Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường THPT Gò Vấp

08/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 235500

Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). Số nguyên tố có tính kim loại là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 235501

Cho các phương trình phản ứng

(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O

(c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 235502

Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được  37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là:

  • A. 62,5%.  
  • B. 73,5%.  
  • C. 37,5%.     
  • D. 26,5%.
Câu 4
Mã câu hỏi: 235503

Lớp N có số electron tối đa là

  • A. 8
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 50
Câu 5
Mã câu hỏi: 235504

Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, nguyên tố Y có số hiệu là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết hóa học với nguyên tố Y thì nó sẽ:

  • A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.
  • B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.
  • C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung.
  • D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
Câu 6
Mã câu hỏi: 235505

Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S

  • A. chất oxi hóa . 
  • B. chất khử.  
  • C. Axit.   
  • D. vừa axit vừa khử.
Câu 7
Mã câu hỏi: 235506

Trong hợp chất Na2SO4, điện hóa trị của Na là:

  • A. 1
  • B. +1
  • C. 2+
  • D. 1+
Câu 8
Mã câu hỏi: 235507

Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 235508

Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca  và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Nguyên tố X Y Z T
Bán kính nguyên tử (nm) 0,174 0,125 0,203 0,136

Nhận xét nào sau đây đúng:

  • A. X là Al.    
  • B. T là Mg.  
  • C. R là Ca. 
  • D. Y là Ca.
Câu 10
Mã câu hỏi: 235509

Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống  cấu hình của khí hiếm:

  • A. O2-      
  • B. Ca2+    
  • C. Fe2+     
  • D. K+
Câu 11
Mã câu hỏi: 235510

Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?

  • A. Cl2; HCl; NaCl  
  • B. Cl2; NaCl; HCl   
  • C. HCl; N2; NaCl     
  • D. NaCl; Cl2; HCl
Câu 12
Mã câu hỏi: 235511

Nguyên tử nguyên tố X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hoàn toàn với nước được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gía trị của m gần nhất với:

  • A. 18,0 gam 
  • B. 20,0 gam    
  • C. 32,0 gam    
  • D. 31,0 gam
Câu 13
Mã câu hỏi: 235512

So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ có:

  • A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.  
  • B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
  • C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. 
  • D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 235513

Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm :

(a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA;

(b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử  X là 20;

(c) X là nguyên tố kim loại mạnh;

(d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6;

Số phát biểu đúng:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 235514

Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau: 12C, 14C ;  16O; 17O; 18O. Số phân tử CO2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là:

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 12
Câu 16
Mã câu hỏi: 235515

Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là:

  • A. R2O7     
  • B. R2O5   
  • C. RO3      
  • D. R2O
Câu 17
Mã câu hỏi: 235516

Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là:

  • A. 13,448 (g/cm3
  • B. 12,428 (g/cm3)    
  • C. 10,478 (g/cm3)    
  • D. 11,448 (g/cm3)
Câu 18
Mã câu hỏi: 235517

Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất:

  • A. KOH   
  • B. Ca(OH)2     
  • C. Mg(OH)2     
  • D. Al(OH)3
Câu 19
Mã câu hỏi: 235518

Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 235519

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
  • B. Những electron  ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
  • C. Các electron  trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
  • D. Những electron  ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
Câu 21
Mã câu hỏi: 235520

Cho các nguyên tử có kí hiệu sau \(_{13}^{26}X,\,{\rm{  }}_{26}^{55}Y,\,{\rm{  }}_{12}^{26}T\) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên:

  • A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
  • B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
  • C. X và T có cùng số khối
  • D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 22
Mã câu hỏi: 235521

Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:

  • A. Liên kết cộng hoá trị phân cực   
  • B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
  • C. Liên kết cộng hoá trị   
  • D. Liên kết ion       
Câu 23
Mã câu hỏi: 235522

Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 63Cu là:

  • A. 54%. 
  • B. 27%.  
  • C. 73%. 
  • D. 50%.
Câu 24
Mã câu hỏi: 235523

Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

  • A. 0,  +2,  +6,  +4.  
  • B. 0,  -2,  +4,  -4.   
  • C. 0,  –2,  –6,  +4.    
  • D. 0,  –2,  +6,  +4.
Câu 25
Mã câu hỏi: 235524

Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA?

  • A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững.
  • B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
  • C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm.
  • D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 235525

Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl. Số cation đơn nguyên tử là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 235526

Cho nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 2,403.10-18C . Số proton và số electron của nguyên tử là:

  • A. 19 và 19  
  • B. 15 và 15   
  • C. 16 và 16       
  • D. 14 và 16
Câu 28
Mã câu hỏi: 235527

Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7
Câu 29
Mã câu hỏi: 235528

Số  electron trong ion \({}_{26}^{56}F{e^{3 + }}\) là:

  • A. 23
  • B. 26
  • C. 29
  • D. 30
Câu 30
Mã câu hỏi: 235529

Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?

  • A. phản ứng phân huỷ. 
  • B. phản ứng thế. 
  • C. phản ứng hoá hợp.   
  • D. phản ứng trao đổi.
Câu 31
Mã câu hỏi: 235530

Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 tổng số hạt mang điện. Nguyên tố X là:

  • A. N. 
  • B. O.       
  • C. P.    
  • D. S.
Câu 32
Mã câu hỏi: 235531

Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là \(_{17}^{35}Cl\) và \(_{17}^{37}Cl\) , trong đó đồng vị \(_{17}^{35}Cl\) chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \(_{17}^{37}Cl\) trong CaCl2 là.

  • A. 26,16%. 
  • B. 24,23%.    
  • C. 16,16%. 
  • D. 47,80%.
Câu 33
Mã câu hỏi: 235532

Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 lần lượt là:

  • A. 8 và 8.     
  • B. 18 và 32.  
  • C. 8 và 18.    
  • D. 18 và 18.
Câu 34
Mã câu hỏi: 235533

Mệnh đề nào sau đây không đúng?

  • A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
  • B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp electron  bằng nhau.
  • C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị.
  • D. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
Câu 35
Mã câu hỏi: 235534

Cho các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp  theo chiều tính kim loại tăng dần:

  • A. Al, Mg, Na, K.  
  • B. Mg, Al, Na, K.  
  • C. K, Na, Mg, Al.  
  • D. Na, K, Mg, Al.
Câu 36
Mã câu hỏi: 235535

Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion?

  • A. K2O, BaCl2, HCl, NaCl.  
  • B. CO2, BaO, Na2O, NaCl.
  • C. KI, Li2O, BaCl2, NaF. 
  • D. BaO, CaO, NaCl, Na2S.
Câu 37
Mã câu hỏi: 235536

Cho các ion sau: Mg2+, SO42- , Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+ , CO32- . Số ion đơn nguyên tử là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 235537

Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là:

  • A. XY2.   
  • B. X2Y3.  
  • C. X2Y2.   
  • D. X3Y2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 235538

Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất là:

  • A. 50,00%.   
  • B. 27,27%.          
  • C. 60,00%.   
  • D. 40,00%.
Câu 40
Mã câu hỏi: 235539

Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3 công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và lần lượt là:

  • A. R2O5 ,RH5.  
  • B. R2O3 ,RH.  
  • C. R2O7,RH.     
  • D. R2O,RH3.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ