Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79792

Tìm tập hợp các số x để mệnh đề \(\exists x \in\mathbb{R}:x + \frac{1}{2} > 3 + 2x\) đúng:

  • A.  \(x < - \frac{5}{2}\)
  • B.  \(x = - \frac{5}{2}\)
  • C.  \(x > - \frac{5}{2}\)
  • D.  Không tồn tại x.
Câu 2
Mã câu hỏi: 79793

Tìm tập hợp các số x để mệnh đề \(\exists x \in\mathbb{R}:{x^2} + 5x + 1 = 7\) đúng:

  • A.  \(S = \left\{ {- 6} \right\}\)
  • B.  \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
  • C.  Không tồn tại x.
  • D.  \(S = \left\{ {1; - 6} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79794

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{R}:x >7”\) là:

  • A.  \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x<7\)
  • B.  \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x\le7\)
  • C.  \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{R}:x<7\)
  • D.  \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{R}:x\le7\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 79795

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{Z}:x > 2x”\) là:

  • A.  \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:x \le 2x”\)
  • B.  \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:x < 2x”\)
  • C.  \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:x \ge 2x”\)
  • D.  \( \overline P: “\forall x \in \mathbb{Z}:x \le 2x”\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 79796

Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79 715 675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên

  • A. 79710000 người
  • B. 79716000 người
  • C. 79720000  người
  • D. 79700000 người
Câu 6
Mã câu hỏi: 79797

Cho A = (-2; 5); B = (5; 8]. Tập hợp R\(A ∪ B) là

  • A. (-2; 8]
  • B. (-∞; -2] ∪ (8; +∞) ∪{5}
  • C. (-∞; -2] ∪ (8; +∞)
  • D. (-∞; -2) ∪ [8; +∞) ∪{5}
Câu 7
Mã câu hỏi: 79798

Cho các tập \(P = \left[ { - 1; + \infty } \right),Q = \left\{ {x \in R:\frac{1}{{\left| {x - 2} \right|}} > 1} \right\}\). Tập hợp (P ∪ Q) \ (P ∩ Q) là:

  • A. [– 1; 1] ∪ [3; +∞).
  • B. [– 1; 1) ∪ (3; +∞).
  • C. (1; 3).
  • D. [– 1; +∞).
Câu 8
Mã câu hỏi: 79799

Cho M = {x  ∈ R : mx2  - 4x + m - 3 = 0, m ∈ R}. Số giá trị của m để M có đúng hai tập hợp con là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 79800

Cho tập hợp A = (-4; 3); B = (-4; 1 - \(\frac{1}{m}\)] . Giá trị m < 0 để A ⊂ B là: 

  • A. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m < 0\)
  • B. \(\frac{{ - 1}}{5} \le m < 0\)
  • C. \(\frac{{ - 1}}{2} \le m < 0\)
  • D. \(\frac{{ - 1}}{3} \le m < 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79801

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A.  \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \)
  • B.  \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \)
  • C.  \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \)
  • D.  \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OA} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79802

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AM} \). Chọn khẳng định đúng.

  • A. M là trọng tâm tam giác.
  • B. M trùng với B hoặc
  • C. M là trung điểm của B
  • D. M trùng với
Câu 12
Mã câu hỏi: 79803

Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho \(M B=2 M C .\) Biết  rằng \(\overrightarrow{A M}=\frac{1}{3} \overrightarrow{A B}+k \overrightarrow{A C}\). Tìm k.

  • A.  \(\frac{1}{3}\)
  • B.  \(\frac{2}{3}\)
  • C.  1
  • D.  -2
Câu 13
Mã câu hỏi: 79804

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-100 ; 100] để hàm số \(y=\frac{2 x+2}{x^{2}-3 x+2 m-1}\) có tập xác định là R ?

  • A. 21
  • B. 100
  • C. 99
  • D. 105
Câu 14
Mã câu hỏi: 79805

Cho hàm số \(f(x)=\frac{2 x+1}{x^{2}-2 x+21-2 m}\) với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 7
Câu 15
Mã câu hỏi: 79806

 Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2 m+1}\) xác định trên [0 ; 1) 

  • A.  \(m<\frac{1}{2} \)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l}m<\frac{1}{2} \\ m \geq 3\end{array}\right.\)
  • C. \(0 < m < \frac{1}{2} \)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l}m<\frac{1}{2} \\ m \geq 1\end{array}\right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 79807

 \(\text { Tập xác định của hàm số } y=\frac{\sqrt{x^{2}-x+1}}{x^{2}-2 x-3}-\sqrt{2 x} \text { là }\)

  • A.  \(D=[0 ; 3) \cup(3 ;+\infty)\)
  • B.  \(D=[0 ; 3) \)
  • C.  \(D=[-1 ; 3) \cup(3 ;+\infty)\)
  • D.  \(D=[0 ;+\infty)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 79808

Để đồ thị hàm số  \(y = mx^-2mx - m^2- 1,( m \ne0 )\) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x - 2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

  • A. (2;6).
  • B. (−∞;−2)
  • C. (0;2).
  • D. (−2;2).
Câu 18
Mã câu hỏi: 79809

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\), (P) có đồ thị như hình vẽ:

Biết đồ thị (P) cắt trục Ox tại các điểm lần lượt có hoành độ là -2, 2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là

  • A.  \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
  • B.  (-2;2)
  • C.  [-2;2]
  • D.  \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79810

Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y = mx + 3 - 2m cắt parabol \(y = {x^2} - 3x - 5\) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.

  • A.  m < -3
  • B.  -3 < m < 4
  • C.  m < 4
  • D.  \(m \le 4\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79811

Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng -3.

  • A. m = -3
  • B. m = -9
  • C. m = 1
  • D. m = 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 79812

Cho tam giác ABC , tìm điểm M thỏa \(\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}=\overrightarrow{C M}-\overrightarrow{C A}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 

  • A. M là trung điểm AB 
     
  • B.  M là trung điểm BC .
  • C. M là trung điểm CA . 
  • D. M là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 22
Mã câu hỏi: 79813

Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.  \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow {CD} \)
  • B.  \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow {BD}\)
  • C.  \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \)
  • D.  \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow {DB} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 79814

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} } \right|\) bằng

  • A. 2a
  • B.  \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C.  \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D.  \(a\sqrt 2 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79815

Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {DB} \)
  • C. \(\overrightarrow {AO}  = \overrightarrow {BO} \)
  • D. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {CB} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 79816

Cho các tập hợp khác rỗng \(\left[ {m - 1;\frac{{m + 3}}{2}} \right]\) và \(B = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\). Tập hợp các giá trị thực của m để \(A \cap B \ne \emptyset \) là

  • A.  \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • B.  (-2;3)
  • C.  \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3;5} \right)\)
  • D.  \(\left( { - \infty ; - 9} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 79817

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R| - 3 < x \le 2} \right\}\), B = (-1;3). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A.  \(A \cap B = \left( { - 1;{\rm{ 2}}} \right]\)
  • B.  \(A\backslash B = \left( { - 3; - 1} \right)\)
  • C.  \({C_R}B = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • D.  \(A \cup B = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79818

Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của X.

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 79819

Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R: - 1 \le x < 3} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in R:\left| x \right| < 2} \right\}\)?

  • A. (-1;2)
  • B. [0;2)
  • C. (-2;3)
  • D. [-1;2)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79820

Cho 2 điểm \(A(-2 ;-3), B(4 ; 7)\). Tìm điểm \(M \in y^{\prime} O y\) thẳng hàng với A và B 

  • A.  \(M\left(\frac{4}{3} ; 0\right) . \)
  • B.  \( M\left(\frac{1}{3} ; 0\right) .\)
  • C.  \( M(1 ; 0) . \)
  • D.  \(M\left(-\frac{1}{3} ; 0\right) .\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79821

Trong mặt phẳng Oxy cho \(A(-2 m ;-m), B(2 m ; m).\) Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi qua O ? 

  • A. m=-1
  • B. m=2
  • C.  \(\forall m \in \mathbb{R} .\)
  • D.  Không tồn tại m.
Câu 31
Mã câu hỏi: 79822

Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng BN cắt AC tại P . Khi đó \(\overrightarrow{A C}=x \overrightarrow{C P}\) thì giá trị của x là: 

  • A.  \(-\frac{4}{3}\)
  • B.  \(-\frac{2}{3}\)
  • C.  \(-\frac{3}{2}\)
  • D.  \(-\frac{3}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79823

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a < 0, b < 0, c < 0
  • B. a < 0, b = 0, c < 0
  • C. a > 0, b > 0, c < 0
  • D. a < 0, b > 0, c < 0
Câu 33
Mã câu hỏi: 79824

Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120-x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?

  • A. 80 USD
  • B. 160 USD
  • C. 40 USD
  • D. 240 USD
Câu 34
Mã câu hỏi: 79825

Cho hàm số \(y = \left( {m + 2} \right)x + \sqrt {2 - m} \). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 79826

Đường thẳng \({d_m}:\left( {m - 2} \right)x + my = - 6\) luôn đi qua điểm:

  • A. (3;-3)
  • B. (2;1)
  • C. (1;-5)
  • D. (3;1)
Câu 36
Mã câu hỏi: 79827

Cho tập hợp \(\left\{ { - 1; - 2; - 3;0;4;5;6} \right\}\). Số tập con có ba phần tử chứa phần tử -1 và 4 của tập hợp là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 79828

Cho tập hợp \(\left\{ { - 1;0;6;7;2;3} \right\}\). Số tập con có ba phần tử chứa phần tử -1;7 của tập hợp là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 8
Câu 38
Mã câu hỏi: 79829

Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = \left( {{m^2} - 3} \right)x + 3m + 1\) song song với đường thẳng y = x - 5?

  • A.  \(m = \pm 2\)
  • B.  \(m = \pm \sqrt 2 \)
  • C.  m = -2
  • D.  m = 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 79830

Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ. Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A.  \(\overrightarrow{I J}=\frac{1}{2} \overrightarrow{A E}.\)
  • B.  \(\overrightarrow{I J}=\frac{1}{3} \overrightarrow{A E}.\)
  • C.  \(\vec{IJ}=\frac{1}{4} \overrightarrow{A E}.\)
  • D.  \( \overrightarrow{I J}=\frac{1}{5} \overrightarrow{A E}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 79831

Tìm giá trị của m sao cho \(\vec{a}=m \vec{b}\) , biết rằng \(\vec{a}, \vec{b}\) ngược hướng và \(|\vec{a}|=5,|\vec{b}|=15\)

  • A. m=3
  • B. m=-3
  • C.  \(m=\frac{1}{3}\)
  • D.  \(m=-\frac{1}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ