Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Miện

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81675

Parabol \(\left( P \right):y = {m^2}{x^2}\) và đường thẳng \(y =  - 4x - 1\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:

  • A. Với mọi giá trị m
  • B. Mọi m thỏa mãn \(\left| m \right| < 2\)
  • C. Mọi \(m \ne 0\)
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 81676

Tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 5}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{x + 5}}\) là:

  • A. D = R\{1}
  • B. D = R\{- 5}
  • C. D = R
  • D. D = R\{- 5;1}
Câu 3
Mã câu hỏi: 81677

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + 3m - 2\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;2} \right)\)

  • A. m = - 2
  • B. m = 1
  • C. m = 0
  • D. m = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 81678

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m + 1}  + \frac{{2x}}{{\sqrt { - x + 2m} }}\) xác định trên khoảng (- 1;3).

  • A. \(m \ge 3\)
  • B. Không có giá trị m thỏa mãn.
  • C. \(m \ge 1\)
  • D. \(m \ge 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81679

Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\) có tọa độ là:

  • A. (1;0) và (3;2)
  • B. (1;0) và (2;1)
  • C. (1;3) và (3;1)
  • D. (2;1) và (1;2)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81680

Gọi M, n là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + 3x - 4\,\) trên [- 4;1]. Tìm M, n.

  • A. Không có M và \(n =  - \frac{{25}}{4}\)
  • B. \(M = 0,n =  - \frac{{25}}{4}\)
  • C. \(M = 14,n = 0\)
  • D. \(M = 3,n =  - 4\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81681

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right|\) trên đoạn [-2;-1] bằng 4?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 81682

Biết rằng \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\) (a > 1) đi qua điểm M(-1;6) và có tung độ đỉnh bằng \( - \frac{1}{4}\). Tính tích P = a.b

  • A. P = - 3
  • B. P = - 2
  • C. P = 192
  • D. P = 28
Câu 9
Mã câu hỏi: 81683

Đỉnh của parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\) là

  • A. \(I\left( {\frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
  • B. \(I\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)
  • C. \(I\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. \(I\left( {\frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81684

Tập hợp \(D = \left( { - \infty ;3} \right) \cup (3; + \infty )\) là tập xác định của hàm số nào sau đây:

  • A. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    3x - 2\,khi\,\,x \ge 3\\
    7 - 2x - {x^2}\,\,khi\,\,x < 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(y = \frac{{x - 3}}{3}\)
  • C. \(y = \frac{{4x - 1}}{{\sqrt {x - 3} }}\)
  • D. \(y = \frac{{1 + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x - 3}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81685

Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5.\)

  • A. ymin = 2
  • B. ymin = 1
  • C. ymin = 0
  • D. ymin = - 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 81686

Tìm a để đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + 2x + 1\left( {a \ne 0} \right)\) đi qua điểm có tọa độ (-2;-1)

  • A. \(a = \frac{1}{2}\)
  • B. \(a =- \frac{1}{2}\)
  • C. a = - 1
  • D. a = 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 81687

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là:

  • A. \(x - y - 3 = 0\)
  • B. \(x + y - 3 = 0\)
  • C. \(x + y +3 = 0\)
  • D. \(x - y + 3 = 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81688

Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol \(y =  - 2{x^2} + 5x{\rm{ }} + 3\)?

  • A. \(x = \frac{5}{4}\)
  • B. \(x = -\frac{5}{4}\)
  • C. \(x =- \frac{5}{2}\)
  • D. \(x = \frac{5}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81689

Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 8x + 8\). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. Nghịch biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. Nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
  • C. Nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)
  • D. Nghịch biến trên (0;3)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81690

Cho hàm số: \(y = \left\{ \begin{array}{l}
2{x^2} - x + 1{\rm{   }}khi{\rm{ }}x \le 1\\
\frac{{x - 3}}{{\sqrt {x - 1} }}{\rm{        }}khi{\rm{ }}x > 1
\end{array} \right.\). Giá trị f(2) là:

  • A. - 5
  • B. 7
  • C. - 1
  • D. - 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 81691

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 6\). Kết quả sai là:

  • A. \(f(-4)=-24\)
  • B. \(f(2)=0\)
  • C. \(f(3)=0\)
  • D. \(f(1)=0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81692

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.

  • A. \(a = \frac{1}{6};\;b = \frac{5}{6}.\)
  • B. \(a = \frac{1}{6};\;b = -\frac{5}{6}.\)
  • C. \(a = -\frac{1}{6};\;b = \frac{5}{6}.\)
  • D. \(a =- \frac{1}{6};\;b = -\frac{5}{6}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81693

Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(-2;1), B(1;-2)

  • A. a = - 2 và b = - 1
  • B. a = 1 và b = 1
  • C. a = - 1 và b = - 1
  • D. a = 2 và b = 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 81694

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 4x\). Các giá trị của x để \(f\left( x \right) = 5\) là:

  • A. x = - 1, x = - 5
  • B. x = 5
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 1\\
    x =  - 5
    \end{array} \right.\)
  • D. x = 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 81695

Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 4x - 3?\)

  • A. H3
  • B. H2
  • C. H1
  • D. H4
Câu 22
Mã câu hỏi: 81696

Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:

  • A. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
  • B. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
  • C. \(y = 2{x^2} - x - 1\)
  • D. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81697

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của thamsố thực m thì phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) - 1 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.

  • A. m = 3
  • B. m > 3
  • C. m = 2
  • D. - 2 < m < 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 81698

Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x--1\). Khi đó:

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 81699

Đồ thị hàm số \(y = 3x + 1\) không đi qua điểm nào?

  • A. M(2;6)
  • B. N(1;4)
  • C. P(0;1)
  • D. Q(-1;-2)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ