Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

13/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 302431

Dựa vào Át lát địa lí trang 26,27,28,29 cho biết vùng nào có tỉ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu kinh tế năm 2007:

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đông Nam Bộ
Câu 2
Mã câu hỏi: 302432

Tây Nguyên có thế mạnh tương đồng với Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển công nghiệp:

  • A. vật liệu xây dựng
  • B. hóa chất
  • C. luyện kim đen
  • D. thủy điện
Câu 3
Mã câu hỏi: 302433

Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:

  • A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
  • B. nâng cao chất lượng nguồn lao động
  • C. đẩy mạnh đầu tư về vốn, công nghệ
  • D. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
Câu 4
Mã câu hỏi: 302434

Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới là do:

  • A. đất feralit diện tích lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • B. đất feralit đỏ vàng diện tích lớn và đất đỏ đá vôi màu mỡ.
  • C. đất đai thích hợp, khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa đai cao.
  • D. đất nâu đỏ trên đá vôi màu mỡ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 302435

Để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ đạt hiệu quả cao hơn nữa giải pháp quan trọng nhất là:

  • A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất
  • B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến
  • C.

    thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng

  • D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
Câu 6
Mã câu hỏi: 302436

Giải pháp hàng đầu trong cải tạo tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. cung cấp nước ngọt vào mùa khô
  • C. bảo vệ rừng ngập mặn
  • D. có biện pháp sống chung với lũ
Câu 7
Mã câu hỏi: 302437

Hai tỉnh khô hạn nhất duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. Khánh Hòa, Bình Thuận
  • B. Ninh Thuận, Bình Thuận
  • C. Bình Thuận, Quảng Nam
  • D. Phú Yên, Ninh Thuận
Câu 8
Mã câu hỏi: 302438

Đối với đồng bằng sông Hồng đâu là ngành công nghiệp trọng điểm dựa trên lợi thế tài nguyên thiên nhiên:

  • A. dệt may- giày da
  • B. điện tử - tin học
  • C. hóa chất - phân bón
  • D. vật liệu xây dựng
Câu 9
Mã câu hỏi: 302439

Dựa vào Át lát địa lí trang 17 cho biết những tỉnh nào có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển :

  • A. Kiên Giang, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Ninh
  • B. Quảng Ninh, Quảng Bình, Hà Tĩnh, An Giang
  • C. Cần Thơ, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam
  • D.  Đồng Tháp, Hà Tĩnh, Kiên Giang, Cà Mau
Câu 10
Mã câu hỏi: 302440

Khi phát triển công nghiệp đối với Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ ưu tiên trước hết là:

  • A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
  • B. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
  • C. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng
  • D. hiện đại quy trình công nghệ trong sản xuất
Câu 11
Mã câu hỏi: 302441

Yếu tố cần quan tâm trước tiên để giá cây công nghiệp tiến dần đến ổn định là:

  • A. nâng cao năng suất và chất lượng nông sản
  • B. mở rộng diện tích.
  • C. có nhiều chính sách ưu đãi với cây công nghiệp.
  • D. quy hoạch diện tích hợp lí với nhu cầu thị trường.
Câu 12
Mã câu hỏi: 302442

Ba đỉnh của tam giác tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:

  • A. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
  • B. Hà Nội - Hưng Yên - Vĩnh Phúc
  • C. Hải Phòng – Hải Dương - Hà Nội
  • D. Vĩnh Phúc - Hà Nội - Hải Phòng
Câu 13
Mã câu hỏi: 302443

Vùng nào của nước ta có nhiều ngư trường trọng điểm nhất cả nước:

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. bằng sông Hồng
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 14
Mã câu hỏi: 302444

Cho bảng số liệu sau:

 Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta ( Đơn vị: nghìn ha)

Năm

1995

2000

2006

2013

Chè

66,7

87,7

122,9

129,8

Cà phê

186,4

561,9

497,0

637,0

Cao su

278,4

412,0

522,2

958,8

 

 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây chè, cà phê, cao su:

  • A. Biểu đồ cột 
  • B. Biểu đồ miền
  • C. Biều đồ tròn
  • D. Biểu đồ đường
Câu 15
Mã câu hỏi: 302445

Dựa vào Át lát địa lí trang 17 cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:

  • A. Chu Lai
  • B. Dung Quất
  • C. Vân Phong
  • D. Chân Mây- Lăng Cô.
Câu 16
Mã câu hỏi: 302446

Dựa vào Át lát địa lí trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành công nghiệp giai đoạn 2000- 2005:

  • A. công nghiệp năng lượng tăng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giảm.
  • B. công nghiệp năng lượng giảm, công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm cao nhưng chưa ổn định
  • C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tăng, công nghiệp năng lượng giảm.
  • D. công nghiệp dệt may tăng, giấy in văn phòng phẩm giảm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 302447

Thế mạnh nổi bật nhất của Tây Bắc so với các vùng khác trong cả nước là:

  • A. thủy điện
  • B. cây dược liệu
  • C. nhiệt điện
  • D. cây dược liệu
Câu 18
Mã câu hỏi: 302448

Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết nước ta có mấy trung tâm công nghiệp quy mô lớn:

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 302449

So với Bắc Trung Bộ, vùng duyên hải Nam Trung Bộ có:

  • A. tiềm năng nuôi thủy sản kém hơn
  • B. tiềm năng phát triển cảng biển ít hơn
  • C. tiềm năng phát triển nông nghiệp hạn chế hơn
  • D. tiềm năng du lịch biển hạn chế hơn
Câu 20
Mã câu hỏi: 302450

Dựa vào At lát địa lí trang 18 cho biết vùng nào nuôi trâu nhiều nhất nước ta:

  • A. Trung du miền núi phía Bắc.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tây Nguyên.
Câu 21
Mã câu hỏi: 302451

Loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:

  • A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm
  • B. đất được bồi đắp phù sa hàng năm
  • C. đất xám phù sa cổ
  • D. đất mặn
Câu 22
Mã câu hỏi: 302452

Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành trọng điểm của vùng nào :

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. bằng sông Hồng
Câu 23
Mã câu hỏi: 302453

Tuyến đường nào có vai trò thúc đẩy kinh tế xã hội dải phía Tây đất nước:

  • A. quốc lộ 14
  • B. quốc lộ 1. 
  • C. quốc lộ 6 
  • D. đường Hồ Chí Minh
Câu 24
Mã câu hỏi: 302454

Dựa vào Át lát trang 15 và 20 cho biết năm 2007 bình quân thủy sản trên đầu người của nước ta là bao nhiêu kg/người:

  • A. 48,5 
  • B. 49,3
  • C. 38
  • D. 42
Câu 25
Mã câu hỏi: 302455

Cơ cấu ngành trồng trọt nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào:

  • A. cây công nghiệp tăng, cây lương thực ổn định
  • B. cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm.
  • C. cây công nghiệp giảm, cây lương thực và rau đậu tăng
  • D. cây rau đậu và cây công nghiệp tăng, cây lương thực giảm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 302456

Bể trầm tích nào có nhiều mỏ dầu nhất đã được khai thác ở nước ta:

  • A. Cửu Long
  • B. Nam Côn Sơn
  • C. Phú Khánh.
  • D. Sông Hồng
Câu 27
Mã câu hỏi: 302457

Với một muà đông lạnh có mưa phùn đồng bằng sông Hồng có lợi thế để:

  • A. phát triển vụ đông
  • B. nuôi trâu quy mô lớn
  • C. tăng thêm 1 vụ lúa
  • D. trồng cây công nghiệp dài ngày
Câu 28
Mã câu hỏi: 302458

Dựa vào Át lát địa lí trang 28 cho biết đâu là các vịnh biển của Duyên hải Nam Trung Bộ

  • A. Vũng Áng, Đà Nẵng, Cam Ranh.
  • B. Cửa Lục, Vân Phong, Xuân Đài.
  • C. Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
  • D. Chân Mây, Vũng Áng, Cam Ranh
Câu 29
Mã câu hỏi: 302459

Sự khác biệt về bản chất của cán cân thương mại trước và sau Đổi mới của nước ta thể hiện chủ yếu ở:

  • A. giá trị hàng xuất khẩu
  • B. cơ cấu hàng nhập khẩu
  • C. thị trường xuất nhập khẩu
  • D. tổng giá trị xuất nhập khẩu
Câu 30
Mã câu hỏi: 302460

Thứ tự các vùng có diện tích từ nhỏ đến lớn:

  • A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
  • D. Trung du miền núi phía bắc, đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 302461

Ở Tây Nguyên trên các cao nguyên cao 400- 500m khí hậu khá nóng thuận lợi trồng cây công nghiệp nào sau đây:

  • A. cà phê
  • B. hồi
  • C. dâu tằm
  • D. chè
Câu 32
Mã câu hỏi: 302462

Mô hình kinh tế đang phát triển để đưa nông nghiệp nước ta lên sản xuất hàng hóa là:

  • A. doanh nghiệp nông lâm thủy sản
  • B. trang trại
  • C. hộ gia đình
  • D. hợp tác xã.
Câu 33
Mã câu hỏi: 302463

Tác dụng của đánh bắt xa bờ với ngành thủy sản là:

  • A. bảo vệ vùng trời
  • B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo
  • C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
  • D. bảo vệ chủ quyền vùng biển và thềm lục địa nước ta
Câu 34
Mã câu hỏi: 302464

Hiện nay cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển Bắc Trung Bộ thay đổi chủ yếu dựa vào phát triển:

  • A. công nghiệp khai khoáng
  • B. nghề thủ công truyền thống
  • C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn
  • D. đánh bắt thủy sản
Câu 35
Mã câu hỏi: 302465

Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là gì:

  • A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến phục vụ xuất khẩu
  • B. đẩy mạnh sản xuất lương thực
  • C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả.
  • D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
Câu 36
Mã câu hỏi: 302466

Dựa vào Át lát trang 30 cho biết vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) nào có tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước năm 2007:

  • A. VKTTĐ phía Nam
  • B. VKTTĐ miền Trung
  • C. VKTTĐ đồng bằng sông Cửu Long
  • D. VKTTĐ phía Bắc
Câu 37
Mã câu hỏi: 302467

Điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ:

  • A. có các đồng bằng rộng lớn phía đông
  • B. phía Tây là vùng đồi núi thấp
  • C. có vùng biển rộng lớn phía Đông
  • D. các tỉnh đều có nghề cá
Câu 38
Mã câu hỏi: 302468

Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:

  • A. Bắc Giang
  • B. Bắc Ninh
  • C. Hải Dương
  • D. Quảng Ninh
Câu 39
Mã câu hỏi: 302469

Dựa vào Át lát địa lí trang 24 (biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hóa qua các năm ) cho biết nhận xét nào không đúng:

  • A. giá trị xuất khẩu tăng hơn 4 lần
  • B. cán cân thương mại nước ta luôn nhập siêu
  • C. tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục.
  • D. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
Câu 40
Mã câu hỏi: 302470

Cho bảng số liệu sau

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2942,1

2349,3

2037,8

2010

3085,9

2436,0

1967,5

2014

3116,5

2734,1

1965,6

Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ qua các năm:

  • A. lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng
  • B. lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
  • C. lúa đông xuân tăng, lúa hè thu giảm
  • D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ