Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Phan Chu Trinh

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93683

Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng. Nguyên tố R là gì?

  • A. As
  • B. N
  • C. S
  • D. P
Câu 2
Mã câu hỏi: 93684

Ion R+ có tổng số hạt cơ bản là 57 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17 hạt. Vị trí của R trong bảng HTTH là gì?

  • A. ô 19, chu kỳ 3, nhóm I
  • B. ô 11, chu kỳ 3, nhóm VII
  • C. ô 19, chu kỳ 4, nhóm I 
  • D. ô 19, chu kỳ 2, nhóm VII
Câu 3
Mã câu hỏi: 93685

Trong các hidroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?

  • A. NaOH
  • B. KOH
  • C. LiOH
  • D. Al(OH)3
Câu 4
Mã câu hỏi: 93686

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
  • C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
  • D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 5
Mã câu hỏi: 93687

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

  • A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
  • C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
  • D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 e
Câu 6
Mã câu hỏi: 93688

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro.
  • B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và notron.
  • C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên.
Câu 7
Mã câu hỏi: 93689

Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là lớp nào?

  • A. P
  • B. K
  • C. L
  • D. M
Câu 8
Mã câu hỏi: 93690

Số electron tối đa trong lớp N là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 32
Câu 9
Mã câu hỏi: 93691

Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là gì?

  • A. 40
  • B. 37
  • C. 35
  • D. 41
Câu 10
Mã câu hỏi: 93692

Các phân lớp electron có trong lớp M là gì?

  • A. 2s, 2p.
  • B. 3s, 3p, 3d.
  • C. 4s, 4p, 4d, 4f.
  • D. 1s.
Câu 11
Mã câu hỏi: 93693

Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là \({}_{56}^{137}A\). Nguyên tố này tạo được ion có dạng A2+. Số proton, nơtron và electron trong ion này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 58, 79, 56.
  • B. 56, 81, 54.
  • C. 58, 77, 56.
  • D. 56, 79, 54.
Câu 12
Mã câu hỏi: 93694

Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nowtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số notron. Phân tử khối của MXa là gì?

  • A. 116
  • B. 120
  • C. 56
  • D. 128
Câu 13
Mã câu hỏi: 93695

Trong số các nguyên tử và ion sau đây, có bao nhiêu hạt có 8 electron ở lớp ngoài cùng?

1939X+ , 1840Y , 1735Z- , 816T , 2040A

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 93696

Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu \({}_{20}^{40}Zn\). Cho các phát biểu sau về Z:

1. Z có 20 notron.

2. Z có 20 proton.

3. Z có 2 electron hóa trị.

4. Z có 4 lớp electron.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 93697

Nguyên tử của nguyên tố X có 21 electron. Khi mất đi toàn bộ electron hóa trị, điện tích của ion này là gì?

  • A. 1+
  • B. 2+
  • C. 3+
  • D. 4+
Câu 16
Mã câu hỏi: 93698

Nguyên tử của nguyên tố Y có 8 electron. Nếu Y nhận thêm electron để lớp ngoài cùng bão hòa thì điện tích ion thu được là gì?

  • A. 1-
  • B. 2-
  • C. 3-
  • D. 4-
Câu 17
Mã câu hỏi: 93699

A và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là gì?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 32
Câu 18
Mã câu hỏi: 93700

Sự phân bố electron trên các lớp của ion X¯ là 2/8/8. X¯ có 18 nowtron trong hạt nhân. Số khối của ion X¯ là gì?

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 37
Câu 19
Mã câu hỏi: 93701

Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng?

  • A. Cấu hình electron của ion T2+ là [Ar]3d5.
  • B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị.
  • C. T là kim loại.
  • D. T là nguyên tố d.
Câu 20
Mã câu hỏi: 93702

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt notron nhiều hơn số hạt electron là 4. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 93703

Ion M¯ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 16
Câu 22
Mã câu hỏi: 93704

Cho cấu hình của nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5:

X1 : 1s2;

X2 : 1s22s1;

X3 : 1s22s22p63s23p3;

X4 : 1s22s22p63s23p64s2;

X5 : 1s22s22p63s23p63d74s2;

Trong các nguyên tố cho ở trên, số các nguyên tố kim loại là gì?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 93705

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng?

  • A. X là kim loại.
  • B. X là nguyên tố d.
  • C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron.
  • D. Trong nguyên tử X có 6 electron s.
Câu 24
Mã câu hỏi: 93706

Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số phân lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố X là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 93707

Nguyên tử nguyên tô X có 2 electron ở phân lớp 3d. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 24
  • C. 20
  • D. 22
Câu 26
Mã câu hỏi: 93708

Tổng số hạt proton, nowtron, electron của ion M2+ là 34, biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử M là gì?

  • A.

    2p4

  • B. 2p6
  • C. 3s2
  • D. 3p2
Câu 27
Mã câu hỏi: 93709

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mnag điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của ion X2+ là gì?

  • A. [Ar]3d44s2
  • B. [Ar]3p6
  • C. [Ar]3d54s1
  • D. [Ar]3d64s1
Câu 28
Mã câu hỏi: 93710

Cho các nguyên tố Q, T, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 13, 16, 19, 25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

  • A. Q3+
  • B. T2-
  • C. Y+
  • D. Z2+
Câu 29
Mã câu hỏi: 93711

Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố kim loại?

  • A. 8, 11, 26
  • B. 15, 19, 25
  • C. 13, 20, 27
  • D. 5, 12, 14
Câu 30
Mã câu hỏi: 93712

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
  • C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim.
  • D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.
Câu 31
Mã câu hỏi: 93713

Một nguyên tử có 3 phân lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7
Câu 32
Mã câu hỏi: 93714

Cho các phát biểu sau về X:

X có 26 nơtron trong hạt nhân.

X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

X có điện tích hạt nhân là 26+.

Khối lượng nguyên tử X là 26u.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 93715

Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là bao nhiêu?

  • A. +79
  • B. -79
  • C. -1,26.10-17 C
  • D. +1,26.10-17 C
Câu 34
Mã câu hỏi: 93716

Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là gì?

  • A. ≈ 1,0
  • B. ≈ 2,1
  • C. ≈ 0,92
  • D. ≈ 1,1
Câu 35
Mã câu hỏi: 93717

Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.

  • A. 4m
  • B. 40m
  • C. 400m
  • D. 4000m
Câu 36
Mã câu hỏi: 93718

Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối lượng là 5,01.10-24 gam. Số hạt proton và hạt notron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1 và 0.
  • B. 1 và 2.
  • C. 1 và 3. 
  • D.  3 và 0.
Câu 37
Mã câu hỏi: 93719

Bắn một chùm tia αđâm xuyên qua một mảnh kim loại. hỏi khi một hạt nhân bị bắn phá, có khoảng bao nhiêu hạt α đã đi xuyên qua nguyên tử? biết rằng đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.

  • A. 106
  • B. 107
  • C. 108
  • D. 109
Câu 38
Mã câu hỏi: 93720

Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

  • A. proton.
  • B. notron
  • C. electron
  • D. nơtron và electron
Câu 39
Mã câu hỏi: 93721

Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 78,26.1023 gam.
  • B. 21,71.10-24 gam.
  • C. 27 đv
  • D. 27 gam
Câu 40
Mã câu hỏi: 93722

Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 là gì?

  • A. 5,418.1021
  • B. 5,4198.1022
  • C. 6,023.1022 
  • D. 4,125.1021

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ