Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93563

Nguyên tử R có tống số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R?

  • A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
  • B. R có số khối là 35.
  • C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
  • D. R có 17 nơtron.
Câu 2
Mã câu hỏi: 93564

Cho biết: 8O và 15P. Xác định số hạt mang điện có trong P2O5?

  • A. 46 hạt
  • B. 92 hạt
  • C. 140 hạt
  • D. 70 hạt
Câu 3
Mã câu hỏi: 93565

Tổng số hạt mang điện dương trong phân tử CO2 (Cho 6C và 8O)

  • A. 14
  • B. 28
  • C. 22
  • D. 44
Câu 4
Mã câu hỏi: 93566

Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 12
Câu 5
Mã câu hỏi: 93567

Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là gì?

  • A. 25% & 75%
  • B. 75% & 25%
  • C. 65% & 35%
  • D. 35% & 65%
Câu 6
Mã câu hỏi: 93568

Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là gì?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. K
  • D. Al
Câu 7
Mã câu hỏi: 93569

Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là gì?

  • A.

    N2O.

  • B. N2O.
  • C. NO2.
  • D. CO2.
Câu 8
Mã câu hỏi: 93570

Tổng số hạt electron trong ion NH4+ là bao nhiêu? biết N (Z=7) và H (Z=1)

  • A. 8
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 12
Câu 9
Mã câu hỏi: 93571

Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là gì?

  • A.

    1s22s22p6 3s1

  • B. 1s22s22p6
  • C. 1s22s22p6 3s3
  • D. 1s22s2 2p63s23p6
Câu 10
Mã câu hỏi: 93572

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Al
Câu 11
Mã câu hỏi: 93573

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết điều gì?

  • A. số khối A
  • B. số hiệu nguyên tử Z
  • C. nguyên tử khối của nguyên tử
  • D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 12
Mã câu hỏi: 93574

Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử \({}_9^{19}F\) là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 28
  • C. 30
  • D. 32
Câu 13
Mã câu hỏi: 93575

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
  • B. Số khối là số nguyên.
  • C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
  • D. Số khối kí hiệu là
Câu 14
Mã câu hỏi: 93576

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

  • A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
  • B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
  • C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
  • D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
Câu 15
Mã câu hỏi: 93577

Phân lớp 3d có số electron tối đa là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 18
  • C. 10
  • D. 14
Câu 16
Mã câu hỏi: 93578

Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:

a) 1s22s1

b) 1s22s22p5

c) 1s22s22p63s23p1

d) 1s22s22p63s2

e) 1s22s22p63s23p4

Cấu hình của các nguyên tố phi kim là gì?

  • A. a, b
  • B. b, c
  • C. c, d
  • D. b, e
Câu 17
Mã câu hỏi: 93579

Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là gì?

  • A. có cùng số khối.
  • B. có cùng số electron.
  • C. có cùng số proton.
  • D. có cùng số nơtron.
Câu 18
Mã câu hỏi: 93580

Có bao nhiêu electron trong ion \({}_{24}^{52}C{{\text{r}}^{3 + }}\) ?

  • A. 21
  • B. 27
  • C. 24
  • D. 49
Câu 19
Mã câu hỏi: 93581

Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?

  • A. Số nơtron.
  • B. Số electron hoá trị.
  • C. Số proton.
  • D. Số lớp electron.
Câu 20
Mã câu hỏi: 93582

Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: \({}_8^{16}O;\,{}_8^{17}O;\,{}_8^{18}O\) còn cacbon có 2 đồng vị bền \({}_6^{12}C;\,{}_6^{13}C\) .

Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 13
Câu 21
Mã câu hỏi: 93583

Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................

Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.

  • A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
  • B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
  • C. một cách tự do
  • D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
Câu 22
Mã câu hỏi: 93584

Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. số electron hoá trị và số nơtron.
  • B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
  • C. số electron trong nguyên tử và số khối.
  • D. số electron và số proton trong nguyên tử.
Câu 23
Mã câu hỏi: 93585

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
  • B. Trong nguyên tố số proton bằng số electron
  • C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
  • D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
Câu 24
Mã câu hỏi: 93586

Số proton, số electron, số notron trong ion \({}_{26}^{56}F{{\text{e}}^{2 + }}\) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 26, 26, 30
  • B. 26, 28, 30
  • C. 26, 28, 30
  • D. 26, 24, 30
Câu 25
Mã câu hỏi: 93587

Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 26
Mã câu hỏi: 93588

Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là gì?

  • A.

    1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.

  • B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
  • C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
  • D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
Câu 27
Mã câu hỏi: 93589

Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?

  • A. 2d
  • B. 2p
  • C. 3d
  • D. 4f
Câu 28
Mã câu hỏi: 93590

Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?

  • A. 3
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 9
Câu 29
Mã câu hỏi: 93591

Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về điều gì?

  • A. Số hiệu nguyên tử.
  • B. Số P
  • C. Số nơtron
  • D. Cấu hình electron.
Câu 30
Mã câu hỏi: 93592

Oxi có 3 đồng vị \({}_8^{16}O;\,{}_8^{17}O;\,{}_8^{18}O\) số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 93593

Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 13e
  • B. 14e
  • C. 5e
  • D. 3e
Câu 32
Mã câu hỏi: 93594

Oxi có 3 đồng vị \({}_8^{16}O;\,{}_8^{17}O;\,{}_8^{18}O\). Chọn câu trả lời đúng.

  • A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
  • B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
  • C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
  • D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
Câu 33
Mã câu hỏi: 93595

Nguyên tử khối trung bình của đồng KL là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

  • A. 23,7%
  • B. 76,3%
  • C. 72,7%
  • D. 27,3%
Câu 34
Mã câu hỏi: 93596

Cho 3 nguyên tố: \({}_8^{16}X;\,{}_9^{16}Y;\,{}_{18}^{18}Z\) 

Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
  • B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
  • C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
  • D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 35
Mã câu hỏi: 93597

Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A3.% các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%.Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối A3 của nguyên tố Agon là?

  • A. 41
  • B. 39
  • C. 40
  • D. 42
Câu 36
Mã câu hỏi: 93598

Số lớp electron của lớp Mg (Z = 12) là gì?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 93599

Tổng số hạt (n, p, e) trong ion \({}_{17}^{35}C{l^ - }\) là bao nhiêu?

  • A. 52
  • B. 53
  • C. 35
  • D. 51
Câu 38
Mã câu hỏi: 93600

Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn.Từ khi đc phát hiện đến nay ,electron đó đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: Năng lượng ,truyền thông và thông tin...Trong các câu sau đây câu nào sai?

  • A. Electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
  • B.  Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
  • C. Electron có khối lượng bằng 9,1095.10-28 gam
  • D. Electron là hạt mang điện tích âm.
Câu 39
Mã câu hỏi: 93601

Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 prontron, 8 notron và 8 electron?

  • A.

    17O

  • B. 18O
  • C. 16O
  • D. 17F
Câu 40
Mã câu hỏi: 93602

Tìm câu sai trong các câu sau?

  • A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm.
  • B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương.
  • C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương.
  • D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ