Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Văn Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57812

Tính tích hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\6x - 2y = 4\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 2
Mã câu hỏi: 57813

Gọi a, b là hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\2x - y = 10\end{array} \right.\). Tính a + b,

  • A. -13
  • B. 13
  • C. -12
  • D. 12
Câu 3
Mã câu hỏi: 57814

Dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 2\\x + 3y = 7\end{array} \right.\)

  • A. (2;1)
  • B. (1;2)
  • C. (3;1)
  • D. (1;3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57815

Dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 1\\3x - 6y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (2;3)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 5
Mã câu hỏi: 57816

Tìm a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax - y = 2\\bx + ay = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (2; -1).

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 57817

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 1\\8x - 2y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (1;1)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 57818

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 17\\6x - 5y = - 9\end{array} \right.\). Tính a + b.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 57819

Hãy dùng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 6y = - 32\\3x + 6y = 48\end{array} \right.\)

  • A. (2;7)
  • B. (7;2)
  • C. (-2;7)
  • D. (-7;2)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57820

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - 2mx + y = 5\\x + 3y = 1\end{array} \right.\). Giải hệ phương trình với m = 1.

  • A. (-2;1)
  • B. (-2;-1)
  • C. (2;-1)
  • D. (2;1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57821

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm M (2; - 1) và N (3; 0)

  • A. y = -x - 3
  • B. y = x + 3
  • C. y = -x + 3
  • D. y = x - 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 57822

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.\)

  • A. (3;-2)
  • B. (-3;-2)
  • C. (3;2)
  • D. (-3;2)
Câu 12
Mã câu hỏi: 57823

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.\). Tính x2 + y2

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 17
Câu 13
Mã câu hỏi: 57824

Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?

  • A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
  • B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
  • C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
  • D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
Câu 14
Mã câu hỏi: 57825

Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

  • A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
  • B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
  • C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
  • D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
Câu 15
Mã câu hỏi: 57826

Vì có thành tích học tập tốt, mẹ thưởng cho hai anh em Bình và An lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Hai anh em cùng thi đua tiết kiệm, Bình để dành mỗi tuần 20000 đồng, còn An để dành 30000 đồng mỗi tuần. Hỏi sau bao lâu thì tổng số tiền của An có được bằng tổng số tiền của Bình?

  • A. 10 tuần
  • B. 9 tuần
  • C. 7 tuần
  • D. 6 tuần
Câu 16
Mã câu hỏi: 57827

An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

  • A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
  • B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
  • C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
  • D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
Câu 17
Mã câu hỏi: 57828

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 18
Mã câu hỏi: 57829

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

  • A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
  • B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
  • C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
  • D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 19
Mã câu hỏi: 57830

Xác định hệ số a của các hàm số sau: \(y = {x^2},y = - 3{x^2},y = \dfrac{1}{4}{x^2}.\)

  • A.  \(0;3;\dfrac{1}{4}.\)
  • B.  \(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)
  • C.  \(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)
  • D.  \(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57831

Cho các hàm số:

(1): y = 3x2        (2): y = - 4x2        (3) y = 3x        (4): y = - 4x 

Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 57832

Cho các hàm số y = 2xvà y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.

  • A. y = 2x2
  • B. y = -3x2
  • C. Không có hàm số nào
  • D. Cả hai
Câu 22
Mã câu hỏi: 57833

Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2. Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?

  • A. Tăng 6 lần
  • B. Tăng 12 lần
  • C. Tăng 36 lần
  • D. Giảm 6 lần
Câu 23
Mã câu hỏi: 57834

Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32?

  • A. x = 4
  • B. x = -4
  • C. x = 8 và x = -8
  • D. Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 57835

Cho hàm số y = (m + 1)x2 + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.

  • A. m = 2
  • B. m = -2
  • C. m = - 3
  • D. m = 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 57836

Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)

  • A.  \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • B.  \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • C.  \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • D.  \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 57837

Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)

  • A. -4; -4; -3; -3
  • B. -4; 4; -3; 3
  • C. 4; -4; 3; -3
  • D. -4; -4; 3; 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 57838

Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\)

  • A.  \(\left( {6; - 9} \right)\)
  • B.  \(\left( { - 6; - 9} \right)\)
  • C.  \(\left( { 6; 9} \right);\left( {-6; - 9} \right)\)
  • D.  \(\left( { - 6; - 9} \right);\left( {6; - 9} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57839

Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\). Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ x =  - 3.

  • A.  \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{4}} \right)\)
  • B.  \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)\)
  • C.  \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{2}} \right)\)
  • D.  \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{2}} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 57840

Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P): \(A\left( { - 2;{\rm{ }}1} \right),{\rm{ }}B\left( {1;{\rm{ }}1} \right),{\rm{ }}C( - 1;\;\dfrac{1}{4})\)?

  • A. A, B, C
  • B. A, C
  • C. A, B
  • D. B, C
Câu 30
Mã câu hỏi: 57841

Cho đồ thị hàm số y = x2 và y = 3x2. Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

  • A. O(0; 0) và A(1; 1)
  • B. A(1; 1)
  • C. O(0; 0)
  • D. O(0; 0) và B( 1; 3)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ