Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Điện Biên

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68519

Chất nào cho pH > 7 khi tác dụng với nước trong 4 oxit sau đây?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. CaO
  • D. P2O5
Câu 2
Mã câu hỏi: 68520

Xác định muối tạo thành khi cho 11,2 lít khí CO2 vào 20 g NaOH.

  • A. Na2CO3.
  • B. NaHCO3.
  • C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
  • D. Na(HCO3)2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 68521

Sắp xếp các chất sau thành 1 dãy chuyển hóa: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.

  • A. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → Na2SO4
  • B. Na → Na2O → Na2CO3 → NaCl → NaOH → Na2SO4
  • C. NaOH → Na2CO3 → NaCl → Na2SO→Na → Na2O  
  • D. Na → Na2O → NaCl → Na2SO→ NaOH → Na2CO3
Câu 4
Mã câu hỏi: 68522

Cặp chất vô cơ nào sau đây phản ứng với nhau?

  • A. CuSO4 và NaOH
  • B. CuSOvà HCl
  • C. Ba(OH)2 và NaOH
  • D. CuSOvà H2SO4
Câu 5
Mã câu hỏi: 68523

Em hãy xác định thuốc thử có thể dùng để phân biệt natri sunfat và natri cacbonat?

  • A. Dung dịch chì nitrat.
  • B. Dung dịch natri hiđroxit.
  • C. Dung dịch axit clohiđric.
  • D. Dung dịch bạc nitrat.
Câu 6
Mã câu hỏi: 68524

Hãy lựa chọn thuốc thử đề phân biệt lKOHNaNO3Na2SO4?

  • A. Dùng quì tím và dung dịch CusO4
  • B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2
  • C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
  • D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4
Câu 7
Mã câu hỏi: 68525

Tính %H toàn bộ quá trình điều chế 147 tấn axit sunfuric từ 160 tấn quặng pirit sắt FeS2 (chứa 40% lưu huỳnh) ?

  • A. 60%
  • B. 75%
  • C. 80%
  • D. 85%
Câu 8
Mã câu hỏi: 68526

Cho 12 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 vào 400ml HCl thu được 0,672 lít khí, em hãy tính %m muối ban đâu?

  • A. 25% và 75%
  • B. 30% và 70%
  • C. 40% và 60%
  • D. 55% và 45%
Câu 9
Mã câu hỏi: 68527

Hãy xác định V khí thoát ra khi cho 0,2 mol NaOH vào NH4NO3 dư?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 44,8 lít
Câu 10
Mã câu hỏi: 68528

Dung dịch dùng để phân biệt NH4NO3, KCl là gì?

  • A. KOH
  • B. Na2CO3
  • C. Ba(OH)2
  • D. LiOH
Câu 11
Mã câu hỏi: 68529

Em hãy tìm ra hóa chất dùng để phân biệt NH4NO3 và NH4Cl. 

  • A. KOH
  • B. Ca(OH)2
  • C. AgNO3
  • D. BaCl2
Câu 12
Mã câu hỏi: 68530

Xác định loại phân bón hoá học kép trong các đáp án A, B, C và D?

  • A. (NH4)2SO4
  • B. Ca(H2PO4)2
  • C. NaCl
  • D. KNO3
Câu 13
Mã câu hỏi: 68531

Hợp chất có trong tự nhiên được dùng làm phân bón hoá học là hợp chất nào trong 4 hợp chất sau?

  • A. CaCO3
  • B. Ca3(PO4)2
  • C. Ca(OH)2
  • D. CaCl2
Câu 14
Mã câu hỏi: 68532

Xác định nguyên tố dinh dưỡng của phân canxi photphat ?

  • A. Ca
  • B. O
  • C. P
  • D. N
Câu 15
Mã câu hỏi: 68533

Tính % nguyên tố dinh dưỡng có trong phân canxi photphat?

  • A. 18%
  • B. 20%
  • C. 22%
  • D. 24%
Câu 16
Mã câu hỏi: 68534

Phân nào có hàm lượng nitơ cao nhất trong 4 loại phân sau?

  • A. NH4Cl
  • B. (NH2)2CO
  • C. (NH4)2SO4
  • D. NH4NO3
Câu 17
Mã câu hỏi: 68535

So sánh % kali của phân kali clorua và kali sunfat.

  • A. %KCl > %K2SO4
  • B. %KCl < %K2SO4
  • C. %KCl = %K2SO4
  • D. %KCl = 1/2%K2SO4
Câu 18
Mã câu hỏi: 68536

Tính m muối tạo thành biết cho 6,8 kg NH3 tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được 36,2 kg hỗn hợp 2 muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ?

  • A. 13 kg và 23,2 kg
  • B. 12,2 kg và 24 kg
  • C. 13,2kg và 23kg
  • D. 11kg và 25,2 kg
Câu 19
Mã câu hỏi: 68537

Cho 6,8 kg NH3 vào H3PO4 thấy tạo ra 36,2 kg hỗn hợp hai muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Hãy tính khối lượng axit H3PO4 đã tham gia phản ứng?

  • A. 20,8 gam
  • B. 17,9 gam
  • C. 35,7 gam
  • D. 29,4 gam
Câu 20
Mã câu hỏi: 68538

Hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Xác định thành phần D?

  • A. Al, Fe, Cu    
  • B. Fe, Cu, Ag      
  • C. Al, Cu, Ag       
  • D. Kết quả khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 68539

Cho 13,8 gam (R) là muối cacbonat của kim loại kiềm vào 110ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy còn axit trong dung dịch thu được và thể tích khí thoát ra V1 vượt quá 2016ml. Hãy tìm R?

  • A. K2CO3
  • B. Na2CO3
  • C. CaCO3
  • D. MgCO3
Câu 22
Mã câu hỏi: 68540

Cho 50 g CaCO3 vào HCl dư thì thu được bao nhiêu lít CO2?

  • A. 11,2 lít   
  • B. 1,12 lít    
  • C. 2,24 lít      
  • D. 22,4 lít
Câu 23
Mã câu hỏi: 68541

Dung dịch phân biệt Na2CO3 và Na2SO3 ?

  • A. dd HCl       
  • B. Nước Brom   
  • C. dd Ca(OH)2    
  • D. dd H2SO4
Câu 24
Mã câu hỏi: 68542

Chất phân biệt NaI, KCl, BaBr2 ?

  • A. dd AgNO3      
  • B. dd HNO3        
  • C. dd NaOH        
  • D. dd H2SO4.
Câu 25
Mã câu hỏi: 68543

PTHH về phân hủy muối kaliclorat sau đây là đúng?

  • A. 2KClO3 → KCl + O2
  • B. KClO3 → KCl + 3O2
  • C. 2KClO3 → KCl + 3O2
  • D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Câu 26
Mã câu hỏi: 68544

Tỉ lệ chất phản ứng với sản phẩm: Na2CO3 + Ca(OH)2  →   CaCO3 +  NaOH?

  • A. 2:2       
  • B. 3:2      
  • C. 2:3  
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 68545

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:   

  • A. Na2SO4  và Fe2(SO4)3  
  • B. Na2SO4  và K2SO4
  • C. Na2SO và BaCl 
  • D. Na2CO3 và K3PO
Câu 28
Mã câu hỏi: 68546

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

  • A.  2CaCO3 → 2CaO + CO + O2    
  • B. 2CaCO3 → 3CaO + CO2
  • C. CaCO3 → CaO + CO2
  • D. 2CaCO3  → 2Ca + CO2 + O2
Câu 29
Mã câu hỏi: 68547

Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. FeCl3
  • C. CuCl2
  • D. MgCl2
Câu 30
Mã câu hỏi: 68548

Dãy muối cacbonat bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao

  • A. Na2CO3, Ca(HCO3)2
  • B. K2CO3, KHCO3.
  • C. CaCO3, Ca(HCO3)2
  • D. MgCO3, K2CO3.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68549

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

  • A. HCl,  NaOH
  • B. H2SO4, HNO3
  • C.  NaOH, Ca(OH)2
  • D. BaCl2,  NaNO3
Câu 32
Mã câu hỏi: 68550

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

  • A. pH = 8
  • B. pH = 10
  • C. pH = 12
  • D. pH = 14
Câu 33
Mã câu hỏi: 68551

Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng

  • A. HCl
  • B. CO2
  • C. phenolphtalein
  • D. Nhiệt phân
Câu 34
Mã câu hỏi: 68552

Bazo bị nhiệt phân dưới đây: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2

  • A. Fe(OH)3, Ca(OH)2
  • B. Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2
  • C. Fe(OH)3, Mg(OH)2
  • D. Ca(OH)2, KOH
Câu 35
Mã câu hỏi: 68553

Hai dung dịch \(Ca(OH)_2\) và NaOH có tính chất hóa học của bazơ tan vì?

  • A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
  • B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
  • C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
  • D. Tác dụng với oxit axit và axit.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68554

Xác định môi trường A biết có pH = 3?

  • A. không xác định được.
  • B. axit.
  • C. bazơ.
  • D. trung tính.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68555

Số axit trong H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 68556

Hòa tan 12,4 gam Na2O vào nước dư thu được 400 ml dung dịch X. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là

  • A. 0,10M
  • B. 0,75M
  • C. 0,50M
  • D. 1,00M
Câu 39
Mã câu hỏi: 68557

Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước – người ta dẫn khí này qua dung dịch?

  • A. NaOH đặc.
  • B. H2SO4 đặc.
  • C. Ca(OH)2 dư.
  • D. NaCl.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68558

Tính chất hóa học của oxit axit là

  • A. tác dụng vơi nước
  • B. tác dụng với oxit bazo
  • C. tác dụng với dung dịch bazo
  • D. Tất cả các ý trên

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ