Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 8 năm học 2019-2020 Trường THCS Phương Trung

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 235450

Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

  • A. 56  
  • B. 64   
  • C. 27    
  • D. 24
Câu 2
Mã câu hỏi: 235451

Nhiệt phân hoàn toàn 110,25g Kali clorat (KClO3) sau phản ứng thấy thu được Kali clorua (KCl) và 43,2g khí Oxi. Khối lượng KCl thu được là:

  • A. 153,45g   
  • B. 76,05g      
  • C. 67,05g       
  • D. 74,5g
Câu 3
Mã câu hỏi: 235452

Phương trình hóa học biểu diễn đúng phản ứng hóa học giữa Kali và nước

  • A. 2K   +  H2O   →  2KOH   +  H2 
  • B. 2K   +  2H2O   →  KOH   +  H2
  • C. 2K   +  2H2O   →  KOH   +  2H2    
  • D. 2K   +  2H2O   →  2KOH   +  H2
Câu 4
Mã câu hỏi: 235453

Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

  • A. Prôton và nơtron    
  • B. Prôton, nơtron và electron
  • C. Nơtron và  electron 
  • D. Prôton và electron
Câu 5
Mã câu hỏi: 235454

Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

  • A. 8g     
  • B. 9g   
  • C. 10g    
  • D. 12g
Câu 6
Mã câu hỏi: 235455

Đốt cháy cháy hoàn toàn 240kg Cacbon trong khí Oxi thu được 880kg khí Cacbonic (CO2). Khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng là?

  • A. 320kg    
  • B. 640g    
  • C. 320g   
  • D. 640kg
Câu 7
Mã câu hỏi: 235456

Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:

  • A. 10g    
  • B. 18g   
  • C. 9g  
  • D. 8g
Câu 8
Mã câu hỏi: 235457

Số mol phân tử N2 có trong 308g Nitơ là:

  • A. 9 mol   
  • B. 10 mol  
  • C. 11 mol   
  • D. 12mol
Câu 9
Mã câu hỏi: 235458

Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:

  • A. 40g   
  • B. 80g   
  • C. 98g    
  • D. 49g
Câu 10
Mã câu hỏi: 235459

Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì:

  • A. Rất độc   
  • B. Gây hiệu ứng nhà kính
  • C. Làm giảm lượng mưa   
  • D. Tạo bụi cho môi trường
Câu 11
Mã câu hỏi: 235460

Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?

  • A. 28,5g  
  • B. 56g    
  • C. 28g  
  • D. 29g
Câu 12
Mã câu hỏi: 235461

Số nguyên tử sắt có trong 187,6g sắt là:

  • A. 20,1.1023  
  • B. 25,1.1023  
  • C. 30.1023    
  • D. 35,1.1023
Câu 13
Mã câu hỏi: 235462

Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

  • A. SO2     
  • B. SO3   
  • C. S2O2    
  • D. S2O3
Câu 14
Mã câu hỏi: 235463

Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05g) là:

  • A. 1,7.1021 phân tử    
  • B. 1,7.1020 phân tử   
  • C. 1,7.1023  phân tử   
  • D. 1,7.1022 phân tử
Câu 15
Mã câu hỏi: 235464

Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

  • A. X2(SO4)3   
  • B. XSO4   
  • C. X(SO4)3      
  • D. X3SO4
Câu 16
Mã câu hỏi: 235465

Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

  • A. 0,20 mol    
  • B. 0,25 mol  
  • C. 0,30 mol      
  • D. 0,35 mol
Câu 17
Mã câu hỏi: 235466

Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

  • A. NO2  
  • B. N2O3  
  • C. NO  
  • D. N2O
Câu 18
Mã câu hỏi: 235467

Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

  • A. 6.1023     
  • B. 18.1023     
  • C. 9.1023       
  • D. 12.1023
Câu 19
Mã câu hỏi: 235468

Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

  • A. 1,5 mol     
  • B. 1 mol    
  • C. 2 mol     
  • D. 4 mol
Câu 20
Mã câu hỏi: 235469

Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

  • A. Chỉ từ 2 nguyên tố    
  • B. Chỉ từ 3 nguyên tố
  • C. Chỉ có 1 nguyên tố    
  • D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 21
Mã câu hỏi: 235470

Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

  • A. CaPO4   
  • B. Ca3(PO4)3    
  • C. Ca2(PO4)3  
  • D. Ca3(PO4)2
Câu 22
Mã câu hỏi: 235471

Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

  • A. Khí Mêtan (CH4)   
  • B. Khí cacbon oxit (CO)
  • C. Khí Heli (He)   
  • D. Khí Hiđro (H2)
Câu 23
Mã câu hỏi: 235472

Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

  • A. Kali sunfua K2S   
  • B. Kali clorua KCl2
  • C. Kali sunfat K(SO4)2       
  • D. Kali sunfit  KSO3
Câu 24
Mã câu hỏi: 235473

Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ (còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?

  • A. Natri nitrat  NaNO3    
  • B. Amoni sunfat (NH4)2SO4
  • C. Amoni nitrat NH4NO3      
  • D. Urê (NH­2)2CO
Câu 25
Mã câu hỏi: 235474

0,5 mol nước chứa số nguyên tử là:

  • A. 3.1023  
  • B. 6.1023   
  • C. 9.1023    
  • D. 24.1023
Câu 26
Mã câu hỏi: 235475

Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

  • A. 3,6.1023 phân tử  
  • B. 2,6.1023 phân tử  
  • C. 4,2.1023 phân tử 
  • D. 3,0.1023 phân tử
Câu 27
Mã câu hỏi: 235476

Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là  :

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 235477

Trong các phương trình hóa học sau phương trình hóa học nào đúng:

  • A. 2Al   +  3O2 → Al2O3       
  • B. 4Al   +  3O2 → Al2O3
  • C. 4Al   +  3O→  2Al2O3       
  • D. 2Al   +  3O2  → 2Al2O3
Câu 29
Mã câu hỏi: 235478

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

  • A. Kilôgam   
  • B. Đơn vị cacbon (đvC)
  • C. Gam    
  • D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 30
Mã câu hỏi: 235479

Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất)?

  • A. Al2O3   
  • B. N2O3    
  • C. P2O5     
  • D. Fe3O4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ