Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79952

Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)

  • A. \(\left( {5;9} \right).\) 
  • B. \(\left( { - 7; - 1} \right).\) 
  • C. \(\left[ { - 1;5} \right].\)
  • D. \(\left( { - 7;9} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 79953

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).

  • A. \(D = \mathbb{R}\).   
  • B. \(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).    
  • C. \(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
  • D. \(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 79954

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

  • A. \(y =  - 2{x^2}\).   
  • B. \(y = 5{x^6} + 1\).        
  • C. \(y =  - 3{x^3}\).
  • D. \(y =  - 4{x^4}\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 79955

Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?

  • A. \(9x - 1 \ge 0\).      
  • B. \(x + 6 \ge 0\).          
  • C. \(9x - 1 \ne 0\).  
  • D. \(x + 6 \ne 0\). 
Câu 5
Mã câu hỏi: 79956

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là

  • A. \(\left\{ {5;6} \right\}\).   
  • B. \(\left\{ 7 \right\}\).
  • C. \(\left\{ {3;4} \right\}\).
  • D. \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 79957

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?

  • A. d  cắt d’ nhưng không vuông góc.    
  • B. d  vuông góc d’.  
  • C. d  song song d’.       
  • D. d  trùng với d’.
Câu 7
Mã câu hỏi: 79958

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là

  • A. \(\left( { - 2;13} \right)\).  
  • B. \(\left( {2; - 3} \right)\).   
  • C. \(\left( {4;1} \right)\).
  • D. \(\left( { - 4;33} \right)\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 79959

Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?

  • A. \(2\).  
  • B. \(3\).
  • C. \(1\).
  • D. \(4\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 79960

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

  • A. \(m < 5\).   
  • B. \(m > 5\).
  • C. \(m \ge 5\).
  • D. \(m \le 5\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 79961

Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là

  • A. \(x =  - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).       
  • B. \(x =  - \dfrac{1}{3},\,x =  - 3\).         
  • C. \(x =  - 3,\,x = 3\).    
  • D. \(x =  - 3,\,x = 0\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 79962

Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7
Câu 12
Mã câu hỏi: 79963

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

  • A. \(y =  - {x^2} + 2x\). 
  • B. \(y = {x^2} - 2x\).       
  • C. \(y =  - {x^2} - 2x\). 
  • D. \(y =  - {x^2} + 2x - 1\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 79964

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
  • C. \(f\left( 1 \right) = 2\).
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 79965

Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.

  • A. \(m = \dfrac{1}{2}\).    
  • B. \(m =  - \dfrac{3}{2}\).   
  • C. \(m =  - \dfrac{1}{2}\).
  • D. \(m = \dfrac{2}{3}\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 79966

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

  • A. \(y = 2x - 1\)
  • B. \(y = 3x + 2\).
  • C. \(y = 3x - 2\)
  • D. \(y = \dfrac{1}{3}x - 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 79967

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

  • A. \(\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)   
  • B. \(\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
  • C. \(\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)    
  • D. \(\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 79968

Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?

  • A. \(\sqrt {39} \)  
  • B. \(109\)
  • C. \(\sqrt {109} \) 
  • D. \(39\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 79969

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA}  - 3\overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \) là:

  • A. \(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)         
  • B. \(\left( { - 4;\,2} \right)\)            
  • C. \(\left( {4; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( {11;\, - 19} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79970

Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB}  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB}  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \) 
  • D. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79971

Cho véc tơ\(\overrightarrow a  = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b  = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):

  • A. \(y =  - 9\)                     
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y =  - 9\end{array} \right.\)          
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}y =  - 1\\y = 9\end{array} \right.\)   
  • D. \(y =  - 1\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 79972

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8  = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là

  • A. 2,82     
  • B. 2,80
  • C. 2,83  
  • D. 2,81
Câu 22
Mã câu hỏi: 79973

Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là

  • A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
  • B. \(\exists \) x\(\in \) R,  x–  x +7 < 0
  • C. \(\exists \) x \(\in \) R, x–  x +7 \(\ge\) 0
  • D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 79974

Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là

  • A. 6  
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 9
Câu 24
Mã câu hỏi: 79975

Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:

  • A. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
  • B. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
  • C. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \)
  • D. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} )\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 79976

Hãy chọn mệnh đề đúng:

  • A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         
  • B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
  • C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  
  • D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 26
Mã câu hỏi: 79977

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

  • A. 18 là số chẵn
  • B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
  • C. 9 là số nguyên tố
  • D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79978

Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là  

  • A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ 
  • B. \(\pi \) là số nguyên  
  • C. \(\pi \) là số thực
  • D. \(\pi \) là số dương
Câu 28
Mã câu hỏi: 79979

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?

  • A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
  • B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
  • C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
  • D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
Câu 29
Mã câu hỏi: 79980

Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:

\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 79981

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {MG}  =  - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GM} \)
  • C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow {GA} \)
  • D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 79982

Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AM} \)
  • B. \(\,\,\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\,\,\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\,\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79983

Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?

  • A. {1,2,3,4,5}     
  • B. {1,2,3,4}
  • C. {0,1,2,3,4}
  • D. {0,1,2,3,4,5}
Câu 33
Mã câu hỏi: 79984

Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?

  • A. 13 là hợp số.
  • B. 7 là số nguyên tố.
  • C. 92 là số lẻ.
  • D. Bức tranh đẹp quá!
Câu 34
Mã câu hỏi: 79985

Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?

  • A. 4  
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 79986

Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:

  • A. \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {BD} \)
  • B.  \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} \)
  • C. \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {DC} \)
  • D.  \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AD} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 79987

Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(X = (0;1)\).
  • B. \(X = (0; + \infty )\).
  • C. \(X = ( - 1;0)\).   
  • D. \(X = (1; + \infty )\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 79988

Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là

  • A. 2 841 300    
  • B. 2 841 000
  • C. 2 840 000 
  • D. 2 841 280
Câu 38
Mã câu hỏi: 79989

Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là

  • A.
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 79990

Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CA} \) là:

  • A. A là trung điểm của BC
  • B. \(\Delta \)ABC cân       
  • C. A, B, C thẳng hàng
  • D. C trùng B
Câu 40
Mã câu hỏi: 79991

Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow {AD} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)
  • D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AD} } \right|\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ