Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Khánh Bình

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57782

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5\\3x + 2y = 8\end{array} \right.\)

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57783

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + y = 10\\ 4{\rm{x}} + 5y = 17 \end{array} \right.\)

  • A. (2; 2)
  • B. (-2; 3)
  • C. (4; 1)
  • D. (3; 1)
Câu 3
Mã câu hỏi: 57784

Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + 2y = 0\\ b{\rm{x}} + (2{\rm{a}} + 1)y = 3 \end{array} \right.\) có nghiệm là (1; 1)

  • A. a =1; b = -4
  • B. a= -2; b = 6
  • C. a =1; b = -2
  • D. a = -2 ; b = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 57785

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - \sqrt {2y} = \sqrt 3 \\ \sqrt {2{\rm{x}}} + 2y = - \sqrt 6 \end{array} \right.\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 5
Mã câu hỏi: 57786

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2y = 12\\ 2{\rm{x}} + 3y = 3 \end{array} \right.\). Số nghiệm của hệ phương trình là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 57787

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - y = 5\\ 3{\rm{x}} + 2y = 18 \end{array} \right.\) có nghiệm (x; y). Tích x.y là

  • A. 5
  • B.  \(\frac{{84}}{{25}}\)
  • C.  \(\frac{{25}}{{84}}\)
  • D.  \(\frac{{84}}{{5}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57788

Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

  • A. a = 1; b = -2
  • B. a = -1; b = 2
  • C. a = 1; b = 2
  • D. a = -1; b = -2
Câu 8
Mã câu hỏi: 57789

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.\)

  • A. (2; 1)
  • B. (3; -1)
  • C. ( -2; 1)
  • D. (0; 2)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57790

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{2}{x} + y = 3\\ \frac{1}{2} - 2y = 4 \end{array} \right.\). Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính \(\frac{x}{y}\)

  • A. 2
  • B. -2
  • C.  \(\frac{{ - 1}}{2}\)
  • D.  \(\frac{{ 1}}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57791

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2{\rm{x}} - 3y = 1\\ 4{\rm{x}} + y = 9 \end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là (x, y), tính x - y

  • A. x - y = -1
  • B. x - y = 1
  • C. x - y = 0
  • D. x - y = 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 57792

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 4\\ 2x + y = 5 \end{array} \right.(I)\)

  • A. (2; 1)
  • B. (1; 2)
  • C. (-2; 1)
  • D. (2; -1)
Câu 12
Mã câu hỏi: 57793

Giải hệ phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + y = 2\\ x - y = 2 \end{array} \right.(I)\)

  • A. (-1; 1)
  • B. (1; 1)
  • C. (1; -1)
  • D. (-1; -1)
Câu 13
Mã câu hỏi: 57794

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

  • A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
  • B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
  • C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
  • D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 14
Mã câu hỏi: 57795

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 57796

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

  • A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
  • B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
  • C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
  • D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
Câu 16
Mã câu hỏi: 57797

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km
  • C. 240 km
  • D. 240 m
Câu 17
Mã câu hỏi: 57798

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

  • A. 17 và 7.
  • B. 18 và 6.
  • C. 19 và 5.
  • D. 20 và 4.
Câu 18
Mã câu hỏi: 57799

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

  • A. 22 và 12
  • B. 20 và 14
  • C. 21 và 13
  • D. 23 và 9
Câu 19
Mã câu hỏi: 57800

Cho hàm số y = f(x) = -2x2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = -8 + \(4\sqrt 3 \) là:

  • A. 1
  • B. 10
  • C. 0
  • D. -10
Câu 20
Mã câu hỏi: 57801

Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1)x2 . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = -2
Câu 21
Mã câu hỏi: 57802

Giá trị của hàm số y = f(x) = -7x2 tại x0 = -2 là:

  • A. 28
  • B. 12
  • C. 21
  • D. -28
Câu 22
Mã câu hỏi: 57803

Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = ax2 với a ≠ 0

  • A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
  • B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
  • C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
  • D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Câu 23
Mã câu hỏi: 57804

Cho hàm số y = ax2 với . Kết luận nào sau đây là đúng:

  • A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
  • B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
  • C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
  • D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 57805

Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -3
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 57806

Cho đồ thị của các hàm số sau:

(1): y = - 2x2      (2): y = x2      (3): y = -3x     (4): y = -10x2

Hỏi có bao nhiêu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 57807

Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.

  • A. a < 0
  • B. a > 0
  • C. a < 2
  • D. a > 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 57808

Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.

  • A. (2; -8)
  • B. (-2; -8)
  • C. Cả A và B đúng
  • D. Tất cả sai
Câu 28
Mã câu hỏi: 57809

Biết đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đi qua điểm A(1; a). Hỏi có bao nhiêu giá trị của a thỏa mãn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 29
Mã câu hỏi: 57810

Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm A( 1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Hỏi điểm nào thuộc đồ thị hàm số?

  • A. M (2; 8)
  • B. N ( -2; 4)
  • C. P( - 3; 9)
  • D. Q( 4; 16)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57811

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 4x2 với đường thẳng y = 4x - 3

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ