Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Phú Hội

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57752

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A. Có đỉnh nằm trên đường tròn 
  • B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
  • C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
  • D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Câu 2
Mã câu hỏi: 57753

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

  • A. Góc ở tâm
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính
  • C. Góc bên ngoài đường tròn
  • D. Góc bên trong đường tròn
Câu 3
Mã câu hỏi: 57754

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

  • A. Số đo cung lớn
  • B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
  • C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 4
Mã câu hỏi: 57755

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm góc\(\widehat {AOC}\)  = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

  • A. 55
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 50
Câu 5
Mã câu hỏi: 57756

Cho đường tròn (O;R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.

  • A. 260
  • B. 240o
  • C. 300
  • D. 120o
Câu 6
Mã câu hỏi: 57757

Cho đường tròn (O;R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD. 

  • A. 260
  • B. 300
  • C. 240
  • D. 120
Câu 7
Mã câu hỏi: 57758

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

  • A. Cung AB lớn hơn cung CD
  • B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
  • C. Cung AB bằng cung CD
  • D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 8
Mã câu hỏi: 57759

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó

  • A. MN>PQ
  • B. MN<PQ
  • C. MN=PQ
  • D. PQ=2MN
Câu 9
Mã câu hỏi: 57760

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').

  • A. Cung OE > cung OF
  • B. Cung OE < cung OF
  • C. Cung OE = cung OF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 10
Mã câu hỏi: 57761

Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R\({\sqrt 3 }\). Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:

  • A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
  • B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
  • C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
  • D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 57762

Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB lớn nhất
  • B. Cung  HB nhỏ nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB = cung MH
Câu 12
Mã câu hỏi: 57763

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB nhỏ nhất 
  • B. Cung  MB lớn nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 13
Mã câu hỏi: 57764

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 14
Mã câu hỏi: 57765

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

  • A.  \( a\sqrt 2 \)
  • B.  \( a\sqrt 3\)
  • C.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D.  \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 57766

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm.Tính đường kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 15cm
  • D. 30cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 57767

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R),đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 18cm
  • D. 6cm
Câu 17
Mã câu hỏi: 57768

Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD.Khi đó tích AH.AD bằng

  • A. 30cm2
  • B. 8cm2
  • C. 12cm2
  • D. 15cm2
Câu 18
Mã câu hỏi: 57769

Cho tam giác ABC có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AB.AC bằng

  • A. AH.HD 
  • B. AH.AD
  • C. AH.HB 
  • D. AH2
Câu 19
Mã câu hỏi: 57770

Cho đường tròn (O;R)  có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là:

  • A. 3R
  • B. 2R
  • C.  \(\frac{3}{2}R\)
  • D.  \(\frac{3}{4}R\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57771

Cho nửa đường tròn ( O )  đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?

  • A.  \(AB=2a\)
  • B.  \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
  • C.  \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
  • D.  \(AB=3a\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57772

Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp (O;R). Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của (O;R)  và M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d. Tam giác AMB đồng dạng với tam giác

  • A. BCD
  • B. CBD
  • C. CDB
  • D. BDC
Câu 22
Mã câu hỏi: 57773

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) có AC = 3cm . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O) . Từ C kẻ CM//xy (M thuộc AB)  . Chọn câu đúng.

  • A.  \(AM.AB=12cm^2\)
  • B.  \(AM.AB=6cm^2\)
  • C.  \(AM.AB=9cm^2\)
  • D.  \(AM.AB=BC^2\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57774

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O) . Từ B kẻ BM//xy (M thuộc AC) . Khi đó tích AM.AC bằng

  • A. AB2
  • B. BC2
  • C. AC2
  • D. AM2
Câu 24
Mã câu hỏi: 57775

Cho đường tròn (O;R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O) và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (O). Gọi I là trung điểm MA, K là giao điểm của BI với (O). Tam giác IKA đồng dạng với tam giác: 

  • A. IBA 
  • B. IAB
  • C. ABI
  • D. KAB 
Câu 25
Mã câu hỏi: 57776

Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo

  • A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
  • B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
  • C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
  • D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
Câu 26
Mã câu hỏi: 57777

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (C ∈ (O), D ∈ (O’)). Số đo góc CAD

  • A. 750
  • B. 80o
  • C. 90o
  • D. 120o
Câu 27
Mã câu hỏi: 57778

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong (O). Trên cung nhỏ AC, lấy điểm D. Gọi S là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)
  • B.  \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
  • C.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
  • D. Các đáp án trên sai
Câu 28
Mã câu hỏi: 57779

Cho ΔABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ phân giác trong AD của góc A (D ≠ (O)). Lấy điểm E thuộc cung nhỏ AC. Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K, nối DE cắt AC tại J. Kết luận nào đúng?

  • A.  \( \widehat {BID} =2 \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
  • B.  \( \widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
  • C.  \( 2\widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
  • D. Các đáp án trên đều sai
Câu 29
Mã câu hỏi: 57780

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết góc BAC = 2góc BMC. Tính góc BAC.

  • A. 450
  • B. 500
  • C. 720
  • D.  1200
Câu 30
Mã câu hỏi: 57781

Trên đường tròn (O;R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K. Góc BIC bằng góc nào dưới đây?

  • A.  \(\widehat {DKC}\)
  • B.  \(\widehat {DKB}\)
  • C.  \(\widehat {BKC}\)
  • D.  \(\widehat {ICB}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ