Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68559

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?

  • A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. 
  • B. MgO, CaO, CuO, FeO.
  • C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
  • D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68560

Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?

  • A. CaO, CuO    
  • B. CO, Na2O.
  • C. CO2, SO2
  • D. P2O5, MgO
Câu 3
Mã câu hỏi: 68561

Oxit được chia thành mấy loại?

  • A. 1 loại
  • B. 2 loại
  • C. 3 loại
  • D. 4 loại
Câu 4
Mã câu hỏi: 68562

Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là những chất nào sau đây?

  • A. CO2 và BaO.
  • B. K2O và NO.
  • C. Fe2O3 và SO3
  • D. MgO và CO.
Câu 5
Mã câu hỏi: 68563

Sắt (III) oxit (Fe2O3)  tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Nước, sản phẩm là axit.
  • B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
  • C. Nước, sản phẩm là bazơ.
  • D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 6
Mã câu hỏi: 68564

Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

  • A. CuO, Fe2O3, CO2
  • B. CuO, P2O5, Fe2O3
  • C. CuO, SO2, BaO
  • D. CuO, BaO, Fe2O3
Câu 7
Mã câu hỏi: 68565

Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Nước, sản phẩm là axit.
  • B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
  • C. Nước, sản phẩm là bazơ.
  • D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 8
Mã câu hỏi: 68566

Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  • A. CaO
  • B. CO2
  • C. CO
  • D. NO
Câu 9
Mã câu hỏi: 68567

Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là những chất nào?

  • A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
  • B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
  • C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.
  • D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 68568

Tiêu chí phân loại oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính chính xác là gì?

  • A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxi.
  • B. Khả năng tác dụng với axit và kiềm.
  • C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxi.
  • D. Độ tan trong nước.
Câu 11
Mã câu hỏi: 68569

Điều đúng về định nghĩa oxit bazơ?

  • A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
  • D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Câu 12
Mã câu hỏi: 68570

Điều đúng khi nói về oxit?

  • A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • C. Hợp chất của oxi với một kim loại.
  • D. Đơn chất của oxi với một phi kim.
Câu 13
Mã câu hỏi: 68571

Cho CO đi qua CuO, K2O, Fe2O3 , khí CO phản ứng được với những chất nào?

  • A. CuO, K2O
  • B. CuO, Fe2O3
  • C. K2O , Fe2O3
  • D. không đáp án nào đúng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68572

Khi cho dung dịch HCl tác dụng với Fe người ta thu được sản phẩm gì?

  • A. FeCl3.   
  • B. FeCl2 và H2
  • C. FeCl2.
  • D. H2.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68573

Để nhận biết các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4 đựng trong các bình riêng rẽ mất nhãn, người ta có thể dùng thuốc thử nào?

  • A. BaCl2 
  • B. phenolphtalein.
  • C. quỳ tím. 
  • D. quỳ tím và BaCl2.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68574

Lấy 200 ml dung dịch BaCl2 0,6M tác dụng với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m?

  • A. 26,97 gam
  • B. 29,76 gam
  • C. 27,68 gam
  • D. 27,96 gam
Câu 17
Mã câu hỏi: 68575

Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít CO2 ở đktc. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần dùng là gì?

  • A. 0,04 lit
  • B. 0,4 lit
  • C. 0,8 lit
  • D. 0,08 lit
Câu 18
Mã câu hỏi: 68576

Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?

  • A. 100 ml
  • B. 80 ml
  • C. 800 ml
  • D. 50 ml
Câu 19
Mã câu hỏi: 68577

Cho 5,4 gam kim loại nhôm vào 150 gam dung dịch H2SO4 24,5%. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)

  • A. 4,48 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 5,6 lít
  • D. 6,72 lít
Câu 20
Mã câu hỏi: 68578

Cho 115,556 gam dung dịch BaCl2 45% vào 81,667 gam dung dịch H2SO4 30%. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 29,125 gam
  • B. 58,25 gam
  • C. 62,5 gam
  • D. 32 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 68579

Từ 80 tấn quặng pirit chứa 40% lưu huỳnh, người ta sản xuất được 73,5 tấn axit sunfuric. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất axit sunfuric.

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 85%
Câu 22
Mã câu hỏi: 68580

Cho một lượng axit H2SOnồng độ 40% tác dụng với 26,5 gam Na2CO3 vừa đủ, biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng dung dịch axit cần dùng là:

  • A. 80 gam
  • B. 87,5 gam
  • C. 85,7 gam
  • D. 80,5 gam
Câu 23
Mã câu hỏi: 68581

Khi cho 6 gam SO3 hợp với nước thu được axit sunfuric. Khối lượng axit sunfuric thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 20%.

  • A. 14,7 gam
  • B. 29,4 gam
  • C. 1,47 gam
  • D. 2,94 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 68582

Chất thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 là:

  • A. Fe
  • B. Ba(OH)2
  • C. BaCl2
  • D. B và C đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 68583

Có thể dùng chất thử nào để phân biệt axit sunfuric và muối sunfat.

  • A. Mg
  • B. BaCl2
  • C. Ba(NO3)2
  • D. Ba(OH)2
Câu 26
Mã câu hỏi: 68584

Chất thử dùng để nhận biết dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch Na2SO4 là:

  • A. Fe
  • B. Ba(OH)2
  • C. BaCl2
  • D. B và C đều đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 68585

Tên gọi của các axit HCl, H2SO4, H3PO4, H2S lần lượt là:

  • A. Axit clohidric, axit sunfat, axit photphoric, axit sunfuhidric
  • B. Axit clohidric, axit sunfat, axit photphat, axit sunfuhidric
  • C. Axit clohidric, axit sunfuric, axit photphoric, axit sunfuhidric
  • D. Axit clohidric, axit sunfuric, axit photphoric, axit sunfua
Câu 28
Mã câu hỏi: 68586

rong các hợp chất sau, hợp chất vô cơ nào không phải là axit?

  • A. HCl, H2S
  • B. HNO3, H2SO4
  • C. H2CO3, H3PO4
  • D. KOH, NaNO3
Câu 29
Mã câu hỏi: 68587

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia thành:

  • A. Axit mạnh và axit yếu
  • B. Axit có oxi và axit không có oxi
  • C. Axit có ít oxi và axit có nhiều oxi
  • D. A và C đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 68588

Tính V NaOH 1M cần dùng để tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 1M ?

  • A. 200 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 400 ml.
  • D. 300 ml.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68589

Tìm M biết 3,6 g M bằng H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc)?

  • A. Zn .
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Ca.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68590

Tính thể tích KOH 1M cần dùng để tác dụng với 200g dung dịch HCl 3,65% ?

  • A. 400 ml.
  • B. 100 ml .
  • C. 200 ml.
  • D. 300 ml.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68591

Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học NH4NO3 và NH4Cl, ta dùng dung dịch:

  • A. NaOH
  • B. Ba(OH)2
  • C. AgNO3
  • D. BaCl2
Câu 34
Mã câu hỏi: 68592

Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 68593

Em hãy nêu hiện tượng khi cho CO2(đktc) vào 200 ml Ca(OH)2 2M. 

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm.
  • D. Dung dịch thu được trong suốt.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68594

Hãy tìm thuốc thử để phân biệt 3 chất NaOH, Ba(OH)và NaCl?

  • A. Quỳ tím và dung dịch HCl
  • B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
  • C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
  • D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 37
Mã câu hỏi: 68595

Hãy xác định % Na và Ca trong NaOH và Ca(OH)2 ?

  • A. 50% và 54%
  • B. 52% và 56%
  • C. 54,1% và 57,5%
  • D. 57,5% và 54,1%
Câu 38
Mã câu hỏi: 68596

NaOH rắn có thể làm khô khí nào trong 4 khí bên dưới đây?

  • A. H2S.
  • B. H2.
  • C. CO2.
  • D. SO2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 68597

Tính CM Ca(OH)2 cần dùng biết cho 0,224 lít khí CO2 cần 2 lít Ca(OH)chỉ thu được CaCO3?

  • A. 0,5M
  • B. 0,005M
  • C. 0,1M
  • D. 0,05M
Câu 40
Mã câu hỏi: 68598

Tính C% của A biết cho 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. 

  • A. 4%
  • B. 6%
  • C. 4,5%
  • D. 10%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ