Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A.
giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B.
giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C.
giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D.
giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 2
Mã câu hỏi: 302122
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là
A.
sự phân mùa của chế độ nước sông.
B.
sông nhiều phù sa.
C.
hầu hết sông nhỏ và ngắn.
D.
trữ năng thủy điện nhỏ
Câu 3
Mã câu hỏi: 302123
Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có
A.
5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
B.
2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C.
4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D.
3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
Câu 4
Mã câu hỏi: 302124
Ngành công nghiệp đường mía phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A.
Tây Nguyên.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
D.
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 302125
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích lúa lớn nhất nước ta là
A.
Thái Bình, Nam Định.
B.
Thanh Hóa, Nghệ An.
C.
Kiên Giang, An Giang.
D.
Long An, Đồng Tháp.
Câu 6
Mã câu hỏi: 302126
Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất theo hướng bắc – nam của nước ta là
A.
Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh
B.
Hải Phòng - Kiên Giang.
C.
Hải Phòng - Cửa Lò.
D.
Hải Phòng - Huế
Câu 7
Mã câu hỏi: 302127
Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A.
chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B.
người dân thiếu kinh nghiệm.
C.
cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D.
thiếu nguyên liệu.
Câu 8
Mã câu hỏi: 302128
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta có công suất trên 1000 MW?
A.
Phả Lại.
B.
Uông Bí.
C.
Na Dương.
D.
Ninh Bình.
Câu 9
Mã câu hỏi: 302129
Than có chất lượng tốt nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A.
Đông Bắc.
B.
Tây Bắc.
C.
Đồng bằng sông Hồng.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10
Mã câu hỏi: 302130
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A.
Nghệ An.
B.
Gia Lai.
C.
Quảng Trị.
D.
Kon Tum.
Câu 11
Mã câu hỏi: 302131
Vùng chăn nuôi trâu lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A.
Tây Nguyên.
B.
Đồng bằng sông Hồng.
C.
Bắc Trung Bộ.
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 302132
Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 302133
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A.
Đồng Tháp.
B.
Cà Mau.
C.
Bạc Liêu.
D.
An Giang.
Câu 14
Mã câu hỏi: 302134
Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A.
dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B.
sự phân bố dân cư của nước ta không đồng đều và chưa hợp lí.
C.
nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
D.
tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
Câu 15
Mã câu hỏi: 302135
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Phố cổ Hội An thuộc tỉnh, thành nào?
A.
Hà Nội.
B.
Thừa Thiên - Huế.
C.
Quảng Nam.
D.
Đà Nẵng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 302136
Di sản văn hóa phi vật thể thế giới ở Việt Nam là
A.
Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Vịnh Hạ Long.
B.
Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Nhã nhạc cung đình Huế.
C.
Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long.
D.
Phố cổ Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế.
Câu 17
Mã câu hỏi: 302137
Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, diện tích chăn thả lớn thì loài gia súc nào nuôi nhiều nhất ?
A.
Cừu.
B.
Trâu.
C.
Ngựa.
D.
Bò.
Câu 18
Mã câu hỏi: 302138
Cho biểu đồ dưới đây: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúngvề sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014?
A.
Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
B.
Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2005.
C.
Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
D.
Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
Câu 19
Mã câu hỏi: 302139
Đâu không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?
A.
Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B.
Có thế mạnh lâu dài.
C.
Tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành kinh tế khác.
D.
Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 20
Mã câu hỏi: 302140
Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là
A.
khí hậu thuận lợi.
B.
không chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C.
thị trường tiêu thụ lớn.
D.
lao động dồi dào.
Câu 21
Mã câu hỏi: 302141
Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?
A.
Khí hậu nóng ẩm.
B.
Thị trường tiêu thụ lớn.
C.
Đất phù sa màu mỡ.
D.
Lao động có trình độ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 302142
Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
A.
Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
B.
Yếu tố thị trường.
C.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D.
Dân cư và nguồn lao động.
Câu 23
Mã câu hỏi: 302143
Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH SẢN SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2013
Nhận xét nào dưới đây đúng với biểu đồ trên?
A.
Năng suất lúa ngày càng giảm.
B.
Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C.
Sản lượng lúa tăng liên tục.
D.
Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 302144
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông ở nước ta?
A.
Sông Hồng.
B.
Sông Mã.
C.
Sông Mê Công (phần thuộc lãnh thổ Việt Nam).
D.
Sông Đồng Nai.
Câu 25
Mã câu hỏi: 302145
Cho biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B.
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C.
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D.
Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
Câu 26
Mã câu hỏi: 302146
Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
2000
2005
2011
2014
Tổng số
77631
82392
87840
90 729
Thành thị
18725
22332
27888
30 035
Nôngthôn
58906
60060
59952
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.
Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
B.
Dân số nước ta ngày càng tăng.
C.
Dân thành thị có xu hướng tăng.
D.
Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 302147
Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới do
A.
nằm trên tuyến đường bộ xuyên lục địa.
B.
nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á.
C.
nằm trên ngã tư đường hàng không và hàng hải quốc tế.
D.
nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Úc.
Câu 28
Mã câu hỏi: 302148
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng
1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.
Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
B.
Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
C.
Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh.
D.
Tỉ trọng của khai thác trong tổng sản lượng thủy sản ngày càng giảm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 302149
Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc
A.
hệ thống sông Hồng.
B.
hệ thống sông Mã.
C.
hệ thống sông Đồng Nai.
D.
hệ thống sông Cửu Long.
Câu 30
Mã câu hỏi: 302150
Để đảm bảo vững chắc cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trước mắt cần tập trung vào
A.
Đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị…
B.
Tăng cường xuất khẩu để tich lũy vốn
C.
Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất
D.
Phát triển nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp
Câu 31
Mã câu hỏi: 302151
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A.
Hải Phòng.
B.
Bắc Ninh.
C.
Nam Định.
D.
Hà Nội.
Câu 32
Mã câu hỏi: 302152
Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng khá nhanh đã phản ánh
A.
nền kinh tế nước ta phụ thuộc nước ngoài.
B.
phục hồi và phát triển sản xuất, nhu cầu tiêu dùng trong nước.
C.
sản xuất không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D.
khai thác tốt thị trường truyền thống.
Câu 33
Mã câu hỏi: 302153
Dựa vào bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014(Đơn vị: %)
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Nông thôn
75,8
73,1
69,5
68,2
66,9
Thành thị
24,2
26,9
30,5
31,8
33,1
Tổng
100
100
100
100
100
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 là
A.
biểu đồ cột ghép.
B.
biểu đồ miền.
C.
biểu đồ tròn.
D.
biểu đồ đường.
Câu 34
Mã câu hỏi: 302154
Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển được thể hiện rõ nhất qua yếu tố
A.
Tài nguyên du lịch đa dạng.
B.
Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.
C.
Có nhiều lễ hội, làng nghề.
D.
Doanh thu du lịch tăng nhanh.
Câu 35
Mã câu hỏi: 302155
Trong môi trường nhiệt đới gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước hết phải gắn chặt với
A.
Tập quán canh tác của ngư dân trong vùng.
B.
Mở rộng quy mô diện tích.
C.
Cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí.
D.
Biện pháp thủy lợi và trồng rừng thích hợp.
Câu 36
Mã câu hỏi: 302156
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là
A.
Hà Nội, Huế, Cần Thơ.
B.
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C.
Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D.
Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 37
Mã câu hỏi: 302157
Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A.
Thái Bình, Ninh Bình, Hải Phòng.
B.
Hà Giang, Ninh Bình, Hà Nam.
C.
Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình.
D.
Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.
Câu 38
Mã câu hỏi: 302158
Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A.
năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B.
người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C.
phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D.
sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Câu 39
Mã câu hỏi: 302159
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế của nước ta?
A.
Tân Sơn Nhất.
B.
Đà Nẵng.
C.
Cát Bi.
D.
Pleiku.
Câu 40
Mã câu hỏi: 302160
Năm 2006, vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Đông Nam Bộ
C.
Đồng bằng sông Hồng.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *