Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 302241

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào?

  • A. Điện Biên.
  • B. Lai Châu.
  • C. Lào Cai.
  • D. Sơn La.
Câu 2
Mã câu hỏi: 302242

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Nghệ An
  • B. Hà Tĩnh
  • C. Quảng Bình
  • D. Quảng Trị
Câu 3
Mã câu hỏi: 302243

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Phúc Yên
  • B. Bắc Ninh
  • C. Hải Phòng
  • D. Hà Nội
Câu 4
Mã câu hỏi: 302244

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

  • A. Kon Tum, Gia Lai
  • B. Lâm Đồng, Đắk Lắk
  • C. Gia Lai, Đắk Lắk
  • D. Lâm Đồng, Gia Lai
Câu 5
Mã câu hỏi: 302245

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Thủ Dầu Một 
  • B. Vũng Tàu
  • C. Biên Hòa
  • D. Quy Nhơn
Câu 6
Mã câu hỏi: 302246

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt hàng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Thủy sản.
  • B. Nông, lâm sản.
  • C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
  • D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 7
Mã câu hỏi: 302247

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Dệt may.
  • B. Cơ khí.
  • C. Điện tử.
  • D. Đóng tàu.
Câu 8
Mã câu hỏi: 302248

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người là

  • A. Cà Mau
  • B. Cần Thơ
  • C.

    Long Xuyên

  • D. Mỹ Tho
Câu 9
Mã câu hỏi: 302249

Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?

  • A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.
  • B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.
  • C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
  • D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 10
Mã câu hỏi: 302250

Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?

  • A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
  • B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
  • C.

    Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới

  • D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
Câu 11
Mã câu hỏi: 302251

Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C.

    Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 302252

Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C.

    Tây Nguyên.

  • D. Đông Nam Bộ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 302253

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

  • A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác.
  • B. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
  • C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành.
  • D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.
Câu 14
Mã câu hỏi: 302254

Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là

  • A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
  • B. sông ngòi nước ta có lưu lượng nhỏ.
  • C. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
  • D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 15
Mã câu hỏi: 302255

Nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng dầu?

  • A. Bà Rịa
  • B. Thủ Đức
  • C. Cà Mau
  • D. Na Dương
Câu 16
Mã câu hỏi: 302256

Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta là:

  • A. Chè, cà phê, đay, hồ tiêu
  • B. Cà phê, chè, hồ tiêu, cao su
  • C. Cao su, chè, bông, thuốc lá
  • D. Cà phê, bông, cao su, chè
Câu 17
Mã câu hỏi: 302257

Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu nhờ

  • A. Tăng cường cuất khẩu nông sản
  • B. Sản xuất trong nước phát triển
  • C. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng dệt may
Câu 18
Mã câu hỏi: 302258

Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là:

  • A. TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng
  • B. Đà Nẵng – Quy Nhơn
  • C. Hải Phòng - Cửa Lò
  • D. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh
Câu 19
Mã câu hỏi: 302259

Từ đầu thập kỷ 90 đến nay, ngành du lịch nước ta phát triển nhanh do nguyên nhân chính nào sau đây:

  • A. Tài nguyên du lịch phong phú
  • B. Chính sách đổi mới của nhà nước
  • C. Khai thác nhiều điểm du lịch hấp dẫn
  • D. Quy hoạch hợp lý các vùng du lịch.
Câu 20
Mã câu hỏi: 302260

Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

  • A. người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
  • B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
  • C. mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
  • D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 302261

Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

  • A. Cơ khí - điện tử.
  • B. Năng lượng.
  • C. Chế biến lương thực - thực phẩm
  • D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 302262

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán
  • B. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc
  • C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp
  • D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
Câu 23
Mã câu hỏi: 302263

Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

  • A. Ranh giới cố định theo thời gian
  • B. Đã được hình thành từ rất lâu đời
  • C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi
  • D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh
Câu 24
Mã câu hỏi: 302264

Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác
  • B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng
  • C.

    Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người

  • D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương
Câu 25
Mã câu hỏi: 302265

Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

  • A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy
  • B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị
  • C. hạn chế tác hại các con lũ đột ngột
  • D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
Câu 26
Mã câu hỏi: 302266

Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

  • A. thau chua và rửa mặn đất đai
  • B. hạn chế nước ngầm hạ thấp
  • C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn
  • D. tăng cường phù sa cho đất
Câu 27
Mã câu hỏi: 302267

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

  • A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động
  • B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh
  • C.

    Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước

  • D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu
Câu 28
Mã câu hỏi: 302268

Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
  • B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
  • C.

    khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi

  • D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến
Câu 29
Mã câu hỏi: 302269

Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do

  • A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp
  • B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ
  • C.

    phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp

  • D. tập trung đông dân cư vào các thành phố
Câu 30
Mã câu hỏi: 302270

Với khí hậu phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển được

  • A. cây lương thực.
  • B. cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. cây công nghiệp nhiệt đới.
  • D. cây rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 31
Mã câu hỏi: 302271

Nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng trong thời gian gần đây là

  • A. tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư.
  • B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch.
  • C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
  • D. phát triển các ngành tài chính, ngân hàng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 302272

Tại Bắc trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở

  • A. Tây Nghệ An, Quảng Trị
  • B. Quảng Trị, Tây Thừa Thiên Huế
  • C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh
  • D. Hà Tĩnh, Tây Nghệ An
Câu 33
Mã câu hỏi: 302273

Ba nhóm đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ
  • B. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
  • C. đất phù sa ngọt, đất mặn , đất đá vôi
  • D. đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phù sa cổ
Câu 34
Mã câu hỏi: 302274

Ý nghĩa các đảo đối với an ninh quốc phòng ở nước ta là:

  • A. có nhiều tài nguyên hải sản.
  • B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
  • C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển.
  • D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 35
Mã câu hỏi: 302275

Cho biểu đồ sau đây:

Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

  • A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 302276

Cho bảng số liệu : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA (đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Trong đó

Cây lương thực

Cây công nghiệp

Rau đậu

Cây khác

1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6 940,0

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9 531, 2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1999 và 2014?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 302277

Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tẩn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khâu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Miền
  • C. Kết hợp
  • D. Cột
Câu 38
Mã câu hỏi: 302278

Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN Ở NƯỚC TA

Trình độ

1996

2005

Có chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2 %

15,5 %

Trung học chuyên nghiệp

3,8 %

4,2 %

Cao đẳng, đại học và trên đại học

2,3 %

5,3 %

(Nguồn: SGK Địa lí 12, trang 73-NXB Giáo dục 2007)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

  • A. lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp nhiều hơn lao động cao đẳng, đại học và trên đại học.
  • B. lao động có trình độ trung học chuyên nghiệp tăng tỉ trọng.
  • C. lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng chậm hơn lao động trung học chuyên nghiệp.
  • D. lao động cao đẳng, đại học và trên đại học tăng nhanh hơn lao động trung học chuyên  nghiệp.
Câu 39
Mã câu hỏi: 302279

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành ở nước ta từ những năm 90 của thế kỉ XX là

  • A. điểm công nghiệp.
  • B. khu công nghiệp
  • C. trung tâm công nghiệp.
  • D. vùng công nghiệp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 302280

Điểm nào sau đây không đúng của ngành bưu chính nước ta hiện nay?

  • A. Chủ yếu mang tính phục vụ.
  • B. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
  • C. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.
  • D. Thiếu lao động trình độ cao.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ