Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh

13/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 302161

Nhà máy thủy điện Yaly có công suất thiết kế là

  • A. 270 MW.
  • B. 1500 MW.
  • C. 720 MW.
  • D. 702 MW
Câu 2
Mã câu hỏi: 302162

Công nghiệp khai thác khí đốt ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố ở

  • A. Đồ Sơn.
  • B. Cát Bà. 
  • C. Tiền Hải.
  • D. Hạ Long
Câu 3
Mã câu hỏi: 302163

Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 302164

Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do:

  • A. mở rộng diện tích canh tác. 
  • B. đẩy mạnh xen canh.
  • C. áp dụng hình thức quảng canh
  • D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 5
Mã câu hỏi: 302165

Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

  • A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
  • B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 6
Mã câu hỏi: 302166

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Hà Tĩnh.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Bình.
  • D. Quảng Trị
Câu 7
Mã câu hỏi: 302167

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

  • A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí MinhC
  • B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
  • C. Hà Nội, Hải Phòng.
  • D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8
Mã câu hỏi: 302168

Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực

  • A. công nghiệp.
  • B. thương mại.
  • C. du lịch.
  • D. nông nghiệp
Câu 9
Mã câu hỏi: 302169

Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là

  • A. vịnh Nha Trang.
  • B. động Phong Nha.
  • C. vịnh Hạ Long. 
  • D. vườn quốc gia Cát Bà
Câu 10
Mã câu hỏi: 302170

Cho bảng số liệu: Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ở nước ta.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Khách nội địa (triệu lượt)

1,5

5,5

8,5

11,2

16

Quốc tế (triệu lượt)

0,3

1,4

1,7

2,1

3,5

Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)

0,8

8,0

10

17

30,3

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014?

  • A. Doanh thu du lịch tăng mạnh.
  • B. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách quốc tế.
  • C. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
  • D. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.
Câu 11
Mã câu hỏi: 302171

Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảng

  • A. 11 triệu kW
  • B. 10 triệu kW
  • C. 14 triệu kW.
  • D. 12 triệu kW.
Câu 12
Mã câu hỏi: 302172

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 lớn nhất nước ta?

  • A. Bà Rịa – Vũng Tàu. 
  • B. Kiên Giang.
  • C. Bình Thuận.
  • D. Cà Mau
Câu 13
Mã câu hỏi: 302173

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Vũng Tàu. 
  • B. Quy Nhơn
  • C. Biên Hòa.
  • D. Thủ Dầu Một.
Câu 14
Mã câu hỏi: 302174

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
  • B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
  • C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
Câu 15
Mã câu hỏi: 302175

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hưng Yên
  • D. Bắc Giang.
Câu 16
Mã câu hỏi: 302176

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp.
  • B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
  • C.  Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán.
  • D. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc.
Câu 17
Mã câu hỏi: 302177

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 (Đơn vị: triệu người)

Năm

1990

1995

2000

2007

2014

Tổng số

66 06 600

71 995 500

77 630 900

84 218 500

90 728 900

Dân số nam

32 208

00

35 327 400

38 165 300

41 447 300

44 758 100

Dân số nữ

33 813 900

36 758 100

39 465 900

45 970 80

45 970 800

     Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:

  • A. Tổng số dân và dân số nam đang tăng.
  • B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam.
  • C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.
  • D. Dân số nước ta đang già hóa
Câu 18
Mã câu hỏi: 302178

Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

  • A. Đồng bằng sông Hồng. 
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ
Câu 19
Mã câu hỏi: 302179

Đô thị nào sau đây được hình thành ở thế kỉ XI?

  • A. Phố Hiến.
  • B. Thăng Long.
  • C. Phú Xuyên.
  • D. Hội An.
Câu 20
Mã câu hỏi: 302180

Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?

  • A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
  • D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác.
Câu 21
Mã câu hỏi: 302181

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?

  • A. Nha Trang
  • B. Đà Nẵng. 
  • C. Phan Thiết.
  • D. Quy Nhơn.
Câu 22
Mã câu hỏi: 302182

Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là

  • A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
  • B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
  • C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
  • D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 23
Mã câu hỏi: 302183

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi

  • A. ngựa, dê, lợn. 
  • B. lợn, gia cầm.
  • C. trâu, bò, gia cầm.
  • D. trâu, bò, lợn.
Câu 24
Mã câu hỏi: 302184

Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

  • A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
  • B. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
  • C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
  • D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 25
Mã câu hỏi: 302185

Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Điều kiên tự nhiên thuận lợi.
  • C. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
  • D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 302186

Xu huớng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

  • A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y
  • B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
  • C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
  • D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 27
Mã câu hỏi: 302187

Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Cơ cấu khá đa dạng.
  • B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.
  • C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng.
  • D. Du lịch có vị trí thấp nhất trong nền kinh tế vùng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 302188

Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?

  • A. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
  • B. Dân cư và nguồn lao động.
  • C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Yếu tố thị trường.
Câu 29
Mã câu hỏi: 302189

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

  • A. Kon Tum, Gia Lai.
  • B. Lâm Đồng, Gia Lai
  • C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
  • D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 30
Mã câu hỏi: 302190

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

  • A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
  • B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
  • C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 302191

Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương
  • B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
  • C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 32
Mã câu hỏi: 302192

Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có

  • A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
  • B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ
  • C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
  • D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 33
Mã câu hỏi: 302193

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Phúc Yên.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Hà Nội
  • D. Bắc Ninh.
Câu 34
Mã câu hỏi: 302194

Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho

  • A. nhiệt điện và xuất khẩu.
  • B. nhiệt điện và luyện kim.
  • C. nhiệt điện và hóa chất.
  • D. luyện kim và xuất khẩu.
Câu 35
Mã câu hỏi: 302195

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tẩn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khâu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Cột.
  • B. Miền.
  • C. Kết hợp.
  • D. Đường.
Câu 36
Mã câu hỏi: 302196

Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NUỚC ta, giai đoạn 2010 -2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72 236,7

132 032,9

150217,1

162 016,7

Nhập khẩu

84 838,6

132 032,6

147 849,1

165 775,9

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 -2015?

  • A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.   
  • B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
  • C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
  • D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
Câu 37
Mã câu hỏi: 302197

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta ( năm 2007 )?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38
Mã câu hỏi: 302198

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

  • A. Bến En.
  • B. Bái Tử Long.
  • C. Kon Ka Kinh
  • D. Tràm Chim.
Câu 39
Mã câu hỏi: 302199

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

  • A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
  • B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
  • C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
  • D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất
Câu 40
Mã câu hỏi: 302200

Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

  • A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
  • B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
  • C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
  • D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ