Cho mệnh đề chứa biến P(x) với \(x \in {\rm{X}}\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in X,P(x)\)” là
A.
“\(\exists x \in X,\overline {P(x)} \)”
B.
“\(\exists x \in X,P(x)\)”
C.
“\(\forall x \in X,\overline {P(x)} \)”
D.
“\(\forall x \notin X,P(x)\)”
Câu 2
Mã câu hỏi: 79913
Gọi M là trung điểm cạnh AB của tam giác ABC. Khi đó
A.
\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \)
B.
\(\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MA} \)
C.
\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {MB} \)
D.
\(\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79914
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0} \right.} \right\}\). Số phần tử của A là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4
Mã câu hỏi: 79915
Cho các điểm \(A\left( {1;0} \right);B\left( {2; - 6} \right);C\left( {3;25} \right);D\left( {4;60 + \sqrt 2 } \right)\) Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = {x^3} - x + \sqrt {x - 2} \)?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 5
Mã câu hỏi: 79916
Cho hàm số \(y = ax + b\left( {a \ne 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Nếu \(a > 0\) thì hàm số làm hàm chẵn
B.
Nếu \(a > 0\) thì hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
C.
Hàm số trên là hàm lẻ nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D.
Nếu \(a < 0\) thì hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 79917
Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số
A.
\(y = \dfrac{1}{2}{x^2} + 2x - 1\)
B.
\(y = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{x^2} + 2x - 3\)
C.
\(y = \dfrac{{2 - \sqrt 3 }}{2}{x^2} + x - 4\)
D.
\(y = 100x + 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 79918
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {2x + 5} }}{{x - 1}} - 2\) là
A.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ { - \dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2\). Tìm m để hàm số có trục đối xứng đi qua điểm \(A\left( {0;1} \right)\).
A.
\(m = - \dfrac{1}{2}\)
B.
\(m = \dfrac{1}{2}\)
C.
\(m = 0\)
D.
\(m = 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79922
Giao điểm của đường thẳng \(y = 2x + 6\) và parabol \(\left( P \right):y = - {x^2} - x + 2\) là
A.
\(M\left( { - 1;4} \right)\)
B.
\(M\left( {0;2} \right)\)
C.
\(M\left( { - 1;2} \right)\)
D.
Không có giao điểm
Câu 12
Mã câu hỏi: 79923
Tam giác ABC có \(A\left( { - 4;1} \right)\), trọng tâm \(G\left( {2;5} \right)\), điểm \(M\left( {0;2} \right)\) là điểm trên đoạn AB sao cho \(BM = 3AM\). Tọa độ của B, C lần lượt là
A.
\(B\left( { - 12;1} \right),C\left( {22;15} \right)\)
B.
\(B\left( { - 12; - 1} \right),C\left( {22;15} \right)\)
C.
\(B\left( {12;1} \right),C\left( { - 22;15} \right)\)
D.
\(B\left( {12; - 1} \right),C\left( { - 2;15} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 79924
Giải phương trình \(\left| {x - 2} \right| - 4 = 0\)
A.
\(x = 6\) hoặc \(x = 2\)
B.
\(x = 2\) hoặc \(x = - 2\)
C.
\(x = - 6\) hoặc \(x = - 2\)
D.
\(x = - 2\) hoặc \(x = 6\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 79925
Cho tam giác OAB. Gọi M, P lần lượt là trung điểm của OA, AB. N là điểm trên OB sao cho \(\overrightarrow {ON} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {OB} \). Tìm m, n sao cho \(\overrightarrow {OP} = m\overrightarrow {OM} + n\overrightarrow {ON} \)
A.
\(m = 1,n = - 1\)
B.
\(m = 1,n = - \dfrac{3}{2}\)
C.
\(m = 1,n = \dfrac{3}{2}\)
D.
\(m = - 1,n = - \dfrac{3}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 79926
Cho \(a < - 1\) thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} = a\overrightarrow {CA} \). Khi đó
A.
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \)cùng hướng
B.
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) cùng hướng
C.
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CA} \) cùng hướng
D.
\(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} \) ngược hướng
Câu 16
Mã câu hỏi: 79927
Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm. Độ dài của vec tơ \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BG} \) là
A.
\(\dfrac{a}{6}\)
B.
\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(\dfrac{a}{3}\)
D.
\(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 79928
Cho tam giác ABC. E là điểm trên đoạn AB sao cho \(\overrightarrow {AE} = \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} \). N là trung điểm của AC. Tập hợp điểm M thỏa mãn\(\overrightarrow {MA} - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Khi đó:
A.
AENM là hình bình hành
B.
BENM là hình bình hành
C.
CENM là hình bình hành
D.
ABNM là hình bình hành
Câu 18
Mã câu hỏi: 79929
Một công xưởng sản xuất một lô áo gồm 300 chiếc áo với giá vốn là 45000000 (đồng) và giá bán mỗi chiếc áo là 300000 đồng. Gọi X là số tiền của công xưởng thu được khi bán t chiếc áo. Để lời được 9000000 đồng thì cần phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo?
A.
180
B.
30
C.
90
D.
120
Câu 19
Mã câu hỏi: 79930
Giải phương trình \(\sqrt {x + 1} = x - 1\)
A.
\(x = 0\)
B.
\(x = 3\)
C.
\(x = 0\) hoặc \(x = 3\)
D.
\(x = 1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79931
Tìm m để đường thẳng \(\left( d \right):y = \dfrac{{ - 2m - 1}}{3}\) cắt đồ thị của hàm số \(\left( P \right):y = {x^2} - 3\left| x \right| + 1\) tại đúng 2 điểm phân biệt.
A.
\(m = 0\)
B.
\(m < 0\)
C.
\(m = 0\) hoặc \(m > - 2\)
D.
\(m = 0\) hoặc \(m < - 2\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 79932
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {AI} = - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AC} \). Điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {AM} = x\overrightarrow {AB} \)( x là số thực). Tìm x để M, G, I thẳng hàng.
A.
\(x = \dfrac{1}{3}\)
B.
\(x = 3\)
C.
\(x = \dfrac{1}{5}\)
D.
\(x = \dfrac{5}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 79933
Tịnh tiến đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = {x^2} + 5\) theo vectơ nào thì được đồ thị \(\left( {P'} \right)\) của hàm số \(y = {x^2} - 2x + 5\)
A.
\(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\)
B.
\(\overrightarrow v = \left( {1; - 1} \right)\)
C.
\(\overrightarrow v = \left( {1;1} \right)\)
D.
\(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 79934
Cho hai vec tơ \(\overrightarrow a = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b = \left( {1;0} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow b - \overrightarrow a = \left( {2; - 1} \right)\)
B.
\(\overrightarrow b - \overrightarrow a = \left( { - 2;1} \right)\)
C.
\(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {4; - 1} \right)\)
D.
\(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {2;1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79935
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2 - x}}{{{x^2} - 3}} + \dfrac{3}{{\sqrt {x + 4} }}\) là
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4;5;6} \right\},B = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(B\backslash A = \left\{ {1;3} \right\}\)
B.
\(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\)
C.
\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;5;6} \right\}\)
D.
\(A\backslash B = \left\{ {0;1;5;6} \right\}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 79937
Cho đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\)
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên
A.
\(\left( {2; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
C.
\(\left( {1;\dfrac{3}{2}} \right)\)
D.
\(\left( {1;3} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79938
Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau:
(1) \(y = \sqrt {x + 1} + \sqrt {1 - x} \);
(2) \(y = {x^3} - x\);
(3) \(y = {x^2} + 1\);
(4) \(y = - 2x + 1\).
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 28
Mã câu hỏi: 79939
Số tập con của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| { - \dfrac{7}{4} \le x \le \dfrac{{19}}{{11}}} \right.} \right\}\)
A.
8
B.
32
C.
16
D.
4
Câu 29
Mã câu hỏi: 79940
Cho điểm \(M\left( {1;2} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
\({M_1}\left( { - 1;2} \right)\) đối xứng \(M\) qua \(Ox\)
B.
\({M_2}\left( {1; - 2} \right)\) đối xứng \(M\) qua \(Oy\)
C.
\({M_4}\left( { - 1;2} \right)\) đối xứng \(M\) qua gốc tọa độ.
D.
\({M_3}\left( { - 1; - 2} \right)\) đối xứng \(M\) qua gốc tọa độ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 79941
Giải phương trình \( - {x^4} + 2{x^2} + 3 = 0\)
A.
\(x = \sqrt 3 \)
B.
\(x = - \sqrt 3 \)
C.
\(x = 1\)
D.
\(x = \sqrt 3 \) hoặc \(x = - \sqrt 3 \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 79942
Giao điểm của đường thẳng \(y = - x + 1\) và parabol \(\left( P \right):y = 4{x^2} - 5x + 2\) là
A.
\(M\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right)\)
B.
\(M\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}} \right)\)
C.
\(M\left( {\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{4}} \right)\)
D.
\(M\left( { - 1; - 2} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79943
Hàm số \(y = 2a{x^2} - bx + 3\) có đỉnh \(I\left( {1;0} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( { - 1; - 2} \right)\). Tổng \(S = {a^2} + {b^2}\) bằng
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 33
Mã câu hỏi: 79944
Cho các phương trình: \({x^2} - 1 = 0\)(1); \({x^2} - 9 = 0\)(2); \({x^2} - 4x + 3 = 0\)(3); \({x^2} - 3x = 0\)(4). Có bao nhiêu phương trình là phương trình hệ quả của phương trình \(\sqrt {2x + 1} = x - 2\)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34
Mã câu hỏi: 79945
Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = \left| {2x + 3} \right| - x + 1\) lên trên 2 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
A.
\(y = 2\left| {x + 3} \right| - x - 2\)
B.
\(y = \left| {2x + 9} \right| - x\)
C.
\(y = \left| {2x + 9} \right| - x - 2\)
D.
\(y = \left| {2x + 3} \right| - x + 3\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 79946
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2a. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho \(\overrightarrow {AM} = - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} \). Khi đó
A.
\(\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
B.
\(\overrightarrow {MC} = \dfrac{1}{5}\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
D.
\(\overrightarrow {MC} = \dfrac{4}{5}\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 79947
Giao điểm của đồ thị hai hàm số \(\left( P \right):y = 2{x^2} + 5x - 2\) và \(\left( {P'} \right):y = {x^2} + 4\) là
A.
\(A\left( {1;5} \right);B\left( { - 6;40} \right)\)
B.
\(A\left( { - 1;5} \right);B\left( {6;40} \right)\)
C.
\(A\left( {2;8} \right);B\left( { - 3;13} \right)\)
D.
\(A\left( { - 2;8} \right);B\left( {3;13} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 79948
Tìm m để hàm số \(y = - {x^2} + mx + 3 - m\) có giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}\) bằng 3.
A.
\(m = 1\) hoặc \(m = 4\)
B.
\(m = 0\) hoặc \(m = 1\)
C.
\(m = 0\) hoặc \(m = 4\)
D.
không tồn tại giá trị của m.
Câu 38
Mã câu hỏi: 79949
Tìm m để phương trình \(2mx + 3 = 3{m^2} - 2x\) nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\).
A.
\(m = 1\)
B.
\(m = 1\) và \(m = - 1\)
C.
\(m = - 1\)
D.
\(m = 2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 79950
Một người vay ngân hàng 50 000 000 đồng với lãi suất ngân hàng là 4,8% một năm và theo thể thức lãi đơn (tiền lãi không gộp vào chung với tiền gốc). Sau 5 năm người đó nợ ngân hàng bao nhiêu tiền?
A.
12 000 000 đồng
B.
62 000 000 đồng
C.
50 000 000 đồng
D.
52 000 000 đồng
Câu 40
Mã câu hỏi: 79951
Tìm hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua Oy và cùng thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^3} - 2{x^2} + 4x - 8\).
A.
\(M\left( {3;1} \right);M\left( { - 3;1} \right)\)
B.
\(M\left( {2;1} \right);M\left( { - 2;1} \right)\)
C.
\(M\left( {3;0} \right);M\left( { - 3;0} \right)\)
D.
\(M\left( {2;0} \right);M'\left( { - 2;0} \right)\)
Đánh giá: 4.9-51 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *