Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)
A.
\(\left( {5;9} \right).\)
B.
\(\left( { - 7; - 1} \right).\)
C.
\(\left[ { - 1;5} \right].\)
D.
\(\left( { - 7;9} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 79953
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).
A.
\(D = \mathbb{R}\).
B.
\(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).
C.
\(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
D.
\(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 79954
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
\(y = - 2{x^2}\).
B.
\(y = 5{x^6} + 1\).
C.
\(y = - 3{x^3}\).
D.
\(y = - 4{x^4}\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 79955
Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?
A.
\(9x - 1 \ge 0\).
B.
\(x + 6 \ge 0\).
C.
\(9x - 1 \ne 0\).
D.
\(x + 6 \ne 0\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 79956
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là
A.
\(\left\{ {5;6} \right\}\).
B.
\(\left\{ 7 \right\}\).
C.
\(\left\{ {3;4} \right\}\).
D.
\(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 79957
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?
A.
d cắt d’ nhưng không vuông góc.
B.
d vuông góc d’.
C.
d song song d’.
D.
d trùng với d’.
Câu 7
Mã câu hỏi: 79958
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là
A.
\(\left( { - 2;13} \right)\).
B.
\(\left( {2; - 3} \right)\).
C.
\(\left( {4;1} \right)\).
D.
\(\left( { - 4;33} \right)\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 79959
Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?
A.
\(2\).
B.
\(3\).
C.
\(1\).
D.
\(4\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 79960
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
A.
\(m < 5\).
B.
\(m > 5\).
C.
\(m \ge 5\).
D.
\(m \le 5\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 79961
Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
A.
\(x = - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).
B.
\(x = - \dfrac{1}{3},\,x = - 3\).
C.
\(x = - 3,\,x = 3\).
D.
\(x = - 3,\,x = 0\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 79962
Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 12
Mã câu hỏi: 79963
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
\(y = - {x^2} + 2x\).
B.
\(y = {x^2} - 2x\).
C.
\(y = - {x^2} - 2x\).
D.
\(y = - {x^2} + 2x - 1\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 79964
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
B.
Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
C.
\(f\left( 1 \right) = 2\).
D.
Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 79965
Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.
A.
\(m = \dfrac{1}{2}\).
B.
\(m = - \dfrac{3}{2}\).
C.
\(m = - \dfrac{1}{2}\).
D.
\(m = \dfrac{2}{3}\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 79966
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
A.
\(\sqrt {39} \)
B.
\(109\)
C.
\(\sqrt {109} \)
D.
\(39\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 79969
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \) là:
A.
\(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)
B.
\(\left( { - 4;\,2} \right)\)
C.
\(\left( {4; - 2} \right)\)
D.
\(\left( {11;\, - 19} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79970
Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:
A.
\(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
B.
\(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
C.
\(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
D.
\(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79971
Cho véc tơ\(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):
A.
\(y = - 9\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = - 9\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}y = - 1\\y = 9\end{array} \right.\)
D.
\(y = - 1\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 79972
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,82
B.
2,80
C.
2,83
D.
2,81
Câu 22
Mã câu hỏi: 79973
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
A.
\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B.
\(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
C.
\(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
D.
\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 79974
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
A.
6
B.
5
C.
8
D.
9
Câu 24
Mã câu hỏi: 79975
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A.
\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *