Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Thịnh Quang

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57842

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

  • A. y = 3x - 1
  • B. y = 3x + 1
  • C. y = x + 3
  • D. y = x - 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 57843

Tìm giá trị của m để x = 4 thỏa mãn hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 10y = 50\\mx + 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. m = 7
  • B. m = 8
  • C. m = 9
  • D. m = 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 57844

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{3} - \dfrac{{5y}}{3} = 1\\4x - 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. Vô nghiệm
  • B. Vô số nghiệm
  • C. (1;2)
  • D. (-3;2)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57845

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y\sqrt 3 = 0\\x\sqrt 3 + 2y = 2\end{array} \right.\).Tính a2 + b

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 5
Mã câu hỏi: 57846

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\3x - 2y = 6\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm
Câu 6
Mã câu hỏi: 57847

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 1\\6x - 15y = 4\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 7
Mã câu hỏi: 57848

 \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{3}x - y = 70\\\dfrac{1}{3}x - \dfrac{2}{3}y = 43\end{array} \right.\) có nghiệm nào dưới đây?

  • A. (33; 48)
  • B. (33; - 48)
  • C. (- 33; - 48)
  • D. (- 33; 48)
Câu 8
Mã câu hỏi: 57849

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y - \dfrac{x}{2} = 2\\\dfrac{3}{2}x + y = 42\end{array} \right.\)

  • A. (4;5)
  • B. (12;20)
  • C. (5;4)
  • D. (20;12)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57850

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 10\\2x + 3y = - 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. a = -b
  • B. a = 2b
  • C. b = -a
  • D. a - b = 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 57851

 \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 5y = 15\\6x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm (m; n).Tính 2m - n

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 57852

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 18y = - 9\\4x + 18y = - 27\end{array} \right.\) có nghiệm (m, n). Tính m : n.

  • A. -18
  • B. 18
  • C. 4,5
  • D. -4,5
Câu 12
Mã câu hỏi: 57853

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 61\\2x + y = - 7\end{array} \right.\). Tính a - b?

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23
Câu 13
Mã câu hỏi: 57854

Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

  • A. 20km/h;30km/h
  • B. 30km/h;40km/h
  • C. 40km/h;30km/h
  • D. 45km/h;35km/h
Câu 14
Mã câu hỏi: 57855

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

  • A. 3; 4
  • B. 5;6
  • C. 7;8
  • D. 8;9
Câu 15
Mã câu hỏi: 57856

Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

  • A. 100 km.
  • B. 150 km.
  • C. 120 km.
  • D. 170 km.
Câu 16
Mã câu hỏi: 57857

Hai anh An và Đông cùng nhau lát gạch sàn phòng truyền thống của trường trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu từ đầu, anh An chỉ làm trong 4 giờ, anh Đông làm tiếp trong 3 giờ nữa thì chỉ lát được 50 % diện tích sàn. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì mỗi anh lát xong sàn truyền thống trong thời gian bao lâu?

  • A. Anh An: 11h
    Anh Đông: 19h
  • B. Anh An: 19h
    Anh Đông: 11h
  • C. Anh An: 18h
    Anh Đông: 12h
  • D. Anh An: 12h
    Anh Đông: 18h
Câu 17
Mã câu hỏi: 57858

Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.

  • A. 700m2
  • B. 600m2
  • C. 500m2
  • D. 800m2
Câu 18
Mã câu hỏi: 57859

Một trường học tổ chức cho 160 người tham gia du lịch sinh thái. Vé cho mỗi giáo viên phụ trách lớp là 30000 đồng và vé cho mỗi học sinh là 20000 đồng. Tổng số tiền mua vé là 3 300000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và bao nhiêu học sinh tham gia ? 

  • A. 5 giáo viên; 155 học sinh
  • B. 20 giáo viên; 140 học sinh
  • C. 15 giáo viên; 145 học sinh
  • D. 10 giáo viên; 150 học sinh
Câu 19
Mã câu hỏi: 57860

Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = -2
Câu 20
Mã câu hỏi: 57861

Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

  • A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57862

Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

  • A.  \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57863

Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)

  • A.  \(x = \sqrt 2;x = 2\)
  • B.  \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
  • C.  \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
  • D.  \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57864

Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tính f(0), f(1), f(-2), f(4).

  • A.  \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
  • B.  \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
  • C.  \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
  • D.  \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57865

Nhận xét về sự tăng, giảm của hàm số \(y = - {x^2}\).

  • A. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
  • B. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
  • C. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
  • D. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
Câu 25
Mã câu hỏi: 57866

Cho (P): \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ là -4.

  • A. y = - x
  • B. y = x
  • C. y = - 2x
  • D. y = 2x
Câu 26
Mã câu hỏi: 57867

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.

  • A. (0;0); (2;-2)
  • B. (0;0); (-2;2)
  • C. (0;0); (2;-2);(-2;2)
  • D. (2;-2);(-2;2)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57868

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.

  • A. (0;0); (2;2)
  • B. (0;0); (1;1)
  • C. (0;0); (-2;-2)
  • D. (0;0); (-1;-1)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57869

Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).

  • A. (2;-1) và (4;4)
  • B. (2;1) và (4;4)
  • C. (2;1) và (4;-4)
  • D. (-2;1) và (-4;4)
Câu 29
Mã câu hỏi: 57870

Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.

  • A.  \(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
  • B.  \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
  • C.  \(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
  • D.  \(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57871

Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.

  • A. A(1;-1); B(3;9)
  • B. A(1;1); B(3;9)
  • C. A(-1;1); B(3;-9)
  • D. A(-1;1); B(3;9)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ