1,0,1,2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79858
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow{M A}=\overrightarrow{M B} . \)
B.
\(\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{A C} .\)
C.
\(\overrightarrow{M N}=\overrightarrow{B C}\)
D.
\(|\overrightarrow{B C}|=2|\overrightarrow{M N}|\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 79859
Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{I^2} + I{A^2}\)
B.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{I^2} - I{A^2}\)
C.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 2M{I^2} - I{A^2}\)
D.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{I^2} - 2I{A^2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79860
Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA' là đường cao. Khi đó véctơ \(\vec{u}=(\tan B) \overrightarrow {A^{\prime} B}+(\tan C) \overrightarrow {A^{\prime} C}\) là?
A.
\(\vec{u}=\overrightarrow{B C}\)
B.
\(\vec{u}=\overrightarrow{0}\)
C.
\(\vec{u}=\overrightarrow{AB}\)
D.
\(\vec{u}=\overrightarrow{BA}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79861
Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(|\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}|=|\overrightarrow{M C}+\overrightarrow{M D}|\) là:
A.
Đường tròn đường kính AB .
B.
Đường tròn đường kính BC .
C.
Đường trung trực của cạnh AD
D.
Đường trung trực của cạnh AB .
Câu 31
Mã câu hỏi: 79862
Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y = - x\sqrt 2 \) là
A.
\(y + x\sqrt 2 = 2\)
B.
\(y = - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)
C.
\(y = x\sqrt 2 + 2\)
D.
\(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79863
Cho số \(a{\rm{ }} < {\rm{ }}0\). Điều kiện cần và đủ để hai tập \(( - \infty ;5a)\) và \(\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là
A.
\( - 1 \le a < 0\)
B.
\(a \le - 1\)
C.
\(a < -1\)
D.
\(-1< a <0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 79864
Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}\). Khi đó
A.
\(C = A \cup B\)
B.
\(C = A\backslash B\)
C.
\(C=B\backslash A\)
D.
\(A \cap B\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 79865
Đồ thị trên Hình 1 là hàm số
A.
\(y = \left| x \right|\)
B.
\(y = 2\left| x \right| - 2\)
C.
\(y = \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)
D.
\(y = - \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 79866
Cho các tập \(A = \left[ { - 5;4} \right],\)\(\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)\). Khi đó
A.
\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 4} \right] \cup \left[ {3;4} \right]\)
B.
\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\)
C.
\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\)
D.
\(A\backslash B = \left[ { - 5;\left. { - 3} \right) \cup \left( {2;\left. 4 \right]} \right.} \right.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 79867
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.
\(E \subset E \cap F\)
B.
\(E \cup F \subset F\)
C.
\(E = (E\backslash F) \cup (E \cap F)\)
D.
\(E \cup F = (E\backslash F) \cup (F\backslash E)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 79868
Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA =4. Tính \(|\overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|.\)
A.
\(|2 \overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|=4\)
B.
\(|2 \overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|=12\)
C.
\(|2 \overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|=4\sqrt5\)
D.
Đáp án khác.
Câu 38
Mã câu hỏi: 79869
Trong hệ trục tọa độ \((O ; \vec{i} ; \vec{j})\) cho hai véc tơ \(\vec{a}=2 \vec{i}-4 \vec{j} ; \vec{b}=-5 \vec{i}+3 \vec{j}\) . Tọa độ của vectơ \(\vec{u}=2 \vec{a}-\vec{b}\) là
A.
\(\vec{u}=(9 ;-5) \cdot \)
B.
\(\vec{u}=(-1 ; 5) \cdot\)
C.
\( \vec{u}=(7 ;-7) . \)
D.
\( \vec{u}=(9 ;-11) .\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 79870
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có \(B(1 ;-3) \text { và } C(1 ; 2)\). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC , biết AB=3, AC=4
A.
\(H\left(1 ; \frac{24}{5}\right) \cdot\)
B.
\(H\left(1 ;-\frac{6}{5}\right) .\)
C.
\(H\left(1 ;-\frac{24}{5}\right) .\)
D.
\(H\left(1 ; \frac{6}{5}\right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 79871
Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi \(\overrightarrow{I A}=2 \overrightarrow{I B}, 3 \overrightarrow{J A}+2 \overrightarrow{J C}=\overrightarrow{0}\). Hệ thức nào đúng?
A.
\(\overrightarrow{I J}=\frac{5}{2} \overrightarrow{A C}-2 \overrightarrow{A B} .\)
B.
\(\overrightarrow{I J}=\frac{5}{2} \overrightarrow{A B}-2 \overrightarrow{A C} .\)
C.
\(\overrightarrow{I J}=\frac{2}{5} \overrightarrow{A B}-2 \overrightarrow{A C}\)
D.
\(\overrightarrow{I J}=\frac{2}{5} \overrightarrow{A C}-2 \overrightarrow{A B}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *